BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1379/QĐ-BNN-CB | Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đợt I năm 2011 Danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;
Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp Danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để bổ sung công bố hàng năm theo yêu cầu thực tế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG NGÀY 15/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1379/QĐ-BNN-CB ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên tổ chức, cá nhân/địa chỉ | Tên máy móc, thiết bị | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | Giá trị sản xuất trong nước (%) |
1 |
84,22% | |||
Bề rộng làm việc: 1,2 m; Mức độ hao hụt:
82,26% | ||||
Bề rộng làm việc: 1,5 m; Mức độ hao hụt: ≤1%;
72,32% | ||||
Động cơ diesel công suất: 6 HP; Mức độ hao hụt: ≤1%
84% | ||||
Đường kính guồng 630mm Mức tỉnh áp: 30 mmH20
72% | ||||
Đường kính guồng 750mm Mức tỉnh áp: 30 mmH20
73% | ||||
Đường kính guồng 930mm Mức tỉnh áp: 30 mmH20
90% | ||||
Bề rộng cắt: 1,35m Tiêu hao dầu Do từ 0,8 lít/1000m2 đến 1,2lít/1000m2 Tỷ lệ hạt vở: ≤02% Điều chỉnh chiều cao cắt từ 80mm đến 400mm Khối lượng: 1050kg | 80,6% | |||
Bề rộng cắt: 2,0m Tiêu hao dầu Do từ 2,2 lít/1000m2 đến 2,6 lít/1000m2 Tỷ lệ hạt vở: ≤02% Điều chỉnh chiều cao cắt từ 80mm đến 400mm Khối lượng: 2600kg | 68,5% | |||
2 |
Công suất động cơ 65-85 HP;
71,33 | |||
Công suất động cơ 65-85 HP; Tỷ lệ hao hụt | 71,55 | |||
3 | Số điện thoại 067.3956.768 0918.365.669 Fax: 067.3956.768 |
Năng suất: 0,2-0,45 ha/h; Công suất động cơ: 70 HP;
65,6% | ||
Lưu lượng (m3/s) 2,4,8;
100% | ||||
Tiêu thụ than đá 5 - 6 kg/giờ
100% | ||||
Tiêu thụ than đá 8 - 10 kg/giờ
100% | ||||
4 |
100% | |||
75% | ||||
90% | ||||
90% | ||||
89% | ||||
88% | ||||
96% | ||||
5 |
Năng suất: 0,3-0,5 ha/h; Công suất động cơ: 70Hp;
90% | |||
Năng suất: 0,2-0,4 ha/h; Công suất động cơ: 12Hp;
95% | ||||
6 |
Bề rộng làm việc 2.000mm; Năng suất 0.3-0.47 ha/h; | 68 | ||
7 |
95 | |||
Công suất máy từ 50-75 HP;
70 |
File gốc của Quyết định 1379/QĐ-BNN-CB năm 2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1379/QĐ-BNN-CB năm 2011 công bố tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 1379/QĐ-BNN-CB |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ Xuân Hùng |
Ngày ban hành | 2011-06-24 |
Ngày hiệu lực | 2011-06-24 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |