Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1188/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 31/03/2020
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực 31/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 1188/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 31/03/2020
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực 31/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

BỘ NÔNG NGHIỆP\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 1188/QĐ-BNN-KHCN

\r\n
\r\n

Hà Nội, ngày 31\r\n tháng 3 năm 2020

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ, KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO\r\nDỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

\r\n\r\n

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm\r\nvụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số\r\n83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n3661/QĐ-BNN-TCCB ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành\r\nQuy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến\r\nnông thường xuyên;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn về việc thành lập hội đồng thẩm định định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng\r\ncho các dự án khuyến nông Trung ương;

\r\n\r\n

Căn cứ kết quả thẩm định của\r\ncác phiên họp Hội đồng theo Quyết định số 4939/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 12 năm\r\n2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ\r\nKhoa học, Công nghệ và Môi trường,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nBan hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho\r\ncác dự án khuyến nông Trung ương áp dụng từ năm 2020 tại Phụ lục kèm theo.

\r\n\r\n

Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và\r\nMôi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 3;
\r\n - Bộ trưởng (để b/c);
\r\n - Vụ Tài chính, Trung tâm KNQG;
\r\n - Lưu: VT, KHCN (ĐK.10b).

\r\n
\r\n

KT. BỘ TRƯỞNG
\r\n THỨ TRƯỞNG
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Lê Quốc Doanh

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC

\r\n\r\n

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC DỰ ÁN KHUYẾN\r\nNÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN ngày 31 tháng 3 năm 2020 của\r\nBộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

\r\n\r\n

I. MÔ HÌNH: TRỒNG CỎ NGỌT

\r\n\r\n

1. Phần vật\r\ntư

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính: cho 01 ha

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Hạng mục

\r\n
\r\n

Đơn vị

\r\n
\r\n

Định mức

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Giống

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giống trồng mới (cây trong\r\n bầu)

\r\n
\r\n

cây

\r\n
\r\n

100.000

\r\n
\r\n

- Giống trồng dặm (cây trong\r\n bầu)

\r\n
\r\n

cây

\r\n
\r\n

10.000

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Vật tư

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đạm nguyên chất (N)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Lân nguyên chất (P2O5)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Kali nguyên chất (K2O)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

90

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Phân hữu cơ sinh học

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

1.000 đ

\r\n
\r\n

500

\r\n
\r\n\r\n

*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

\r\n\r\n

2. Phần\r\ntriển khai

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Nội dung

\r\n
\r\n

Đơn vị

\r\n
\r\n

Định mức

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thời gian triển khai/năm

\r\n
\r\n

tháng

\r\n
\r\n

09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đào tạo, tập huấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Tập huấn kỹ thuật mô hình

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Tập huấn nhân rộng MH

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

01 cán bộ chỉ đạo phụ trách

\r\n
\r\n

ha

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

II. MÔ HÌNH: SẢN XUẤT PHÂN BÓN HỮU CƠ VI SINH TỪ CHẾ PHẨM\r\nBIOTECH JAPAN EM

\r\n\r\n

1. Phần vật\r\ntư

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Hạng mục

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Số lượng

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

Loại phân

\r\n
\r\n

Nguyên liệu/chế phẩm

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh\r\n từ phụ phẩm trồng trọt

\r\n
\r\n

Phụ phẩm từ trồng trọt (rơm rạ,\r\n thân lá, xơ dừa, vỏ quả …)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1.000

\r\n
\r\n

Nguyên liệu và chế phẩm để sản\r\n xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

\r\n
\r\n

Chế phẩm Biotech Japan EM hoặc\r\n EM tương tự

\r\n
\r\n

lít

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đạm nguyên chất (N)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Lân nguyên chất (P2O5)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Kali nguyên chất (K2O)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nấm Trichoderma

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Cám gạo, bột ngô, bột mì…

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Vôi bột

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Sản xuất phân hữu cơ vi sinh\r\n từ chất thải thủy sản

\r\n
\r\n

Phế phụ phẩm thủy sản (bùn\r\n đáy ao nuôi)

\r\n
\r\n

tấn

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Nguyên liệu và chế phẩm để sản\r\n xuất ra 1 tấn phân hữu cơ vi sinh

\r\n
\r\n

Chế phẩm Biotech Japan EM hoặc\r\n EM tương tự

\r\n
\r\n

lít

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Lân nguyên chất (P2O5)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Xơ dừa

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

250

\r\n
\r\n

Vôi bột

\r\n
\r\n

kg/tấn

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n\r\n

*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

\r\n\r\n

2. Phần\r\ntriển khai: Áp dụng cho 01 trong 2\r\ncông thức sản xuất phân ở trên.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Nội dung

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Định mức

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thời gian triển khai

\r\n
\r\n

tháng/năm

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đào tạo, tập huấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Lớp cho người tham gia mô\r\n hình

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Lớp cho đối tượng nhân rộng\r\n mô hình

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ\r\n trách

\r\n
\r\n

tấn nguyên liệu

\r\n
\r\n

200

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

III. MÔ HÌNH SẢN XUẤT HOA CÚC

\r\n\r\n

1. Phần vật\r\ntư

\r\n\r\n

Đơn\r\nvị tính cho: 1 ha

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Hạng mục

\r\n
\r\n

Đơn vị tính

\r\n
\r\n

Định mức

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Giống (Cúc bông hoặc cúc\r\n cành)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cúc bông

\r\n
\r\n

cây

\r\n
\r\n

400.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cúc cành

\r\n
\r\n

cây

\r\n
\r\n

350.000

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đạm nguyên chất (N)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

140

\r\n
\r\n

Vật tư cho 1 ha trồng cúc\r\n bông hoặc cúc cành

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Lân nguyên chất (P2O5)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

175

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Kali nguyên chất (K2O)

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

150

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Phân hữu cơ sinh học

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Phân bón lá

\r\n
\r\n

1.000 đ

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thuốc bảo vệ thực vật

\r\n
\r\n

1.000 đ

\r\n
\r\n

3.000

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Vôi bột

\r\n
\r\n

kg

\r\n
\r\n

800

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Vật tư khác (điện chiếu\r\n sáng):

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dây điện (1,5-2,0 ly)

\r\n
\r\n

m

\r\n
\r\n

5.000

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bóng điện (Compac 20 W hoặc\r\n sợi đốt 75 W)

\r\n
\r\n

cái

\r\n
\r\n

1.660

\r\n
\r\n\r\n

*Các loại đạm, lân, kali\r\nnguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.

\r\n\r\n

2. Phần\r\ntriển khai

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

Nội dung

\r\n
\r\n

Đơn vị

\r\n
\r\n

Định mức

\r\n
\r\n

Ghi chú

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Thời gian triển khai

\r\n
\r\n

tháng/năm

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tập huấn, đào tạo

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Tập huấn trong mô hình

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đào tạo ngoài mô hình

\r\n
\r\n

ngày/lớp

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ\r\n trách

\r\n
\r\n

ha

\r\n
\r\n

≤\r\n 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 1188/QĐ-BNN-KHCN Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN Quyết định 1188/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định số 1188/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quyết định 1188 QĐ BNN KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1188/QĐ-BNN-KHCN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành 31/03/2020
Người ký Lê Quốc Doanh
Ngày hiệu lực 31/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1.\r\nBan hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho\r\ncác dự án khuyến nông Trung ương áp dụng từ năm 2020 tại Phụ lục kèm theo.
  • Điều 2.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 3.\r\nChánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và\r\nMôi trường; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị\r\nliên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi