THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 17 tháng 08 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THOÁI VỐN GIAI ĐOẠN 2017-2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2016/QH14 ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 707/QĐ-TTg ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước, trọng tâm là tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước giai đoạn 2016-2020”;
QUYẾT ĐỊNH:
thoái vốn và tỷ lệ thoái vốn tối thiểu theo từng năm của doanh nghiệp có vốn nhà nước giai đoạn 2017 - 2020 (kèm theo).
thoái vốn của công ty nông, lâm nghiệp và các công ty con và công ty liên kết của tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước chưa thực hiện cổ phần hóa; doanh nghiệp thuộc: Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước; Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội; Tổng công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn; Bệnh viện Giao thông vận tải; Công ty trách nhiệm hữu hạn Truyền hình số vệ tinh Việt Nam; Công ty Đầu tư Tháp truyền hình Việt Nam thực hiện theo Quyết định riêng của cấp có thẩm quyền.
1. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
thoái vốn theo tiến độ và tỷ lệ đã được phê duyệt tại Danh mục kèm theo Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về kết quả thực hiện nhiệm vụ thoái vốn nhà nước theo Quyết định này; rà soát, báo cáo Thủ tướng Chính phủ bổ sung kịp thời việc thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp chưa có trong Danh mục kèm theo Quyết định này;
thoái vốn so với tỷ lệ tối thiểu hằng năm đã được phê duyệt; bổ sung thêm doanh nghiệp thực hiện thoái vốn sớm hơn nhưng cần đảm bảo hiệu quả, tính công khai, minh bạch;
thoái vốn theo Quyết định này vì lý do khách quan (điều kiện thị trường không thuận lợi, tính đặc thù khách quan của từng Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh);
thoái vốn theo Quyết định này;
2. Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ban Chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, có trách nhiệm:
thoái vốn nhà nước tại các bộ cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương theo Quyết định này;
thoái vốn trên phạm vi cả nước để báo cáo Thủ tướng Chính phủ;
thoái, số vốn nhà nước còn lại tại các doanh nghiệp đến năm 2020, báo cáo Thủ tướng Chính phủ trong Quý IV năm 2017.
thoái vốn giai đoạn 2017-2020 cho phù hợp với Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết số 26/2016/QH14 của Quốc hội.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Trưởng ban Ban chỉ đạo Đổi mới và Phát triển doanh nghiệp, Chủ tịch Hội đồng thành viên các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhà nước có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
- Như Điều 3;
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
-TTg, các PTTg;
- BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Trung ương và các ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ban Chỉ đạo ĐM và PTDN;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo, Tổng giám đốc Cổng TTĐT
- Lưu: Văn thư, ĐMDN(2)
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vương Đình Huệ
DOANH NGHIỆP CÓ VỐN NHÀ NƯỚC THỰC HIỆN THOÁI VỐN GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1232/QĐ-TTg ngày 17 tháng 8 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên doanh nghiệp | Tỷ lệ vốn (so với vốn điều lệ) tối thiểu dự kiến thoái trong năm |
| thoái vốn năm 2017 (135 doanh nghiệp) |
|
|
| |
1 |
52,47% | |
|
| |
2 |
43,80% | |
3 |
29,00% | |
4 |
45,00% | |
5 |
43,83% | |
6 |
51,00% | |
7 |
20,00% | |
|
| |
8 |
9 |
92,98% |
|
| |
10 |
23,31% | |
|
| |
11 |
49,00% | |
|
| |
12 |
85,17% | |
13 |
64,16% | |
|
| |
14 |
43,58% | |
15 |
11,89% | |
16 |
20,00% | |
|
| |
17 |
35,00% | |
|
| |
18 |
73,00% | |
19 |
47,80% | |
20 |
43,60% | |
21 |
47,16% | |
22 |
47,76% | |
23 |
36,32% | |
24 |
40,08% | |
25 |
40,53% | |
|
| |
26 |
12,50% | |
|
| |
27 |
39,14% | |
|
| |
28 |
29,00% | |
29 |
27,00% | |
|
| |
30 |
40,00% | |
31 |
54,52% | |
32 |
6,33% | |
33 |
9,05% | |
34 |
41,35% | |
35 |
45,02% | |
36 |
28,10% | |
37 |
7,62% | |
|
| |
38 |
47,65% | |
|
| |
39 |
27,19% | |
|
| |
40 |
38,71% | |
|
| |
41 | thoát nước Bình Định | 13,34% |
42 | hoáng sản Bình Định | 25,00% |
43 |
86,83% | |
44 |
99,30% | |
45 |
65,02% | |
46 |
61,60% | |
47 |
84,04% | |
48 |
91,33% | |
49 |
8,00% | |
|
| |
50 | thoát nước Bình Thuận | 17,55% |
|
| |
51 |
35,49% | |
|
| |
52 |
15,00% | |
|
| |
53 |
61,30% | |
|
| |
54 |
9,08% | |
|
| |
55 |
90,98% | |
56 |
41,94% | |
|
| |
57 |
62,54% | |
58 |
58,49% | |
|
| |
59 |
34,54% | |
|
| |
60 |
51,00% | |
|
| |
61 | thoát nước | 15,00% |
|
| |
62 |
65,19% | |
63 |
95,59% | |
64 |
98,89% | |
65 |
51,05% | |
66 |
68,67% | |
67 |
60,00% | |
68 |
81,71% | |
69 |
19,99% | |
70 |
22,59% | |
71 |
25,49% | |
72 |
35,09% | |
73 |
30,00% | |
74 |
45,00% | |
75 |
37,60% | |
76 |
45,00% | |
77 |
41,72% | |
78 |
46,90% | |
|
| |
79 |
48,97% | |
80 |
50,97% | |
|
| |
81 |
29,32% | |
82 |
29,58% | |
|
| |
83 | thoát nước - công trình đô thị Hậu Giang | 45,20% |
|
| |
84 |
24,00% | |
|
| |
85 |
86,94% | |
|
| |
86 |
38,60% | |
87 |
61,41% | |
|
| |
88 |
35,07% | |
|
| |
89 |
43,83% | |
90 |
86,63% | |
|
| |
91 |
71,13% | |
92 |
13,73% | |
93 |
10,42% | |
|
| |
94 |
7,69% | |
|
| |
95 | thoát nước Long An | 12,34% |
96 |
75,65% | |
97 |
57,29% | |
98 |
60,00% | |
|
| |
99 |
65,59% | |
100 |
43,35% | |
101 |
3,94% | |
102 |
25,07% | |
|
| |
103 |
23,22% | |
|
| |
104 |
42,93% | |
105 |
91,00% | |
|
| |
106 |
18,34% | |
|
| |
107 |
75,00% | |
108 |
29,93% | |
109 |
22,50% | |
|
| |
110 |
40,17% | |
|
| |
111 |
51,00% | |
|
| |
112 |
95,16% | |
113 |
86,06% | |
|
| |
114 |
30,00% | |
115 |
30,00% | |
116 |
30,00% | |
|
| |
117 |
16,00% | |
|
| |
118 |
17,00% | |
119 |
17,11% | |
|
| |
120 |
70,00% | |
121 |
51,25% | |
122 |
27,27% | |
|
| |
123 |
27,75% | |
124 |
52,22% | |
125 |
23,21% | |
|
| |
126 | Hóa | 51,08% |
|
| |
127 |
51,00% | |
|
| |
128 |
50,50% | |
|
| |
129 |
61,59% | |
130 |
50,46% | |
131 |
35,00% | |
| thoái vốn trong năm - 4 doanh nghiệp |
|
132 |
40,71% | |
133 |
62,45% | |
134 | hoáng sản Tuyên Quang (Tuyên Quang) | 51,00% |
135 |
39,24% | |
| thoái vốn năm 2018 (181 doanh nghiệp) |
|
|
| |
1 |
24,86% | |
2 |
46,75% | |
3 |
63,54% | |
|
| |
4 |
20,00% | |
|
| |
5 |
