ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 20/2012/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 6 Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các sở: Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giáo dục Đào tạo,Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội; các trường cao đẳng trực thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Quảng Điền và UBND thành phố Huế chịu trách nhiệm chỉ đạo các Trường tổ chức thực hiện đào tạo và liên kết đào tạo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước, thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
(Kèm theo Quyết định số: 547/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | TRƯỜNG, NGÀNH HỌC | Chỉ tiêu tuyển sinh | Thời gian đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Ghi chú | |
Tổng số | T.đó: Chỉ tiêu NS hỗ trợ | |||||
I |
2,900 | 470 |
|
|
| |
a |
1,080 | 250 |
|
|
| |
* |
250 | 250 |
|
|
| |
1 |
15 | 15 | 3 năm | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH | |
2 |
15 | 15 | ||||
3 |
15 | 15 | ||||
4 |
50 | 50 | ||||
5 |
50 | 50 | ||||
6 |
20 | 20 | ||||
7 |
20 | 20 | ||||
8 |
20 | 20 | ||||
9 |
20 | 20 | ||||
10 |
25 | 25 | ||||
* |
830 | 0 |
|
|
| |
11 |
60 | 0 | 3 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo | |
12 |
50 | 0 | ||||
13 |
60 | 0 | ||||
14 |
60 | 0 | ||||
15 |
40 | 0 | ||||
16 |
40 | 0 | ||||
17 |
50 | 0 | ||||
18 |
50 | 0 | ||||
19 |
50 | 0 | ||||
20 |
40 | 0 |
|
| ||
21 |
50 | 0 | ||||
22 |
110 | 0 | ||||
23 |
110 | 0 | ||||
24 |
30 | 0 | ||||
25 |
30 | 0 | ||||
b |
600 | 0 |
|
|
| |
26 |
50 | 0 | 1,5 năm | Thí sinh cả nước có bằng tốt nghiệp TCCN chính quy hoặc vừa học vừa làm | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo | |
27 |
50 | 0 | ||||
28 |
50 | 0 | ||||
29 |
350 | 0 | ||||
30 |
50 | 0 | ||||
31 |
50 | 0 | ||||
c |
700 | 0 |
|
|
| |
32 |
100 | 0 | 2 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo | |
33 |
100 | 0 | ||||
34 |
50 | 0 | ||||
35 |
50 | 0 | ||||
36 |
50 | 0 | ||||
37 |
50 | 0 | ||||
38 |
300 | 0 | ||||
d |
200 | 0 |
|
|
| |
39 |
200 | 0 | 2 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo | |
e |
320 | 220 |
|
|
| |
40 |
150 | 60 | 1 năm | Lưu học sinh Lào |
| |
41 |
30 | 30 |
|
|
| |
42 |
30 | 30 | 3 tháng |
|
| |
43 |
60 | 50 | ||||
44 |
50 | 50 | ||||
II |
462 | 377 |
|
|
| |
a |
280 | 205 |
|
|
| |
1 |
35 | 25 | 3 năm | Học sinh năng khiếu | Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên | |
2 |
25 | 20 | ||||
3 |
40 | 30 | ||||
4 |
50 | 40 | 4 năm | |||
5 |
20 | 15 | ||||
6 |
0 | 0 | 1,5 năm | |||
7 |
30 | 20 | 4 năm | |||
8 |
20 | 15 | ||||
9 |
30 | 20 | 3 năm |
|
| |
10 |
30 | 20 |
|
| ||
b |
30 | 20 |
|
|
| |
11 |
30 | 20 | 2 năm |
|
| |
c |
152 | 152 |
|
|
| |
III |
400 | 395 |
|
|
| |
a |
100 | 100 |
|
|
| |
1 |
50 | 50 | 2 năm | Tốt nghiệp THPT |
| |
2 |
50 | 50 | 3 năm | Tốt nghiệp THCS |
| |
b |
300 | 295 |
|
|
| |
3 |
25 | 25 | ||||
4 |
40 | 40 | ||||
5 |
25 | 25 | ||||
6 |
40 | 40 | 1 năm | Học sinh năng khiếu | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và học sinh năng khiếu. | |
7 |
45 | 45 | ||||
8 |
35 | 30 | ||||
9 |
30 | 30 | ||||
10 |
45 | 45 | ||||
11 |
15 | 15 | ||||
IV |
455 | 335 |
|
|
| |
a |
175 | 130 |
|
|
| |
1 |
35 | 25 | 3 năm | HS tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH | |
2 |
35 | 30 | ||||
3 |
35 | 25 | ||||
4 |
35 | 25 | ||||
5 |
35 | 25 | HS tốt nghiệp TCN | |||
b |
280 | 205 |
|
|
| |
6 |
35 | 30 | 3 năm | Tốt nghiệp THCS |
| |
7 |
70 | 50 | ||||
8 |
35 | 25 | ||||
9 |
35 | 25 | ||||
10 |
35 | 25 | ||||
11 |
70 | 50 | 2,5 năm | |||
V |
|
|
|
|
| |
* |
130 | 100 |
|
|
| |
1 |
25 | 25 | 2-3 năm | Tốt nghiệp THCS, THPT | Chỉ tiêu ngân sách hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH | |
2 |
25 | 25 | ||||
3 |
30 | 30 | ||||
4 |
20 | 20 | ||||
5 |
30 | 0 | ||||
VI |
|
|
|
|
| |
* |
140 | 120 |
|
|
| |
1 |
20 | 15 |
| HS tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương học 2 năm và hs tốt nghiệp THCS hoặc tương đương 3 năm | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH | |
2 |
25 | 20 |
| |||
3 |
25 | 20 | 2-3 năm | |||
4 |
25 | 20 |
| |||
5 |
20 | 20 |
| |||
6 |
25 | 25 |
| |||
VII |
|
|
|
|
| |
* |
790 | 0 |
| Thí sinh cả nước (TCCN) |
| |
1 |
200 |
|
| |||
2 |
50 |
|
| |||
3 |
50 |
|
| |||
4 |
30 |
|
| |||
5 |
50 |
|
| |||
6 |
100 |
|
| |||
7 |
50 |
|
| |||
8 |
30 |
| 2-3 năm | |||
9 |
30 |
|
| Thí sinh cả nước (TCN) |
| |
10 |
30 |
|
| |||
11 |
30 |
|
| |||
12 |
50 |
|
| |||
13 |
30 |
|
| |||
14 |
30 |
|
| |||
15 |
30 |
|
| |||
VIII |
|
|
|
|
| |
* |
200 | 0 |
|
|
| |
1 |
50 |
| 2 năm | Thí sinh cả nước |
| |
2 |
50 |
| ||||
3 |
50 |
| ||||
4 |
50 |
| ||||
IX |
700 | 0 |
|
|
| |
a |
220 | 0 | 2-3 năm | Thí sinh cả nước |
| |
1 |
100 |
| Chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành | |||
2 |
80 |
| ||||
3 |
40 |
| ||||
b |
450 | 0 |
| |||
4 |
100 |
| ||||
5 |
50 |
| ||||
6 |
50 |
| ||||
7 |
0 |
| ||||
8 |
100 |
| ||||
9 |
0 |
| ||||
10 |
50 |
| ||||
11 |
50 |
| ||||
12 |
50 |
| ||||
c |
30 | 0 | ||||
13 |
30 |
| ||||
X |
1,610 | 210 |
|
|
| |
a |
1,080 | 150 |
|
|
| |
* |
680 | 150 |
|
|
| |
1 |
280 | 150 | 3 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT hoặc tương đương | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH | |
2 |
60 | |||||
3 |
60 | |||||
4 |
280 | |||||
* |
400 |
|
|
|
| |
5 |
|
|
| Tuyển thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng |
| |
6 |
200 | 0 | 2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp hộ sinh trung cấp |
| |
7 |
Tuyển TS tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp |
| ||||
8 |
Tuyển TS tốt nghiệp dược sỹ trung cấp |
| ||||
b |
270 | 60 |
|
|
| |
9 |
45 | 60 | 2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT và tương đương và có hộ khẩu các tỉnh Miền Trung và Tây Nguyên. | Chỉ tiêu NS chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH | |
10 |
45 | |||||
11 |
45 | |||||
12 |
45 | |||||
13 |
45 | |||||
14 |
45 | 2,5 năm |
|
| ||
c |
100 | 0 |
|
|
| |
15 |
100 |
| 2 năm | Tuyển TS đã có bằng dược sơ học | ||
d |
160 | 0 |
|
|
| |
16 |
100 |
| 1 năm | Tuyển sinh theo nhu cầu xã hội |
| |
17 |
60 |
| 3 tháng |
| ||
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Số hiệu | 547/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Dung |
Ngày ban hành | 2016-03-18 |
Ngày hiệu lực | 2016-03-18 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |