ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4988/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước .
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).
3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).
Điều 2. Các chỉ tiêu định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.
Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PCVP UBND Thành phố;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sửu
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn nội | Lợn ngoại |
I |
|
|
| |
1 |
con | 11 | YS: ≥ 10,5 | |
LR: ≥ 10,5 | ||||
DR: ≥ 9,5 | ||||
Pie: ≥ 9,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥11,0 | ||||
| Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | |||
2 |
con | Không nhỏ hơn 10,5 | YS: ≥ 9,7 | |
LR: ≥ 9,7 | ||||
DR: ≥ 8,7 | ||||
Pie: ≥ 8,3 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 10,1 | ||||
| Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10% | |||
3 |
Ngày | 35-40 | 21-28 | |
4 |
kg | 7,7 | YS: ≥ 14,5 | |
LR: ≥ 14,5 | ||||
DR: ≥ 13,0 | ||||
Pie: ≥ 12,0 | ||||
Các giống tổng hợp: ≥ 15,5 | ||||
5 |
kg | 60-65 | YS: 65-80 | |
LR: 65-80 | ||||
DR: 55-80 | ||||
Pie: 50-80 | ||||
Các giống tổng hợp: 65-85 | ||||
1 |
|
|
| |
|
lần/năm | 2 | 2 | |
|
lần/năm | 2 | 2 | |
|
lần/năm | 2 | 2 | |
|
lần/năm | 3 | 3 | |
|
lần/năm | 2 | 2 | |
2 |
% | 1,7-2,1 | 1,8 | |
V |
DTXD = ĐMx 1,3 | K54 xây gạch | Khung sắt, cải tiến | |
1 |
m2/con | 2,5-3,0 | 2,0 | |
2 |
m2/con | 4,0-4,5 | 4,0 | |
3 |
m2/con | 0,4 | 0,3 | |
4 |
m2/con |
| 0,7 | |
5 |
m2/con |
| 0,8 | |
6 |
m2/con |
| 1,0 | |
VI |
|
|
| |
1 |
% | 3,0-4,0 | 3,5 | |
2 |
% | 1,4 | 1,4 | |
3 |
% | 2,8-3,5 | 3.0 | |
4 |
Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | |
5 |
% | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lợn ngoại |
I |
|
| |
1 |
% | 80 | |
2 |
con/lứa | YS: ≥ 10,5 | |
LR: ≥ 10,5 | |||
DR: ≥ 9,5 | |||
Pie: ≥ 9,0 | |||
Các giống tổng hợp ≥ 11,0 | |||
3 |
kg/con | YS: ≥ 1,38 | |
LR: ≥ 1,38 | |||
DR: ≥ 1,37 | |||
Pie: ≥ 1,33 | |||
Các giống tổng hợp: ≥ 1,4 | |||
4 |
năm tuổi | ≤ 4,0 | |
5 |
% | 40 | |
6 |
kg/con | 240 | |
II |
|
| |
1 |
ml | 200 | |
2 |
% | 80 | |
3 |
triệu/ml | 250 | |
4 |
% | 15 | |
5 |
tỷ | 40 | |
6 |
liều/đực/năm | 2.000 | |
7 |
% | 90 | |
III |
|
| |
1 |
lần phối | 2 | |
2 |
lần phối | 1 | |
IV | Định mức thức ăn |
|
|
1 |
kg/con/ngày | 2,5 | |
|
% | 16-17 | |
|
Kcal/kg | 3.000-3.100 | |
2 |
kg | ≤ 2,7 | |
3 | bổ sung (trứng) | quả/con/năm | 240 |
V |
|
| |
1 |
| 6 | |
2 |
con/lao động | 170 | |
3 |
con/lao động | 35 | |
4 |
con/lao động | 15 | |
5 |
con/lao động | 80 | |
6 |
con/lao động | 20 | |
7 |
con/lao động | 4 | |
8 |
con/lao động | 40 | |
VI |
|
| |
1 |
|
| |
|
lần/năm | 2 | |
|
lần/năm | 2 | |
|
lần/năm | 2 | |
|
lần/năm | 3 | |
|
lần/năm | 2 | |
2 |
% | 0,5 | |
VII |
DTXD = ĐM x 1,3 | Khung sắt, cải tiến | |
1 |
m2/con | 3,0 | |
2 |
m2/con | 5,0 | |
VIII |
|
| |
1 |
% | 3,5 | |
2 |
% | 1,3 | |
3 |
% | 2-2,2 | |
4 |
Bộ/liều tinh tiêu thụ | 01 | |
5 |
Lít/100 km | 02 | |
6 |
Theo năm sử dụng | Theo năm sử dụng | |
7 | (So với chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng) | % | 6 |
7 |
% | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN BÒ CÁI GIỐNG GỐC (BÒ LAI HƯỚNG SỮA VÀ BÒ HOLSTEIN FRIESTAN)
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Bò Holstein Friestan | Bò lai hướng sữa | ||
I |
|
|
1 |
|
|
|
|
kg | 30-35 | 26-30 | |||
|
kg | 90-110 | 85-105 | |||
|
kg | 200-220 | 180-220 | |||
|
kg | 330-370 | 300-350 | |||
2 |
|
|
| |||
|
tháng | 18-21 | 19-22 | |||
|
kg | 330-360 | 280-310 | |||
|
tháng | 24-27 | 24-27 | |||
|
tháng | 14-17 | 13-16 | |||
|
% | 75 | 75 | |||
|
% | 67 | 67 | |||
|
% | 55 | 55 | |||
|
% | 45 | 45 | |||
|
con | 0,3 | 0,3 | |||
|
ngày | 300 | 300 | |||
|
01 chu kỳ | ≥ 5.000 | ≥ 4.200 | |||
|
% | 3,2-3,6 | 3,5-4,0 | |||
|
kg | 400 | 350 | |||
II |
|
|
| |||
1 |
|
|
| |||
1.1 |
|
|
| |||
|
kg/con/ngày | 6-12 | 6 | |||
|
% Protein | 16-17 | 16-17 | |||
|
kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |||
| hoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | ||
|
kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |||
1.2 |
|
|
| |||
|
kg/con/ngày | 2-3 | 2 | |||
|
% Protein | 15-16 | 15-16 | |||
|
kg/con/ngày | 50-60 | 50 | |||
| hoáng liếm | kg/con/ngày | 0,01-0,02 | 0,01-0,02 | ||
|
kg/con/ngày | 25-30 | 25 | |||
2 |
|
|
| |||
2.1 |
|
|
| |||
|
kg/con/ngày | 6 | 6 | |||
|
kg/con/ngày | 5 | 5 | |||
|
kg/con/ngày | 3 | 3 | |||
|
kg/con/ngày | 2 | 2 | |||
|
kg/con/ngày | 0,5 | 0,5 | |||
| Cỏ khô | kg/con/ngày | 2 | 2 | ||
|
kg/con/ngày | 5-10 | 5 | |||
2.2 |
|
|
| |||
|
kg/con/ngày | 2 | 2 | |||
|
kg/con/ngày | 10-15 | 10 | |||
2.3 |
|
|
| |||
|
kg/con/ngày | 2 | 3 | |||
|
kg/con/ngày | 35-50 | 15 | |||
III |
|
|
| |||
1 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
2 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
3 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
4 |
lần/năm | 1 | 1 | |||
5 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
6 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
7 |
lần/năm | 2 | 2 | |||
8 |
lần/năm | 48 | 48 | |||
9 |
% | 0,5-1,5 | 1,0 | |||
10 |
lít/con/năm | 0,5 | 0,5 | |||
11 |
lần/năm | 52 | 52 | |||
12 |
đồng/con/năm | 15.000 | 15.000 | |||
IV |
|
|
| |||
1 |
|
|
| |||
|
bậc | 5 | 5 | |||
|
con/lao động | 5 | 10 | |||
|
con/lao động | 60-65 | 65 | |||
|
con/lao động | 70-75 | 75 | |||
|
con/lao động | 55-60 | 60 | |||
2 |
con/lao động | 30-40 | 40 | |||
3 |
người | 2 | 2 | |||
4 |
con/lao động | 50-60 | 60 | |||
5 |
con/lao động | 30-35 | 35 | |||
V |
|
|
| |||
1 |
m2 | 5 | 5 | |||
2 |
m2 | 5-6 | 6 | |||
3 |
m2 | 4-5 | 5 | |||
4 |
m2 | 2-3 | 3 | |||
VI |
|
|
| |||
1 |
% | 1-2 | 2 | |||
2 |
% | 2-3 | 3 | |||
3 |
% | 9-10 | 9 | |||
4 |
% | 7 | 7 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN GÀ MÍA GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Gà Mía |
I |
|
| |
1 |
|
| |
|
gam | 31-35 | |
|
kg | 2,4-2,5 | |
|
kg | 1,5-1,6 | |
2 |
|
| |
|
% | ≥ 95 | |
|
% | ≥ 96 | |
3 |
|
| |
|
tuần | 19-23 | |
|
quả | 70-80 | |
|
trống/mái | 1/9 | |
|
% | ≥90 | |
|
% | ≥77 | |
|
% | ≥1,5 | |
|
% | ≤92 | |
|
Tuần đẻ | 48-52 | |
|
kg | 2 | |
II |
|
| |
1 |
kg | 2,0 | |
|
% | 18-19 | |
|
Kcal/kg | 2.900-2.950 | |
2 |
kg | 9,0 | |
|
% | 15 | |
|
Kcal/kg | 2.700-2.750 | |
3 |
kg | 3,5 | |
|
% | 16,5 | |
|
Kcal/kg | 2.750-2.800 | |
III |
|
| |
|
bậc | 6 | |
1 |
con | 2.500-2.700 | |
2 |
con | 1.200-1.500 | |
3 |
Con/công lao động | 3.500-4.000 | |
IV |
|
| |
1 |
con/m2 | 15-20 | |
2 |
con/m2 | 7-8 | |
3 |
con/m2 | 4-6 | |
V |
|
| |
1 |
|
| |
|
lần | 1 | |
|
lần | 3 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 2 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 0 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 2 | |
|
lần | 1 | |
2 |
|
| |
|
lần | 0 | |
|
lần | 0 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 0 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 0 | |
3 |
|
| |
|
lần | 0 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 1 | |
|
lần | 6 | |
4 | tổng chi phí giá thành) | % | 0,2 |
VI |
|
| |
1 |
|
| |
|
% | 4 | |
|
% | 3,5 | |
|
% | 4,0 | |
2 |
% |
| |
|
% | 3,5 | |
|
% | 2,5 | |
|
% | 3,5 | |
3 |
% | Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính |
File gốc của Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 4988/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành | 2016-09-13 |
Ngày hiệu lực | 2016-09-13 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |