TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo | Phương pháp thử |
1 | Phương pháp thử cảm quan | TĂCN | - | TCVN 1532:1993 |
2 | Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác | TĂCN | (0,1~86)% | TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
AOAC 925.04 |
3 | Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng protein thô bằng phương pháp Kjeldahl | TĂCN | 0,45% | TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) |
4 | Xác định hàm lượng protein thô theo nguyên tắc Dumas | TĂCN | 0,5 % | TCVN 8133-1:2009 |
TĂCN từ ngũ cốc | 0,5 % | TCVN 8133-2:2011 |
TĂCN từ sữa | 0,5 % | TCVN 8100:2009 |
5 | Xác định hàm lượng chất béo | TĂCN | 0,3% | TCVN 4331:2001 |
6 | Xác định hàm lượng xơ thô | TĂCN | 0,6% | TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) |
7 | Xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn) | TĂCN | 0,04% | TCVN 4330:1986 (ISO 6495:1999) |
8 | Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ | TĂCN | 0,3% | TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) |
9 | Xác định hàm lượng phospho (phương pháp quang phổ). | TĂCN | 0,35% | TCVN 1525:2001 |
10 | Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlorhydric | TĂCN | 0,05% | TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002 ) |
11 | Xác định hàm lượng tro thô | TĂCN | 0,2% | TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) |
12 | Xác định hàm lượng của các axit amin: Alanine, Glutamic acid, Proline, Methionine, Lysine,Threonine, Glycine, Tryptophan. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao | TĂCN | 45 ppm | PP11.2-HPLC-TT2 (Ref. AOAC 999.13 và Ref. AOAC 988.15) |
13 | Xác định hàm lượng của các axit hữu cơ: axit formic, axit acetic, axit propionic, acit butyric và muối của chúng bằng phương pháp sắc lỏng hiệu năng cao | TĂCN | 0.03% | PP11.1-HPLC-TT2 |
14 | Xác định hàm lượng đường : Fructose; Sorbitol, Glucose, Saccharose, Lactose, Maltose | TĂCN | 0.3% | TCVN 11035:2015 |
15 | Xác định hàm lượng Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn. (Phương pháp AAS) | TĂCN | 50ppm | TCVN 1537:2007 (ISO 6869:2000) |
16 | Xác định hàm lượng Ca, Na, P, Mg, K, Fe, Zn, Cu, Co, Mo, As, Pb, Cd. (Phương pháp ICP-AES) | TĂCN | Ca, Co, Fe, Mg, Na, P, K: 30 ppm; Zn:15 ppm; Cu, Mo: 20ppm; As: 2 ppm; Pb: 6 ppm; Cd: 0,5 ppm | TCVN 9588:2013 |
17 | Xác định hàm lượng Asen (As), Selen (Se) (bằng Phương pháp AAS) | TĂCN | As: 1,5 ppm Se: 1,5 ppm | AOAC 986.15 |
18 | Xác định hàm lượng Fe2O3 bằng phương pháp ICP | TĂCN | 0,01% | FAO JECFA Monographs 14 (2013) |
19 | Xác định hàm lượng thủy ngân (Hg) (bằng phương pháp pháp AAS) | TĂCN | 0,1 ppm | TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) |
20 | Xác định hàm lượng SiO2, Al2O3 (Al, Si) bằng phương pháp ICP | TĂCN | 0.01% | FAO JECFA Monographs 14 (2013) |
21 | Xác định hàm lượng Sodium bicarbonate NaHCO3 | TĂCN | (0,2~99.9)% | PP-02B8-H7TT2 (Ref.QCVN 4- 13:2011/BYT, phụ lục 8) |
22 | Xác định hàm lượng Urê | TĂCN | 0,06 % | TCVN 6600:2000 (ISO 6654:1991) |
23 | Xác định hàm lượng Nitơ amoniac (TVN)- nitơ bazơ bay hơi tổng số (TVBN) | TĂCN | 11mg/100g | TCVN 9215:2012 |
TĂCN dạng lỏng từ thủy sản | 20mg/100ml | TCVN 3706:1990 |
24 | Xác định hàm lượng histamine | TĂCN | 2 ppm | AOAC 957.07 |
25 | Xác định hàm lượng axit xyanhydric (HCN). Phương pháp chuẩn độ | TĂCN | 6 ppm | AOAC 936.11 TCVN 8763:2012 |
26 | Xác định trị số peroxit trong dầu mỡ động vật và thực vật | TĂCN | 0,5 Meq/kg | AOCS Cd 8-53 |
Dầu mỡ động vật và thực vật | TCVN 6121: 2010 (ISO 3960:2001) |
27 | Xác định hàm lượng Protein tiêu hóa bằng men pepsin | TĂCN có nguồn gốc động vật | 0,3% | AOAC 971.09 |
TĂCN | 0,3% | TCVN 9129:2011 |
28 | Xác định độ axit chua của thức ăn gia súc | TĂCN | 1,5 ml NaOH 1N/100g | AOAC 920.43 |
29 | Xác định trị số axít và độ axít trong dầu mỡ động vật, thực vật và hạt có dầu | Dầu mỡ động thực vật | 0,25 mg KOH/g hoặc 0,13% | AOCS Ca 5a-40 |
TCVN 6127:2010 (ISO 00660:2009) |
TĂCN là hạt có dầu | TCVN 8950:2011 (ISO 729:1988) |
30 | Xác định độ axít béo | TĂCN dạng ngũ cốc | 1,5 mgKOH/ 100g | TCVN 8800:2011 (ISO 7305:1998) |
31 | Xác định hoạt độ urê | TĂCN là đậu tương | 0,06 mg N/g/phút ở 30°C | TCVN 4847:1989 (ISO 5506:1988) |
32 | Xác định hàm lượng Salbutamol, Glenbuterol và Ractopamine | TĂCN | 30 ppb | PP 5.6.1-LCMS/TT2 |
33 | Xác định hàm lượng Chloramphenicol | TĂCN | 1 ppb | PP 5.1 LCMSMS-TT2 |
34 | Xác định hàm lượng Melamin | TĂCN | 150 ppb | PP 1.1 LCMS-TT2 |
35 | Xác định hàm lượng Cysteamin bằng phương pháp sắc ký khí đầu dò NPD | TĂCN | 45 ppm | PP5.6.3-GC-NPD-TT2 |
36 | Xác định hàm lượng axit phosphoric | TĂCN có bổ sung axit photsphoric | (0,15~85%) | TCVN 6619:2000 |
37 | Xác định hàm lượng Tylosine (phương pháp HPLC) | TĂCN | 30 ppm | PP 5.6.2-HPLC-TT2 |
TCVN 8543:2010 |
38 | Xác định hàm lượng Chlortetracycline, Oxytetracycline và Tetracycline (phương pháp HPLC) | TĂCN có nguồn gốc động vật | 0,3 ppm | AOAC 995.09 |
TĂCN | 0,3 ppm | TCVN 8544:2010 |
TĂCN (sữa bột) | PP 5.3.1 LC/MS/MS-TT2 |
39 | Xác định hàm lượng Ethoxyquin, BHA, BHT (phương pháp HPLC) | TĂCN (dạng dầu mỡ) | 30ppm | PP 2.3.HPLC-TT2 |
40 | Xác định hàm lượng BHA, BHT (phương pháp HPLC) | TĂCN | 30 ppm | AOAC 983.15 |
41 | Xác định hàm lượng Vitamin A | TĂCN | 0,3 ppm | AOAC 2001.13 |
TĂCN | PP 6.2.1 HPLC/TT2 |
42 | Xác định hàm lượng Vitamin B1, B2, B3, B6, B9 | TĂCN | B1:6ppm B2:45 ppm B3:15 ppm B6:30 ppm B9:6 ppm | PP 6.1.1 HPLC/TT2 |
43 | Xác định hàm lượng Vitamin E | TĂCN | 4,5 ppm | AOAC 992.03 |
PP 6.2.1 HPLC/TT2 |
44 | Xác định hàm lượng Vitamin B5 | TĂCN | 90ppm | PP 6.1.3 HPLC/TT2 |
45 | Xác định hàm lượng Vitamin B12 | TĂCN | 90ppm | PP 6.1.4 HPLC/TT2 |
46 | Xác định hàm lượng Biotin | TĂCN | 90ppm | PP 6.1.6 HPLC/TT2 |
47 | Xác định hàm lượng Vitamin C | TĂCN | 18ppm | PP 6.1.5 HPLC/TT2 |
48 | Xác định hàm lượng Vitamin D | TĂCN | 0,3 ppm | PP 6.2.1 HPLC/TT2 |
0,3 ppm | AOAC 992.26 |
49 | Xác định hàm lượng Aflatoxin B1 | TĂCN | 0,6 ppb | AOAC 990.33 |
PP 3.1.6 HPLC/TT2 |
50 | Xác định hàm lượng Aflatoxin tổng số (phương pháp sắc ký cột) | TĂCN | 10 ppb | AOAC 979.18 |
PP 3.1.1 MC/TT2 |
AOAC 975.36 |
PP 3.1.2 MC/TT2 |
51 | Xác định hàm lượng Zearalenone (phương pháp sắc ký bản mỏng) | TĂCN | 100 ppb | AOAC 976.22 |
PP3.3.1HPLC/TT2 |
52 | Xác định hàm lượng deoxynivalenol (phương pháp sắc ký lỏng) | TĂCN | 300 ppb | AOAC 986.17 |
PP 3.4.1HP LC/TT2 |
53 | Xác định hàm lượng Fumonisin (FB1, FB2) | TĂCN | FB1:18 ppb Fb2:12 ppb | AOAC 995.15 |
PP 3.6.1 LCMS/TT2 |
54 | Định lượng nấm men và nấm mốc. | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 8275-1/2:2010 (ISO 21527-1/2:2008) |
55 | Định lượng vi sinh vật, đếm khuẩn lạc ở 30°C (Tổng số vi khuẩn hiếu khí) | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/ ml | TCVN 4884-1/2:2015 (ISO 4833-1/2:2013) |
56 | Định lượng COLIFORM. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2006) |
57 | Định lượng E.coli dương tính β Glucuronidaza. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5- Bromo-4-cIo-3indolyl β Glucuronid. | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
58 | Phát hiện SALMONELLA trên đĩa thạch. | TĂCN | LOD 5 (CFU/25g) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
59 | Định lượng STAPHYLOCOCCI (có phản ứng dương tính với COAGULASE) trên đĩa thạch. Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BAIRD-PARKER | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, AMD 1:2003) |
60 | Định lượng CLOSTRIDIUM PERFRINGENS trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) |
61 | Định lượng BACILLUS CEREUS giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | TCVN 4992:2005 (ISO 7932:2004) |
62 | Định lượng Bacillus spp. | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | PP 20.3-VS-TT2 (BS-EN-15784:2009) |
63 | Định lượng Bacillus subtilis | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | PP 20.3-VS-TT2 (Ref. BS-EN 15784:2009) |
64 | Định lượng Saccharomyces cerevisiae | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | PP 25.1-VS-TT2 (BS-EN 15789:2009) |
65 | Định lượng Lactobacillus spp | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | PP 23.2-VS-TT2 (BS-EN 15787:2009) |
66 | Phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) | TĂCN | MPN/g MPN/ml | TCVN 6846:2007 (ISO 7251 :2005) |
67 | Định danh, định lượng các loại nấm mốc Aspergillus sp. (A.flavus, A.niger) | TĂCN | 10 CFU/g 1 CFU/mL | PP 02.3-VS-TT2 (FAO FNP 14/4 (p.223)- 1992 và 52TCN - TQPT 0001:2003) |