| Số hiệu | 2746/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 07/12/2010 | 
| Người ký | Nguyễn Quân | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
| BỘ KHOA HỌC VÀ  | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | 
| Số: 2746/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2010 | 
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
 Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
 Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
 Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 11 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
| 1. TCVN 8160-3:2010 EN 12014-3:2005 | Thực phẩm – Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 3: Xác định hàm lượng nitrat và nitrit trong sản phẩm thịt bằng phương pháp đo phổ sau khi khử nitrat thành nitrit bằng enzym | 
| 2. TCVN 8160-5:2010 EN 12014-5:1997 | Thực phẩm – Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 5: Xác định hàm lượng nitrat trong thực phẩm chứa rau dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ bằng phương pháp enzym | 
| 3. TCVN 8160-7:2010 EN 12014-7:1998 | Thực phẩm – Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 7: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng phương pháp phân tích dòng liên tục khi khử bằng cadimi | 
| 4. TCVN 8424-1:2010 EN 12393-1:2008 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phần 1: Xem xét chung | 
| 5. TCVN 8124-2:2010 EN 12393-2:2008 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phần 2: Phương pháp chiết và làm sạch | 
| 6. TCVN 8424-3:2010 EN 12393-3:2008 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật – Phương pháp sắc ký khí xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật - Phần 3: Phương pháp xác định và phép thử khẳng định. | 
| 7. TCVN 8425-1:2010 EN 13191-1:2000 | Thực phẩm không chứa chất béo – Xác định dư lượng bromua – Phần 1: Xác định bromua tổng số theo bromua vô cơ | 
| 8. TCVN 8425-2:2010 EN 13191-2:2000 | Thực phẩm không chứa chất béo – Xác định dư lượng bromua – Phần 2: Xác định bromua vô cơ | 
| 9. TCVN 8426:2010 | Cà phê nhân – Xác định ochratoxin A bằng phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm | 
| 10. TCVN 8427:2010 EN 14546:2005 | Thực phẩm – Xác định nguyên tố vết – Xác định asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa | 
| 11. TCVN 8428:2010 ISO 15323:2002 | Sản phẩm protein sữa dạng bột – Xác định chỉ số hòa tan nitơ | 
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| 
 Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG | 
| Số hiệu | 2746/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 07/12/2010 | 
| Người ký | Nguyễn Quân | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng | 
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2746/QĐ-BKHCN | 
| Loại văn bản | Quyết định | 
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ | 
| Ngày ban hành | 07/12/2010 | 
| Người ký | Nguyễn Quân | 
| Ngày hiệu lực | |
| Tình trạng |