24,00% | |
6 |
24,00% | |
|
| |
7 | hoáng sản | 64,83% |
8 |
73,33% | |
|
| |
9 |
99,71% | |
|
| |
10 |
29,98% | |
|
| |
11 |
49,65% | |
12 |
51,00% | |
13 |
51,00% | |
14 |
51,00% | |
15 |
51,00% | |
16 |
51,00% | |
17 |
46,88% | |
18 |
20,62% | |
|
| |
19 |
40,92% | |
20 |
30,13% | |
21 |
34,34% | |
22 |
32,00% | |
23 |
48,64% | |
|
| |
24 |
35,49% | |
|
| |
25 | thoát nước Bắc Kạn | 28,00% |
|
| |
26 |
38,97% | |
|
| |
27 |
38,90% | |
28 |
20,57% | |
29 |
10,00% | |
|
| |
30 |
98,98% | |
31 | thoát nước Bình Phước | 80,62% |
|
| |
32 |
15,00% | |
33 |
15,00% | |
|
| |
34 |
52,08% | |
|
| |
35 |
26,00% | |
|
| |
36 |
56,49% | |
37 |
38,50% | |
|
| |
38 | Văn III | 51,00% |
|
| |
39 |
54,20% | |
40 |
66,05% | |
41 |
51,04% | |
42 |
65,00% | |
43 |
32,03% | |
44 |
47,48% | |
45 |
1,17% | |
46 |
29,00% | |
47 |
35,34% | |
48 |
45,00% | |
49 |
38,88% | |
50 |
37,34% | |
51 |
97,50% | |
52 |
65,09% | |
53 |
45,00% | |
54 |
73,85% | |
55 |
71,00% | |
|
| |
56 |
44,76% | |
57 |
52,32% | |
58 |
29,55% | |
59 | hoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - Công ty CP | 32,37% |
60 |
39,00% | |
|
| |
61 |
38,00% | |
62 |
49,00% | |
63 |
36,00% | |
64 |
26,00% | |
65 |
21,00% | |
66 |
16,00% | |
|
| |
67 |
64,50% | |
68 |
6,52% | |
|
| |
69 |
20,00% | |
|
| |
70 | thoát nước Khánh Hòa | 28,23% |
71 |
10,73% | |
72 |
11,58% | |
73 |
34,33% | |
74 |
27,90% | |
|
| |
75 |
57,28% | |
76 |
50,20% | |
77 |
45,81% | |
78 |
88,36% | |
79 |
20,00% | |
|
| |
80 |
23,19% | |
|
| |
81 |
40,84% | |
82 |
97,44% | |
|
| |
83 |
65,54% | |
84 |
60,00% | |
85 |
60,00% | |
86 |
60,00% | |
87 | thoát nước và DV Đô thị Bến Lức | 27,15% |
88 | thoát nước và DV Đô thị Vĩnh Hưng | 30,82% |
|
| |
89 |
15,04% | |
|
| |
90 |
41,00% | |
91 |
51,00% | |
92 |
92,17% | |
93 |
87,52%. | |
94 |
98,21% | |
|
| |
95 | thoát nước Ninh Bình | 93,02% |
96 |
23,22% | |
|
| |
97 |
91,68% | |
98 |
84,69% | |
99 |
93,60% | |
|
| |
100 | thoát nước Phú Yên | 11,46% |
101 |
40,29% | |
|
| |
102 |
22,40% | |
|
| |
103 | thoát nước và Xây dựng Quảng Ngãi | 34,07% |
|
| |
104 |
36,00% | |
|
| |
105 |
28,67% | |
106 |
19,36% | |
|
| |
107 |
15,00% | |
108 |
23,33% | |
|
| |
109 | thoát nước Tây Ninh | 17,00% |
110 |
44,83% | |
|
| |
111 |
59,59% | |
112 |
56,76% | |
|
| |
113 |
37,47% | |
|
| |
114 | Hóa | 33,49% |
115 |
52,75% | |
|
| |
116 |
54,70% | |
117 |
51,43% | |
118 |
19,01% | |
|
| |
119 | thoát nước Tuyên Quang | 14,00% |
120 |
14,00% | |
|
| |
121 |
23,05% | |
|
| |
122 | thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | 61,75% |
123 |
40,48% | |
|
| |
124 |
30,00% | |
125 |
30,00% | |
126 |
30,18% | |
| thoái vốn trong năm-55 doanh nghiệp |
|
127 |
53,48% | |
128 |
57,92% | |
129 |
63,46% | |
130 |
60,17% | |
131 |
64,65% | |
132 |
23,00% | |
133 |
18,43% | |
134 |
36,62% | |
135 |
40,00% | |
136 |
18,42% | |
137 |
93,37% | |
138 |
36,00% | |
139 |
23,50% | |
140 |
10,01% | |
141 |
47,99% | |
142 |
32,47% | |
143 |
10,00% | |
144 |
51,00% | |
145 |
51,32% | |
146 |
28,85% | |
147 |
20,00% | |
148 |
14,49% | |
149 |
7,11% | |
150 |
40,00% | |
151 |
25,00% | |
152 |
9,31% | |
153 |
92,10% | |
154 |
84,16% | |
155 |
41,96% | |
156 |
37,09% | |
157 |
84,78% | |
158 |
46,78% | |
159 |
3,50% | |
160 |
38,57% | |
161 |
9,93% | |
162 |
24,22% | |
163 |
20,00% | |
164 |
90,48% | |
165 |
63,99% | |
166 |
8,94% | |
167 |
24,28% | |
168 |
51,00% | |
169 |
52,76% | |
170 |
50,99% | |
171 |
2,77% | |
172 |
3,74% | |
173 |
75,00% | |
174 |
75,00% | |
175 |
17,00% | |
176 |
24,26% | |
177 | Hóa (Thanh Hóa) | 19,92% |
178 |
31,01% | |
179 | Hóa (Thanh Hóa) | 47,10% |
180 |
79,20% | |
181 |
97,42% | |
| thoái vốn năm 2019 (62 doanh nghiệp) |
|
|
| |
1 |
36,00% | |
2 |
36,00% | |
|
| |
3 |
35,16% | |
|
| |
4 |
87,00% | |
|
| |
5 |
51,00% | |
6 |
36,00% | |
|
| |
7 |
24,00% | |
8 |
18,24% | |
9 |
15,00% | |
10 |
58,88% | |
11 |
67,69% | |
|
| |
12 | trình đô thị | 21,38% |
13 |
41,59% | |
|
| |
14 | thoát nước Bắc Kạn | 36,00% |
|
| |
15 | thoát nước Bến Tre | 13,00% |
|
| |
16 |
15,34% | |
|
| |
17 | thoát nước Cần Thơ | 13,00% |
18 |
11,37% | |
|
| |
19 |
48,41% | |
|
| |
20 |
29,00% | |
|
| |
21 |
12,87% | |
22 |
60,00% | |
23 |
70,34% | |
|
| |
24 |
36,00% | |
25 |
14,00% | |
|
| |
26 |
49,68% | |
27 |
34,99% | |
|
| |
28 |
13,57% | |
29 |
14,00% | |
30 |
14,00% | |
|
| |
31 |
20,00% | |
|
| |
32 |
25,80% | |
|
| |
33 | thoát nước Lạng Sơn | 15,00% |
34 |
37,33% | |
|
| |
35 |
60,00% | |
36 | thoát nước và môi trường Kiến Tường | 88,22% |
37 |
42,00% | |
38 |
35,00% | |
|
| |
39 |
14,74% | |
|
| |
40 |
30,74% | |
|
| |
41 |
66,00% | |
42 |
66,00% | |
43 |
23,22% | |
|
| |
44 |
13,90% | |
45 |
13,90% | |
|
| |
46 |
40,00% | |
|
| |
47 |
13,52% | |
|
| |
48 |
23,33% | |
|
| |
49 | thoát nước Tây Ninh | 35,00% |
50 |
49,00% | |
|
| |
51 |
42,27% | |
|
| |
52 |
44,39% | |
|
| |
53 |
35,00% | |
54 |
35,00% | |
55 | thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | 35,00% |
56 |
35,00% | |
|
| |
57 |
30,98% | |
| thoái vốn trong năm - 5 doanh nghiệp |
|
58 |
36,00% | |
59 |
33,35% | |
60 |
10,42% | |
61 |
34,85% | |
62 |
36,00% | |
| thoái vốn năm 2020 (28 doanh nghiệp) |
|
|
| |
1 |
36,00% | |
|
| |
2 |
10,40% | |
|
| |
3 |
51,00% | |
4 |
51,00% | |
|
| |
5 |
25,00% | |
|
| |
6 |
13,11% | |
7 |
13,36% | |
8 |
30,00% | |
|
| |
9 |
34,86% | |
|
| |
10 |
13,00% | |
|
| |
11 |
47,39% | |
12 |
29,00% | |
13 |
48,89% | |
14 |
29,98% | |
|
| |
15 | thoát nước và Xây dựng Bảo Lộc | 56,30% |
|
| |
16 |
35,08% | |
|
| |
17 | thoát nước Long An | 60,00% |
18 | thoát nước và DV Đô thị Bến Lức | 60,00% |
19 | thoát nước và DV Đô thị Vĩnh Hưng | 60,00% |
|
| |
20 |
23,22% | |
|
| |
21 |
89,62% | |
22 |
87,28% | |
|
| |
23 |
28,66% | |
|
| |
24 |
20,00% | |
|
| |
25 | Hóa | 52,45% |
|
| |
26 |
36,00% | |
| thoái vốn trong năm - 2 doanh nghiệp |
|
27 |
36,00% | |
28 |
64,00% |
File gốc của Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1232/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh mục doanh nghiệp có vốn nhà nước thực hiện thoái vốn giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 1232/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vương Đình Huệ |
Ngày ban hành | 2017-08-17 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-17 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Hết hiệu lực |