Số hiệu | 766/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 06/04/2016 |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ KHOA HỌC VÀ | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 766/QĐ-BKHCN \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 06\r\n tháng 4 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nVIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật\r\nngày 29/6/2006;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày\r\n01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu\r\nchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày\r\n26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ\r\nchức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
\r\n\r\nXét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố 26 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
\r\n\r\n\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n TCVN 4732:2016 \r\n | \r\n \r\n Đá ốp, lát tự nhiên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n TCVN 5438:2016 \r\n | \r\n \r\n Xi măng - Thuật ngữ và định nghĩa \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-1:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác\r\n định độ bền nén ở nhiệt độ thường của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-2:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác\r\n định khối lượng riêng \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-3:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác\r\n định khối lượng thể tích, độ xốp biểu kiến, độ hút nước, độ xốp thực của vật\r\n liệu chịu lửa định hình sít đặc \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-4:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác\r\n định độ chịu lửa \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-5:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác\r\n định độ co, nở phụ sau khi nung của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-6:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác\r\n định nhiệt độ biến dạng dưới tải trọng \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-7:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác\r\n định độ bền sốc nhiệt của vật liệu chịu lửa định hình sít đặc \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-8:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác\r\n định độ bền xỉ \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-9:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác\r\n định độ dẫn nhiệt bằng phương pháp dây nóng (hình chữ thập và nhiệt điện trở) \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-10:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác\r\n định độ bền uốn ở nhiệt độ cao \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-11:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 11:\r\n Xác định độ chịu mài mòn ở nhiệt độ thường \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-12:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 12:\r\n Xác định khối lượng thể tích vật liệu chịu lửa dạng hạt \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6530-13:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa - Phương pháp thử - Phần 13:\r\n Xác định độ bền ôxy hóa của vật liệu chịu lửa chứa carbon \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6533:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa alumo silicat - Phương pháp\r\n phân tích hóa học \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n TCVN 6819:2016 \r\n | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa chứa chromi - Phương pháp phân\r\n tích hóa học \r\n | \r\n
\r\n 18. \r\n | \r\n \r\n TCVN 7131:2016 \r\n | \r\n \r\n Đất sét - Phương pháp phân tích hóa học \r\n | \r\n
\r\n 19. \r\n | \r\n \r\n TCVN 10685-1:2016 | \r\n \r\n Vật liệu chịu lửa không định hình - Phần 1: Giới\r\n thiệu và phân loại \r\n | \r\n
\r\n 20. \r\n | \r\n \r\n TCVN 10686:2016 \r\n | \r\n \r\n Nguyên liệu sản xuất bê tông khí - Bột nhôm -\r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n 21. \r\n | \r\n \r\n TCVN 10701:2016 \r\n | \r\n \r\n Tấm thạch cao - Yêu cầu lắp đặt, hoàn thiện \r\n | \r\n
\r\n 22. \r\n | \r\n \r\n TCVN 10796:2016 \r\n | \r\n \r\n Cát mịn cho bê tông và vữa \r\n | \r\n
\r\n 23. \r\n | \r\n \r\n TCVN 11240:2016 \r\n | \r\n \r\n Hố ga hào kỹ thuật bê tông cốt thép thành mỏng\r\n đúc sẵn \r\n | \r\n
\r\n 24. \r\n | \r\n \r\n TCVN 11241:2016 \r\n | \r\n \r\n Bồn rác bê tông thành mỏng đúc sẵn \r\n | \r\n
\r\n 25. \r\n | \r\n \r\n TCVN 11242:2016 \r\n | \r\n \r\n Mộ bê tông thành mỏng đúc sẵn \r\n | \r\n
\r\n 26. \r\n | \r\n \r\n TCVN 10333-3:2016 \r\n | \r\n \r\n Hố ga thoát nước bê tông cốt thép thành mỏng đúc\r\n sẵn - Phần 3 : Nắp và song chắn rác \r\n | \r\n
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 766/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 06/04/2016 |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 766/QĐ-BKHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Ngày ban hành | 06/04/2016 |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |