Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 33/2002/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 03/05/2002
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 18/05/2002
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 33/2002/QĐ-BNN về tiêu chuẩn ngành: Khoai tây giống do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 33/2002/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 03/05/2002
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 18/05/2002
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 33/2002/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 03 tháng 05 năm 2002 

  

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày 08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm

QUYẾT ĐỊNH: 

Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:

10TCN 316-2002: KHOAI TÂY GIỐNG yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử (soát xét lần 2)

10TCN 528-2002: KHOAI TÂY GIỐNG SẢN XUẤT TỪ HẠT LAI yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Điều 2: Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký

Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


TIÊU CHUẨN

NGÀNH KHOAI TÂY GIỐNG
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Potato Seed-Technical
 Requirements and Test Methods
10 TCN 316-2002

Soát xét lần 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2002/BNN-KHCN ngày 3 tháng 5 năm 2002)

1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn này áp dụng cho khoai tây giống (Solanum toberosum L.) nhân bằng phương pháp vô tính, không áp dụng cho khoai tây giống sản xuất bằng hạt.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1. Yêu cầu đất trồng

Ruộng nhân khoai tây giống không được trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 6 tháng.

2.2. Kiểm định đồng ruộng

2.2.1. Số lần kiểm định

- Lần 1: Sau trồng 30 ngày, để kiểm tra cách ly, độ thuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh.

- Lần 2: Sau trồng 45 ngày, để kiểm tra mức độ sinh trưởng và tình trạng sâu bệnh.

- Lần 3: Trước thu hoạch 1 tuần, để kiểm tra tình trạng sâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính năng suất.

2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

- Cách ly: Giống siêu nguyên chủng phải được nhân trong nhà lưới chống côn trùng. Giống nguyên chủng được nhân trong vùng có cách ly về không gian hoặc trồng khác thời vụ với khoai tây sản xuất. Ruộng nhân giống xác nhận phải cách xa ruộng khoai tây khác giống hoặc ruộng khoai tây thương phẩm không nhỏ hơn 3 m.

- Tiêu chuẩn ruộng giống (bảng 1).

Bảng 1

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác

nhận

Cây khác dạng, % số cây không lớn hơn

0

0,2

2

Virus nặng (cuốn lá, Y, A và hỗn hợp), % số cây không lớn hơn

0

1

3

Virus nhẹ (X, S và M), % số cây

0,2

3

7

Virus tổng số, % số cây không lớn hơn

0,2

4

10

Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), % số cây không lớn hơn

0

0

0,5

Mốc sương (Phytophthora infestans), cấp bệnh 1-9 * không lớn hơn

1

3

3

* cấp 1: không bệnh, cấp 3:

2.3. Kiểm tra sau thu hoạch: Tiêu chuẩn củ giống (bảng 2)

Bảng 2

Chỉ tiêu

Siêu nguyên chủng

Nguyên chủng

Xác

nhận

Bệnh virus, % số củ không lớn hơn

0

8

-

Bệnh thối khô (Fusarium spp), thối ướt (Pseudomonas xanthochlora stapp,...), % số củ không lớn hơn

0

0,5

1

Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số con sống/ 100 củ không lớn hơn

0

0

2

Củ xây xát, dị dạng, % số củ không lớn hơn

2

2

5

Củ khác giống, % số củ không lớn hơn

0

0,5

2

Kích thước củ, mm không nhỏ hơn

-

-

25

Tạp chất, % khối lượng không lớn hơn

1

1

1

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Kiểm định ruộng giống

Theo 10 TCN 342-98

3.2. Kiểm tra bệnh virus ngoài đồng ruộng

Giống siêu nguyên chủng kiểm tra 10% số cây bằng ELISA, giống nguyên chủng kiểm tra 120 cây trên mỗi lô không lớn hơn 3 ha bằng ELISA, giống xác nhận kiểm tra bằng mắt qua quan sát triệu chứng.

3.3. Kiểm tra sau thu hoạch

Kiểm tra 200 củ trên mỗi lô không lớn hơn 3 ha (hoặc 30 tấn), trong đó 120 củ kiểm tra virus bằng ELISA.

 

 

 

TIÊU CHUẨN

NGÀNH KHOAI TÂY GIỐNG SẢN XUẤT TỪ HẠT LAI
YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Hybrid True Potato Seed
Technical Requirements and Test Methods

10 TCN 528-2002

(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2002/BNN-KHCN ngày 3 tháng 5 năm 2002)

1. PHẠM VI ÁP DỤNG

Tiêu chuẩn này áp dụng cho khoai tây giống sản xuất từ hạt lai, không áp dụng cho khoai tây giống nhân bằng phương pháp vô tính.

2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

2.1.Yêu cầu đất trồng

Ruộng nhân khoai tây giống không được trồng các cây thuộc họ cà (Solanaceae) trước đó ít nhất 6 tháng.

2.2. Kiểm định đồng ruộng

2.2.1. Số lần kiểm định (bảng 1) 

Bảng 1

Lần

kiểm định

Sản xuất hạt lai

Nhân giống C1

1

Trước ra hoa để kiểm tra cách ly, độ thuần giống bố/ mẹ và tình trạng sâu bệnh

Sau trồng 30 ngày để kiểm tra cách ly, độ thuần đồng ruộng và tình trạng sâu bệnh

2

Giữa giai đoạn ra hoa để kiểm tra độ thuần, tình trạng sâu bệnh, mức độ sinh trưởng và thực hiện việc lai giống

Sau trồng 45 ngày để kiểm tra mức độ sinh trưởng và tình trạng sâu bệnh.

3

Trước thu hoạch quả để đánh giá tình trạng sâu bệnh, thời gian sinh trưởng cây mẹ và tuổi quả

Trước thu hoạch 1 tuần để kiểm tra tình trạng sâu bệnh, lấy mẫu củ giống và ước tính năng suất.

 2.2.2. Tiêu chuẩn đồng ruộng

- Cách ly: Đối với sản xuất hạt lai (bảng 2) 

Bảng 2

Yếu tố gây lẫn tạp

Khoảng cách không nhỏ hơn (m)

Giữa các dòng bố/mẹ

2

Giữa các dòng bố/mẹ với các tổ hợp lai khác

10

Giữa các dòng bố/mẹ với các giống sản xuất

10

- Tiêu chuẩn ruộng giống (bảng 3)

 Bảng 3

Chỉ tiêu

Sản xuất hạt lai

Nhân giống C1

Cây khác giống trên các lô dòng bố/ mẹ, % số cây

0

-

Viroid (PSTV), % số cây

0

-

Virus nặng (cuốn lá,Y, A và hỗn hợp), % số cây

không lớn hơn

1

3

Virus nhẹ (X, S và M ), % số cây

3

7

Virus tổng số, % số cây không lớn hơn

4

10

Héo xanh (Pseudomonas solanacearum), % số cây

không lớn hơn

0

0,5

Mốc sương (Phytophthora infestans), cấp bệnh 1-9 *

không lớn hơn

3

3

* Cấp 1: không bệnh, cấp 3:

2.3. Tiêu chuẩn hạt giống (bảng 4)

 Bảng 4

Chỉ tiêu

Hạt lai

Tỷ lệ nẩy mầm, % số hạt không nhỏ hơn

80

Khối lượng 1000 hạt, mg không nhỏ hơn

400

Tạp chất, % khối lượng không lớn hơn

2

Độ ẩm, % khối lượng không lớn hơn

8

2.4. Tiêu chuẩn củ giống C1 (bảng 5)

 Bảng 5

Chỉ tiêu

Củ C1

Bệnh thối khô (Fusarium spp.), thối ướt (Pseudomonas

xanthochlora stapp, ...), % số củ không lớn hơn

1

Rệp sáp (Pseudococcus citri Risso), số con sống/ 100 củ

không lớn hơn

2

Củ xây xát, dị dạng, % số củ không lớn hơn

5

Tạp chất, % khối lượng không lớn hơn

1

3. PHƯƠNG PHÁP THỬ

3.1. Kiểm định ruộng giống

Theo 10 TCN 342-98

3.2. Kiểm nghiệm hạt giống

Theo 10 TCN 322-98

3.2. Kiểm tra bệnh virus ngoài đồng ruộng

Giống bố/ mẹ kiểm tra 10 % số cây bằng ELISA, ruộng nhân giống C1 kiểm tra bằng mắt qua quan sát triệu chứng.

3.3. Kiểm tra củ giống C1 sau thu hoạch

200 củ trên mỗi lô không lớn hơn 3 ha (hoặc 30 tấn).

 

Từ khóa: 33/2002/QĐ-BNN Quyết định 33/2002/QĐ-BNN Quyết định số 33/2002/QĐ-BNN Quyết định 33/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 33/2002/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 33 2002 QĐ BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 33/2002/QĐ-BNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 03/05/2002
Người ký Bùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 18/05/2002
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi