Số hiệu | 1466/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1466/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 31 tháng 12 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1265/TTr-STP ngày 10 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giám định viên tư pháp: 75 người (kèm Phụ lục I);
2. Người giám định tư pháp theo vụ việc: 01 người (kèm Phụ lục II);
3. Tổ chức giám định tư pháp công lập: 02 tổ chức (kèm Phụ lục III).
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1466/QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Số TT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Tình trạng | Lĩnh vực giám định | Ngày bổ nhiệm | Nơi công tác/nơi cư trú | Ghi chú | |
Chuyên trách | Kiêm nhiệm | |||||||
1 | Võ Tấn Thanh | 20/10/1959 | x |
| Pháp y | 25/01/2007 | Trung tâm Pháp y |
|
2 | Phạm Văn Tâm | 04/4/1957 | x |
| Pháp y | 19/11/2015 | Trung tâm Pháp y | Bổ sung năm 2015 |
3 | Nguyễn Việt Tân | 22/02/1984 | x |
| Pháp y | 19/11/2015 | Trung tâm Pháp y | Bổ sung năm 2015 |
4 | Nguyễn Quang Hiển | 06/9/1984 | x |
| Pháp y | 19/11/2015 | Trung tâm Pháp y | Bổ sung năm 2015 |
5 | Trần Văn Lườm | 26/8/1961 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Sở Y tế |
|
6 | Nguyễn Trường Kha | 02/8/1961 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
7 | Lê Văn Bé Ba | 1964 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
8 | Nguyễn Văn Gặp | 12/12/1961 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
9 | Ngô Thanh Xuân | 1964 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
10 | Hồ Trí Hùng | 1964 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
11 | Nguyễn Văn Vệ | 1966 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
12 | Trần Thành Long | 24/6/1960 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
13 | Võ Anh Kiệt | 1977 |
| x | Pháp y | 14/8/2009 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
14 | La Tất Thành | 1955 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Số 04 Nguyễn Du, khóm 1, phường 1, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
15 | Mai Văn Thuận | 30/12/1966 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
16 | Nguyễn Ngọc Khoa | 1966 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc |
|
17 | Trương Tấn Tài | 20/3/1967 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự |
|
18 | Nguyễn Phước An | 1961 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự |
|
19 | Lê Văn Hồng | 20/7/1955 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Số 136 khóm 2, phường 2, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
20 | Võ Hữu Tấn | 02/5/1965 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười |
|
21 | Nguyễn Văn Phú | 1967 |
| x | Pháp y | 14/8/2009 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười |
|
22 | Thái Minh Tuấn | 1963 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng |
|
23 | Nguyễn Minh Trí | 1974 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng |
|
24 | Nguyễn Hiếu Nhân | 01/5/1955 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Số 679 Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Tràm Chim, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
25 | Hồ Ngọc Thành | 18/7/1962 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Nông |
|
26 | Nông Thành Thông | 07/01/1961 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Nông |
|
27 | Phạm Ngọc Bạch | 15/8/1953 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Số 923 Nguyễn Thái Học, phường Hòa Thuận, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
28 | Dương Khắc Đệ | 27/02/1969 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
|
29 | Nguyễn Hạnh Thông | 1972 |
| x | Pháp y | 14/8/2009 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cao Lãnh |
|
30 | Trần Thanh Tùng | 03/11/1964 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lấp Vò |
|
31 | Thái Công Trường | 10/11/1955 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
32 | Phạm Văn Mẫn | 01/01/1956 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lai Vung |
|
33 | Nguyễn Hoàng Ân | 08/5/1979 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lai Vung |
|
34 | Nguyễn Văn Tạo | 1958 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
35 | Huỳnh Văn Hồng | 15/5/1958 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
36 | Lê Văn Thắng | 1965 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
|
37 | Lâm Thị Xuân Hoa | 03/4/1963 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
38 | Nguyễn Thành Long | 1962 |
| x | Pháp y | 25/01/2007 | Bệnh viện Tâm thần |
|
39 | Nguyễn Văn Bình | 1964 |
| x | Pháp y | 31/12/2009 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
40 | Huỳnh Văn Huệ | 30/12/1957 |
| x | Pháp y | 19/11/2015 | Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc | Bổ sung năm 2015 |
41 | Nguyễn Hữu Tài | 25/6/1979 |
| x | Pháp y | 19/11/2015 | Bệnh viện Đa khoa huyện Tân Hồng | Bổ sung năm 2015 |
42 | Nguyễn Anh Huy | 12/02/1979 |
| x | Pháp y | 19/11/2015 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lấp Vò | Bổ sung năm 2015 |
43 | Nguyễn Văn Tùng | 1965 | x |
| Tài liệu; dấu vết cơ học; súng, đạn | 08/12/1997 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
44 | Nguyễn Bá Đương | 1960 | x |
| Tài liệu | 08/12/1997 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
45 | Võ Minh Sơn | 1969 | x |
| Kỹ thuật | 28/02/2007 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
46 | Nguyễn Văn Minh | 1969 | x |
| Tài liệu | 08/12/1997 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
47 | Võ Cường Nhân | 1976 | x |
| Tài liệu; dấu vết đường vân; dấu vết cơ học; súng, đạn | 28//02/2007 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
48 | Nguyễn Thị Ni | 1970 | x |
| Tài liệu | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
49 | Trần Văn Nở | 1964 | x |
| Dấu vết đường vân | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
50 | Trần Hoàng Sơn | 1966 | x |
| Pháp y | 18/6/2010 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
51 | Nguyễn Cao Giang | 1970 | x |
| Pháp y; sinh học | 25/01/2007 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
52 | Trương Minh Vũ | 1979 | x |
| Hóa học; tài liệu; cháy, nổ | 22/5/2007 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
53 | Thái Hồng Thắm | 1974 | x |
| Tài liệu; dấu vết đường vân | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
54 | Lê Hoàng Duy | 1978 | x |
| Kỹ thuật | 06/8/2012 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
55 | Hoàng Thị Nga | 1980 | x |
| Sinh học | 06/8/2012 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
56 | Nguyễn Văn Thắng Em | 1984 | x |
| Hóa học; cháy, nổ | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
57 | Võ Thị Thùy Trang | 1982 | x |
| Tài liệu | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
58 | Trương Ngọc Danh | 1986 | x |
| Tài liệu; hóa học | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
59 | Lê Minh Vương | 1985 | x |
| Tài liệu; hóa học | 19/8/2013 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
60 | Lê Hữu Tiến | 1986 | x |
| Tài liệu; dấu vết đường vân | 24/6/2014 | Phòng Kỹ thuật hình sự |
|
61 | Phạm Ngọc Trọng | 1981 | x |
| Pháp y | 20/8/2015 | Phòng Kỹ thuật hình sự | Bổ sung năm 2015 |
62 | Nguyễn Thị Ngọc Hân | 1988 | x |
| Tài liệu; dấu vết đường vân | 19/10/2015 | Phòng Kỹ thuật hình sự | Bổ sung năm 2015 |
63 | Lê Thanh Bạch | 1989 | x |
| Dấu vết đường vân | 19/10/2015 | Phòng Kỹ thuật hình sự | Bổ sung năm 2015 |
64 | Trần Văn Nam | 19/5/1959 |
| x | Văn hóa | 06/01/2014 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
65 | Trần Phước Đa | 16/8/1960 |
| x | Văn hóa | 06/01/2014 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
66 | Huỳnh Văn Bé | 26/10/1955 |
| x | Văn hóa | 24/4/2006 | Số 44/2 Hùng Vương, khóm 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Nghỉ hưu |
67 | Nguyễn Chánh Tài | 01/01/1982 |
| x | Xây dựng | 16/12/2011 | Sở Xây dựng |
|
68 | Đào Như Nguyện | 10/5/1980 |
| x | Xây dựng | 11/11/2010 | Sở Xây dựng |
|
69 | Lý Cẩm Nghĩa | 10/4/1961 |
| x | Tài chính công nghiệp | 08/12/1997 | Sở Tài chính |
|
70 | Trầm Văn Ngà | 17/12/1956 |
| x | Khoa học công nghệ | 25/5/2006 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
71 | Nguyễn Thanh Bình | 24/12/1959 |
| x | Khoa học công nghệ | 25/5/2006 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
72 | Nguyễn Văn Nhỏ | 1959 |
| x | Báo chí - xuất bản | 15/5/2014 | Sở Thông tin truyền thông |
|
73 | Đoàn Hùng Vũ | 1974 |
| x | Công nghệ thông tin | 15/5/2014 | Sở Thông tin truyền thông |
|
74 | Lê Thị Thanh Trúc | 1980 |
| x | Công nghệ thông tin | 15/5/2014 | Sở Thông tin truyền thông |
|
75 | Lê Quang Hiệp | 1981 |
| x | Bưu chính viễn thông | 15/5/2014 | Sở Thông tin truyền thông |
|
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Kèm theo Quyết định số: 1466 /QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Nơi công tác/nơi cư trú | Lĩnh vực chuyên môn | Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn và hoạt động giám định tư pháp | Ghi chú |
01 | Nguyễn Quốc Minh | 1949 | Số 80, Đinh Tiên Hoàng, khóm 2, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp | Pháp y | Giám định pháp y tử thi | Nghỉ hưu |
DANH SÁCH TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP
(Kèm theo Quyết định số: 1466 /QĐ-UBND-HC ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Tên tổ chức giám định tư pháp | Chuyên ngành giám định | Địa chỉ trụ sở/ Điện thoại liên hệ | Họ tên người đứng đầu tổ chức | Ghi chú |
01 | Phòng Kỹ thuật hình sự - Công an tỉnh Đồng Tháp | Kỹ thuật hình sự | Số 27 Lý Thường Kiệt, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 067.3850221 | Nguyễn Văn Tùng - Trưởng phòng |
|
02 | Trung tâm pháp y tỉnh Đồng Tháp | Pháp y | Số 144 Mai Văn Khải, ấp 4, xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. ĐT: 067.3567899 | Võ Tấn Thanh - Giám đốc Trung tâm |
|
Số hiệu | 1466/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1466/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Đồng Tháp |
Ngày ban hành | 31/12/2015 |
Người ký | Nguyễn Văn Dương |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |