ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2858/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 09 tháng 08 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 56/2022/TT-BTC ngày 16 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII kỳ họp thứ 17 ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 281/TTr-SNN ngày 02 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định với nội dung như sau:
Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định, gồm 59 dịch vụ; trong đó: 55 danh mục thực hiện phương thức giao nhiệm vụ, 04 danh mục thực hiện phương thức đặt hàng, cụ thể:
- Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật: 08 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi: 07 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực thú y: 05 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực thủy sản: 11 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp: 04 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai: 11 dịch vụ
- Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng: 04 dịch vụ
- Dịch vụ khác: 09 dịch vụ
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, các địa phương liên quan tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 2977/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước | Ngân sách nhà nước đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ | Ngân sách nhà nước đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ | Phương thức thực hiện |
I | Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
|
|
1 | Điều tra, dự tính, dự báo sâu bệnh | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Quản lý giống cây trồng mới nhập khẩu | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Quản lý sinh vật có ích nhập nội | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Quản lý sinh vật gây hại trên vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản trong kho | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Quản lý vật thể nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật đã xử lý tại cửa khẩu được đưa về sử dụng tại địa phương | X |
| Giao nhiệm vụ |
6 | Quản lý sinh vật gây hại thuộc danh mục đối tượng phải kiểm soát và danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật nhóm II | X |
| Giao nhiệm vụ |
7 | Giám sát xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bảo quản tại địa phương | X |
| Giao nhiệm vụ |
8 | Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực trồng trọt | X |
| Giao nhiệm vụ |
II | Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi |
|
|
|
1 | Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò |
| X | Đặt hàng |
2 | Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn |
| X | Đặt hàng |
3 | Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê |
| X | Đặt hàng |
4 | Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống vật nuôi và giống cỏ cao sản mới phục vụ chăn nuôi | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật chăn nuôi | X |
| Giao nhiệm vụ |
6 | Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển chăn nuôi | X |
| Giao nhiệm vụ |
7 | Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực chăn nuôi | X |
| Giao nhiệm vụ |
III | Dịch vụ lĩnh vực thú y |
|
|
|
1 | Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh thủy sản phục vụ quản lý nhà nước | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Lấy mẫu và chẩn đoán xét nghiệm xác định loại dịch bệnh động vật trên cạn phục vụ quản lý nhà nước | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Kiểm tra, kiểm soát và giám sát công tác xuất, nhập và quá cảnh động vật, sản phẩm động vật. | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Cấp, đổi giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn và động vật thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Kiểm dịch động vật, kiểm dịch thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
IV | Dịch vụ lĩnh vực thủy sản |
|
|
|
1 | Sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng) |
| X | Đặt hàng |
2 | Đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Tuần tra, kiểm soát, bảo vệ nguồn lợi thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Quản lý Trạm bờ và thiết bị giám sát hành trình tàu cá | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Phòng và chống dịch bệnh thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
6 | Khảo nghiệm và chuyển giao các loại giống thủy sản mới | X |
| Giao nhiệm vụ |
7 | Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật nuôi trồng thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
8 | Xây dựng và tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án phát triển thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
9 | Giám sát hành trình tàu cá trên biển, kiểm tra đối chiếu với nhật ký khai thác, kiểm tra các loại giấy tờ trước khi tàu xuất bến (Giấy Chứng nhận an toàn kỹ thuật, Giấy Đăng ký, Giấy Phép khai thác, Giấy Chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm) | X |
| Giao nhiệm vụ |
10 | Giám sát sản lượng bốc dỡ thuỷ sản qua cảng | X |
| Giao nhiệm vụ |
11 | Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy sản | X |
| Giao nhiệm vụ |
V | Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp |
|
|
|
1 | Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng đặc dụng, rừng tự nhiên, rừng trồng | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Quản lý, bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn, gồm: | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.1 | Quản lý, khai thác, sử dụng các công trình thuộc cơ sở hạ tầng được giao | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.2 | Quản lý, theo dõi, báo cáo diễn biến tài nguyên rừng ngập mặn trên địa bàn tỉnh | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.3 | Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, nhiệm vụ về bảo vệ và phát triển rừng ngập mặn | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.4 | Phục hồi sinh thái vùng đất ngập nước, tài nguyên sinh vật trong đầm, bảo tồn đa dạng sinh học của hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.5 | Khoanh nuôi phục hồi rừng và đất quy hoạch trồng rừng ngập mặn | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.6 | Sản xuất, khảo nghiệm giống cây rừng ngập mặn | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.7 | Thông tin, tuyên truyền về bảo vệ, phát triển rừng ngập mặn và các hệ sinh thái ở vùng đất ngập nước. | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.8 | Tập huấn, hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng ngập mặn | X |
| Giao nhiệm vụ |
2.9 | Thực nghiệm ứng dụng nuôi trồng thủy sản trong rừng ngập mặn theo hướng sinh thái bền vững và chuyển giao kỹ thuật | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Giám định thiệt hại rừng | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực lâm nghiệp | X |
| Giao nhiệm vụ |
VI | Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi và phòng chống thiên tai |
|
|
|
1 | Giám sát, dự báo chất lượng nước trong hệ thống công trình thủy lợi, phục vụ lấy nước sản xuất nông nghiệp | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Dự báo nguồn nước và xây dựng kế hoạch sử dụng nguồn nước, phục vụ chỉ đạo điều hành cấp nước cho sản xuất nông nghiệp các lưu vực sông | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Thống kê, thông tin thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Xây dựng bản đồ thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Thu thập số liệu, phân tích để dự báo, cảnh báo về rủi ro thiên tai | X |
| Giao nhiệm vụ |
6 | Quản lý, bảo vệ và duy tu, bảo dưỡng, bảo trì sửa chữa đê điều | X |
| Giao nhiệm vụ |
7 | Hoạt động của Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh | X |
| Giao nhiệm vụ |
8 | Trực ban 24/24 giờ và ứng phó sự cố thiên tai | X |
| Giao nhiệm vụ |
9 | Quản lý, vận hành và bảo trì hàng năm các trạm, các hệ thống đo mưa, đo mực nước, đo vết lũ phục vụ cảnh báo lũ | X |
| Giao nhiệm vụ |
10 | Điều tra, cập nhật Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn | X |
| Giao nhiệm vụ |
11 | Điều tra, quy hoạch, lập đề án, phương án, dự án thuộc lĩnh vực thủy lợi, phòng chống thiên tai | X |
| Giao nhiệm vụ |
VII | Dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng |
|
|
|
1 | Điều tra lĩnh vực quản lý chất lượng | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Hoạt động kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng an toàn thực phẩm nông lâm sản và thủy sản và muối | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Thông tin, thống kê, cảnh báo về chất lượng an toàn thực phẩm trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Phổ biến, hướng dẫn các cơ sở sản xuất kinh doanh thực hành sản xuất tốt (GMP, HACCP...) trong sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản và muối | X |
| Giao nhiệm vụ |
VIII | Dịch vụ khác |
|
|
|
1 | Thông tin, tuyên truyền về khuyến nông | X |
| Giao nhiệm vụ |
2 | Bồi dưỡng, tập huấn, đào tạo, hướng dẫn kỹ thuật về khuyến nông | X |
| Giao nhiệm vụ |
3 | Xây dựng, tổ chức thực hiện các chương trình, đề án, dự án, mô hình khuyến nông | X |
| Giao nhiệm vụ |
4 | Ứng dụng và chuyển giao các tiến bộ khoa học kỹ thuật, công nghệ lĩnh vực nông nghiệp | X |
| Giao nhiệm vụ |
5 | Khảo nghiệm các loại giống cây trồng | X |
| Giao nhiệm vụ |
6 | Tổ chức và tham gia tổ chức các hội thi, hội thảo, hội chợ, triển lãm, diễn đàn, tham quan học tập, trao đổi kinh nghiệm về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp | X |
| Giao nhiệm vụ |
7 | Thực hiện hợp tác quốc tế về khuyến nông và lĩnh vực nông nghiệp | X |
| Giao nhiệm vụ |
8 | Xây dựng chương trình, kế hoạch phối hợp, kiểm tra, giám sát và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị tham gia thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới; hướng dẫn phát triển sản xuất | X |
| Giao nhiệm vụ |
9 | Điều tra, thống kê, kiểm kê; lập quy hoạch, dự án, đề án, phương án thuộc ngành Nông nghiệp và PTNT | X |
| Giao nhiệm vụ |
File gốc của Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 2858/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành | 2024-08-09 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-09 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |