Số hiệu | 30/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 30/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Ninh\r\n Thuận, ngày 28 tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
\r\n\r\nCăn cứ Luật tổ chức chính quyền địa\r\nphương năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Công nghệ cao năm\r\n2008;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 115/NQ-CP\r\nngày 31/8/2018 của Chính phủ về thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ\r\ntrợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế-xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân\r\ndân giai đoạn 2018-2023;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP\r\nngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể\r\nphát triển kinh tế - xã hội;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP\r\nngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số\r\n92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2457/QĐ-TTg\r\nngày 31/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia phát\r\ntriển công nghệ cao đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1222/QĐ-TTg\r\nngày 22/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển\r\nkinh tế - xã hội tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1895/QĐ-TTg\r\nngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình phát triển nông\r\nnghiệp ứng dụng công nghệ cao thuộc Chương trình Quốc gia phát triển công nghệ\r\ncao đến năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 575/QĐ-TTg\r\nngày 04/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể khu và vùng\r\nnông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu\r\nchí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ\r\ncao;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n738/QĐ-BNN-KHCN ngày 14/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông\r\nthôn về việc quy định Tiêu chí xác định chương trình, dự án nông nghiệp ứng dụng\r\ncông nghệ cao, nông nghiệp sạch, danh mục công nghệ ứng dụng trong nông nghiệp;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn tổ chức lập,\r\nthẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh\r\ntế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu;
\r\n\r\nThực hiện Nghị quyết số 05/NQ-TU\r\nngày 10/10/2016 của Ban Thường vụ tỉnh ủy tỉnh Ninh Thuận về Nghiên cứu, ứng dụng\r\nvà chuyển giao, nhân rộng công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh\r\ngiai đoạn 2016 - 2020;
\r\n\r\nThực hiện Nghị quyết số 09/NQ-TU\r\nngày 11/11/2016 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Ninh Thuận khóa XIII về cơ cấu lại\r\nngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu đến năm 2020 tầm nhìn 2030;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n13/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành\r\nquy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch\r\ntổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ\r\nyếu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 2123/QĐ-UBND\r\nngày 01/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt\r\nđề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí lập dự án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch\r\ncác vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 và định\r\nhướng đến năm 2030;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND\r\nngày 14/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận thông qua Điều chỉnh, bổ\r\nsung quy hoạch các vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến\r\nnăm 2020, định hướng đến năm 2030;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu\r\ntư tại Tờ trình số 261/TTr-SKHĐT ngày 21/01/2019,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch các vùng\r\nnông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020, định hướng đến\r\nnăm 2030 với những nội dung chính như sau:
\r\n\r\n1. Phạm vi điều chỉnh, bổ sung quy\r\nhoạch: Điều chỉnh toàn diện các vùng nông nghiệp ứng dụng\r\ncông nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020.
\r\n\r\n2. Quan điểm và mục tiêu điều chỉnh,\r\nbổ sung quy hoạch:
\r\n\r\na) Quan điểm:
\r\n\r\n- Xây dựng nền nông nghiệp phát triển\r\ntoàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, có khả năng cạnh, tranh dựa trên nền tảng\r\ncủa nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa công nghệ cao, đảm bảo an ninh lương thực,\r\nnâng cao đời sống nhân dân; sản xuất thân thiện với môi trường và thích ứng với\r\nbiến đổi khí hậu;
\r\n\r\n- Phát triển nông nghiệp ứng dụng\r\ncông nghệ cao (NNƯDCNC) phải đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, phục\r\nvụ nhiệm vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu và sự\r\nnghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và xây dựng nông thôn mới của\r\ntỉnh;
\r\n\r\n- Phù hợp với điều kiện tự nhiên,\r\nthích hợp với từng loại hình sản xuất sản phẩm nông nghiệp, có địa điểm thuận lợi\r\nđể liên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ\r\ngiữa các vùng và doanh nghiệp NNƯDCNC;
\r\n\r\n- Phát triển bền vững, an toàn về môi\r\ntrường và thích ứng với biến đổi khí hậu, tiết kiệm năng lượng trong sản xuất\r\nvà quản lý chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
\r\n\r\nb) Mục tiêu:
\r\n\r\n- Mục tiêu chung: Xây dựng nền nông\r\nnghiệp tỉnh phát triển toàn diện theo hướng hiện đại, bền vững, sản xuất hàng\r\nhóa lớn, có năng suất, chất lượng, hiệu quả, sức cạnh tranh cao; phục vụ nhiệm\r\nvụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp gắn với ứng phó biến đổi khí hậu; đảm bảo tính\r\nliên kết với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo có trình độ cao, liên kết chặt chẽ\r\ngiữa các vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao; sản xuất thân\r\nthiện với môi trường gắn với du lịch sinh thái và nâng cao đời sống nhân dân.
\r\n\r\n- Mục tiêu cụ thể:
\r\n\r\n+ Từng bước nâng cao diện tích sản xuất\r\nNNƯDCNC của các đối tượng cây trồng và vật nuôi có lợi thế so sánh của tỉnh\r\nNinh Thuận. Phấn đấu đến năm 2020, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh,\r\nlà 1.110 ha (300 ha nho, 130 ha tôm giống, 310 ha rau và 370 ha mía); định\r\nhướng đến năm 2030, diện tích sản xuất NNƯDCNC trên địa bàn tỉnh là 4.306 ha (650\r\nha nho, 800 ha rau, 416 ha tôm giống, 750 ha mía, 1.100 ha cây ăn quả, 590 ha\r\nchăn nuôi dê và cừu);
\r\n\r\n+ Từng bước nâng cao năng suất và chất\r\nlượng nông sản trên diện tích sản xuất NNƯDCNC của tỉnh; tạo ra nông sản an\r\ntoàn và đạt tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt (GAP), có sức cạnh tranh cao,\r\ncác giống cây con có năng suất, chất lượng và giá trị kinh tế cao.
\r\n\r\n3. Nội dung điều chỉnh, bổ sung\r\nquy hoạch:
\r\n\r\na) Quy hoạch đến năm 2020 gồm 06 vùng\r\nNNƯDCNC đối với các đối tượng cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh (Chi tiết\r\ntại Phụ lục I đính kèm);
\r\n\r\nb) Quy hoạch giai đoạn 2021-2030 sẽ mở\r\nrộng 03 vùng và bổ sung 07 vùng NNƯDCNC, các nội dung này sẽ được tích hợp vào\r\nquy hoạch tỉnh theo quy định của Luật Quy hoạch (Chi tiết tại Phụ lục II\r\nđính kèm).
\r\n\r\n4. Các: dự án ưu tiên:
\r\n\r\na) Dự án ứng dụng công nghệ sinh học\r\ntrong chọn, lai tạo giống nho và một số cây ăn quả khác.
\r\n\r\nb) Dự án ứng dụng công nghệ sinh học\r\ntrong chốn, tạo giống rau, hoa.
\r\n\r\nc) Dự án phát triển nguồn nhân lực\r\nngành nông nghiệp, tập hợp và hình thành nhóm tư vấn giải pháp công nghệ phục vụ\r\nphát triển NNƯDCNC.
\r\n\r\nđ) Dự án ứng dụng công nghệ cao trong\r\nsản xuất giống tôm.
\r\n\r\n5. Nguồn lực thực hiện quy hoạch:
\r\n\r\nTổng nhu cầu vốn đầu tư để thực hiện\r\nQuy hoạch đến năm 2030 là 1.622,17 tỷ đồng, gồm:
\r\n\r\na) Giai đoạn đến năm 2020 là 585,89 tỷ\r\nđồng, trong đó:
\r\n\r\n- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 28\r\ntỷ đồng (đầu tư hạ tầng cho các vùng NNƯDCNC);
\r\n\r\n- Vốn ngân sách địa phương: 17 tỷ đồng;
\r\n\r\n- Vốn xã hội hóa (huy động dân,\r\ndoanh nghiệp): 540,89 tỷ đồng;
\r\n\r\nb) Giai đoạn 2021-2030 là 1.036,28 tỷ\r\nđồng, trong đó:
\r\n\r\n- Vốn ngân sách nhà nước: 36 tỷ đồng;
\r\n\r\n- Vốn xã hội hóa (huy động dân,\r\ndoanh nghiệp): 1.000,28 tỷ đồng.
\r\n\r\n6. Các giải pháp thực hiện quy hoạch:
\r\n\r\nGồm 8 giải pháp chủ yếu: (1)\r\nPhát triển doanh nghiệp NNƯDCNC; (2) Tuyên truyền, nâng cao nhận thức và\r\nhành động; (3) Giải pháp về mặt bằng đất đai; (4) Giải pháp về\r\nnguồn nhân lực; (5) Huy động các nguồn lực, liên kết, hợp tác phát triển;\r\n(6) Nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ; (7) Xúc tiến\r\nthương mại, thị trường, thông tin, dịch vụ; (8) Vốn đầu tư và giải pháp\r\nhuy động vốn.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sau\r\nkhi Quy hoạch được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt, Sở Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và địa phương tổ\r\nchức công bố quy hoạch, đồng thời xây dựng chương trình hành động cụ thể triển\r\nkhai thực hiện quy hoạch.
\r\n\r\n2. Các Sở,\r\nban, ngành, địa phương triển khai thực hiện quy hoạch đối với các nội dung, giải\r\npháp có liên quan; phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong\r\ntriển khai thực hiện quy hoạch.
\r\n\r\n3. Các cấp,\r\ncác ngành và các tổ chức chính trị-xã hội và nhân dân có trách nhiệm kiểm tra,\r\ngiám sát việc thực hiện quy hoạch.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số\r\n1319/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận phê duyệt Quy hoạch\r\ncác vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020.
\r\n\r\nChánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;\r\nGiám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài\r\nchính, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG\r\nCÔNG NGHỆ CAO ĐẾN NĂM 2020
\r\n(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh)
1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công\r\nnghệ cao Vĩnh Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
\r\n\r\n- Diện tích: 300 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,170 \r\n | \r\n \r\n 11,6603 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,151 \r\n | \r\n \r\n 11,6458 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,170 \r\n | \r\n \r\n 11,6504 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,152 \r\n | \r\n \r\n 11,6534 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,166 \r\n | \r\n \r\n 11,6517 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,154 \r\n | \r\n \r\n 11,6625 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,163 \r\n | \r\n \r\n 11,6478 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,159 \r\n | \r\n \r\n 11,6643 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,161 \r\n | \r\n \r\n 11,6438 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 109,165 \r\n | \r\n \r\n 11,6637 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,156 \r\n | \r\n \r\n 11,6437 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 109,167 \r\n | \r\n \r\n 11,6637 \r\n | \r\n
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao Nhơn Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;
\r\n\r\n- Diện tích: 110 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,115 \r\n | \r\n \r\n 11,6061 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,117 \r\n | \r\n \r\n 11,5937 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,120 \r\n | \r\n \r\n 11,6077 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,117 \r\n | \r\n \r\n 11,5947 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,122 \r\n | \r\n \r\n 11,6035 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,114 \r\n | \r\n \r\n 11,5957 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,123 \r\n | \r\n \r\n 11,6032 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,115 \r\n | \r\n \r\n 11,6004 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,122 \r\n | \r\n \r\n 11,5977 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 109,114 \r\n | \r\n \r\n 11,6008 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,119 \r\n | \r\n \r\n 11,5932 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao An Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
\r\n\r\n- Diện tích: 100 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,387 \r\n | \r\n \r\n 11,5318 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,976 \r\n | \r\n \r\n 11,5217 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,992 \r\n | \r\n \r\n 11,5297 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,980 \r\n | \r\n \r\n 11,5240 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,992 \r\n | \r\n \r\n 11,5232 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,988 \r\n | \r\n \r\n 11,5255 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,988 \r\n | \r\n \r\n 11,5091 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,982 \r\n | \r\n \r\n 11,5281 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,979 \r\n | \r\n \r\n 11,5077 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,979 \r\n | \r\n \r\n 11,5123 \r\n | \r\n
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao Phước Tiến:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Phước Tiến, huyện Bác\r\nÁi;
\r\n\r\n- Diện tích: 100 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,79281 \r\n | \r\n \r\n 11,83730 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,79803 \r\n | \r\n \r\n 11,84284 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,79347 \r\n | \r\n \r\n 11,83633 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,79866 \r\n | \r\n \r\n 11,82817 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,79470 \r\n | \r\n \r\n 11,83233 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,79923 \r\n | \r\n \r\n 11,84265 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,79782 \r\n | \r\n \r\n 11,82805 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,80252 \r\n | \r\n \r\n 11,83379 \r\n | \r\n
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công\r\nnghệ cao Phước Thắng:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Phước Thắng, huyện Bác\r\nÁi;
\r\n\r\n- Diện tích: 370 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,850 \r\n | \r\n \r\n 11,8140 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,834 \r\n | \r\n \r\n 11,7961 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,848 \r\n | \r\n \r\n 11,8086 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,829 \r\n | \r\n \r\n 11,7995 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,850 \r\n | \r\n \r\n 11,8068 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,827 \r\n | \r\n \r\n 11,8044 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,848 \r\n | \r\n \r\n 11,8048 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 108,829 \r\n | \r\n \r\n 11,8097 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,844 \r\n | \r\n \r\n 11,8048 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 108,830 \r\n | \r\n \r\n 11,8168 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,842 \r\n | \r\n \r\n 11,7997 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 108,835 \r\n | \r\n \r\n 11,8168 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,836 \r\n | \r\n \r\n 11,7963 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 108,842 \r\n | \r\n \r\n 11,8147 \r\n | \r\n
6. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng\r\ncông nghệ cao An Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
\r\n\r\n- Diện tích: 130 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,017 \r\n | \r\n \r\n 11,5317 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,006 \r\n | \r\n \r\n 11,5196 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,016 \r\n | \r\n \r\n 11,5325 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,002 \r\n | \r\n \r\n 11,5065 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 103,015 \r\n | \r\n \r\n 11,5324 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,002 \r\n | \r\n \r\n 11,4975 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,014 \r\n | \r\n \r\n 11,5332 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,006 \r\n | \r\n \r\n 11,4968 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,009 \r\n | \r\n \r\n 11,5220 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,010 \r\n | \r\n \r\n 11,4960 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG\r\nCÔNG NGHỆ CAO GIAI ĐOẠN 2021-2030
\r\n(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh)
I. Mở rộng 03 vùng:
\r\n\r\n1. Vùng sản xuất nho ứng dụng công\r\nnghệ cao Vĩnh Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải;
\r\n\r\n- Diện tích: 340 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,170 \r\n | \r\n \r\n 11,6603 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,151 \r\n | \r\n \r\n 11,6458 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,170 \r\n | \r\n \r\n 11,6504 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,152 \r\n | \r\n \r\n 11,6534 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,166 \r\n | \r\n \r\n 11,6517 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,154 \r\n | \r\n \r\n 11,6625 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,163 \r\n | \r\n \r\n 11,6478 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,159 \r\n | \r\n \r\n 11,6643 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,161 \r\n | \r\n \r\n 11,6438 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 109,165 \r\n | \r\n \r\n 11,6637 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,156 \r\n | \r\n \r\n 11,6437 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 109,167 \r\n | \r\n \r\n 11,6637 \r\n | \r\n
2. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao An Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
\r\n\r\n- Diện tích: 300ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108.987 \r\n | \r\n \r\n 11.5318 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108.976 \r\n | \r\n \r\n 11.5217 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108.992 \r\n | \r\n \r\n 11.5297 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108.980 \r\n | \r\n \r\n 11.5240 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108.992 \r\n | \r\n \r\n 11.5232 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108.988 \r\n | \r\n \r\n 11.5255 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108.988 \r\n | \r\n \r\n 11.5091 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108.982 \r\n | \r\n \r\n 11.5281 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108.979 \r\n | \r\n \r\n 11.5077 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108.979 \r\n | \r\n \r\n 11.5123 \r\n | \r\n
3. Vùng sản xuất tôm giống ứng dụng\r\ncông nghệ cao An Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã An Hải, huyện Ninh Phước;
\r\n\r\n- Diện tích: 316ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,017 \r\n | \r\n \r\n 11,5317 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,006 \r\n | \r\n \r\n 11,5196 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,016 \r\n | \r\n \r\n 11,5325 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,002 \r\n | \r\n \r\n 11,5065 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,015 \r\n | \r\n \r\n 11,5324 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,002 \r\n | \r\n \r\n 11,4975 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,014 \r\n | \r\n \r\n 11,5332 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,006 \r\n | \r\n \r\n 11,4968 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,009 \r\n | \r\n \r\n 11,5220 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,010 \r\n | \r\n \r\n 11,4960 \r\n | \r\n
II. Bổ sung 07 vùng mới:
\r\n\r\n1. Vùng sản xuất nho rượu ứng dụng\r\ncông nghệ cao Mỹ Sơn:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh\r\nSơn;
\r\n\r\n- Diện tích: 310 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,864 \r\n | \r\n \r\n 11,7043 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,877 \r\n | \r\n \r\n 11,6860 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,873 \r\n | \r\n \r\n 11,6975 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,869 \r\n | \r\n \r\n 11,6861 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,877 \r\n | \r\n \r\n 11,6977 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,866 \r\n | \r\n \r\n 11,6886 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,879 \r\n | \r\n \r\n 11,6943 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,864 \r\n | \r\n \r\n 11,6867 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,875 \r\n | \r\n \r\n 11,6903 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,854 \r\n | \r\n \r\n 11,6960 \r\n | \r\n
2. Vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng\r\ncông nghệ cao Phước Trung:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Phước Trung, huyện Bác\r\nÁi;
\r\n\r\n- Diện tích: 1.100 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,961 \r\n | \r\n \r\n 11,6875 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,927 \r\n | \r\n \r\n 11,6798 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,965 \r\n | \r\n \r\n 11,6707 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,944 \r\n | \r\n \r\n 11,6821 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,959 \r\n | \r\n \r\n 11,6656 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 109,003 \r\n | \r\n \r\n 11,6759 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,956 \r\n | \r\n \r\n 11,6701 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 108,988 \r\n | \r\n \r\n 11,6672 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,953 \r\n | \r\n \r\n 11,668 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 108,982 \r\n | \r\n \r\n 11,6936 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,945 \r\n | \r\n \r\n 11,676 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 108,967 \r\n | \r\n \r\n 11,6892 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,928 \r\n | \r\n \r\n 11,6608 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 108,973 \r\n | \r\n \r\n 11,6724 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,926 \r\n | \r\n \r\n 11,6734 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao Tân Lập:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Lương Sơn, huyện Ninh\r\nSơn;
\r\n\r\n- Diện tích: 100 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,763 \r\n | \r\n \r\n 11,8100 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,776 \r\n | \r\n \r\n 11,8022 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,767 \r\n | \r\n \r\n 11,8089 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,771 \r\n | \r\n \r\n 11,8020 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,767 \r\n | \r\n \r\n 11,8097 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,771 \r\n | \r\n \r\n 11,7999 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,769 \r\n | \r\n \r\n 11,8096 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,767 \r\n | \r\n \r\n 11,8012 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,774 \r\n | \r\n \r\n 11,8062 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,763 \r\n | \r\n \r\n 11,8018 \r\n | \r\n
4. Vùng sản xuất rau ứng dụng công\r\nnghệ cao Lợi Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Lợi Hải, huyện Thuận Bắc;
\r\n\r\n- Diện tích: 190 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,060 \r\n | \r\n \r\n 11,7720 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,062 \r\n | \r\n \r\n 11,7582 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,063 \r\n | \r\n \r\n 11,7708 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,065 \r\n | \r\n \r\n 11,7552 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,058 \r\n | \r\n \r\n 11,7652 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,058 \r\n | \r\n \r\n 11,7497 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,056 \r\n | \r\n \r\n 11,7632 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,055 \r\n | \r\n \r\n 11,7398 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,060 \r\n | \r\n \r\n 11,7560 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,060 \r\n | \r\n \r\n 11,7378 \r\n | \r\n
5. Vùng sản xuất mía ứng dụng công\r\nnghệ cao Quảng Sơn:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Quảng Sơn, huyện Ninh\r\nSơn;
\r\n\r\n- Diện tích: 380 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,763 \r\n | \r\n \r\n 11,7583 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,749 \r\n | \r\n \r\n 11,7582 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,771 \r\n | \r\n \r\n 11,7517 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,75 \r\n | \r\n \r\n 11,7521 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,768 \r\n | \r\n \r\n 11,748 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,757 \r\n | \r\n \r\n 11,7415 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,768 \r\n | \r\n \r\n 11,7426 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,768 \r\n | \r\n \r\n 11,7363 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,755 \r\n | \r\n \r\n 11,7575 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,763 \r\n | \r\n \r\n 11,7346 \r\n | \r\n
6. Vùng sản xuất tôm giống công\r\nnghệ cao Nhơn Hải:
\r\n\r\n- Địa điểm: Xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải;
\r\n\r\n- Diện tích: 100 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 109,120 \r\n | \r\n \r\n 11,5747 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 109,106 \r\n | \r\n \r\n 11,5847 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 109,121 \r\n | \r\n \r\n 11,5754 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 109,101 \r\n | \r\n \r\n 11,5856 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 109,120 \r\n | \r\n \r\n 11,5762 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 109,099 \r\n | \r\n \r\n 11,5840 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 109,119 \r\n | \r\n \r\n 11,5784 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 109,095 \r\n | \r\n \r\n 11,5882 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 109,114 \r\n | \r\n \r\n 11,5803 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 109,095 \r\n | \r\n \r\n 11,5892 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 109,116 \r\n | \r\n \r\n 11,5766 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 109,092 \r\n | \r\n \r\n 11,5890 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 109,111 \r\n | \r\n \r\n 11,5794 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 109,090 \r\n | \r\n \r\n 11,5886 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 109,110 \r\n | \r\n \r\n 11,5814 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 109,084, \r\n | \r\n \r\n 11,5894 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 109,109 \r\n | \r\n \r\n 11,5831 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 109,084 \r\n | \r\n \r\n 11,5885 \r\n | \r\n
7. Vùng chăn nuôi dê, cừu ứng dụng\r\ncông nghệ cao Phước Ninh và Nhị Hà;
\r\n\r\n- Địa điểm quy hoạch: Xã Phước Ninh\r\nvà Nhị Hà, huyện Thuận Nam;
\r\n\r\n- Diện tích: 590 ha;
\r\n\r\n- Tọa độ:
\r\n\r\n\r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n | \r\n \r\n Kinh độ \r\n | \r\n \r\n Vĩ\r\n độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 108,844 \r\n | \r\n \r\n 11,4595 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 108,824 \r\n | \r\n \r\n 11,4335 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 108,839 \r\n | \r\n \r\n 11,4647 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 108,808 \r\n | \r\n \r\n 11,4312 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 108,834 \r\n | \r\n \r\n 11,4677 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108,819 \r\n | \r\n \r\n 11,4233 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 108,819 \r\n | \r\n \r\n 11,4454 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 108,811 \r\n | \r\n \r\n 11,4275 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 108,836 \r\n | \r\n \r\n 11,4469 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 108,834 \r\n | \r\n \r\n 11,4597 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 30/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 30/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |