Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1140/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 29/05/2024 |
| Người ký | Lê Xuân Định |
| Ngày hiệu lực | 29/05/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1140/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 29/05/2024 |
| Người ký | Lê Xuân Định |
| Ngày hiệu lực | 29/05/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 29 tháng 05 năm 2024 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2023/NĐ-CP ngày 02 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Trên cơ sở đề nghị của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 2270/BNN-KHCN ngày 28 tháng 3 năm 2024;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 15 Tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) sau đây:
1. | TCVN 14116:2024 ISO 22157:2019 | Kết cấu tre - Xác định tính chất vật lý và cơ học của thân tre - Phương pháp thử |
2. | Tre và các sản phẩm từ tre - Tre ép khối chịu lực | |
3. | Gỗ sấy - Xác định ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu | |
4. | Gỗ sấy - Phân hạng theo ứng suất dư, mức độ nứt vỡ, biến dạng và biến màu | |
5. | Gỗ - Nguyên tắc về danh pháp | |
6. | Gỗ - Phương pháp định loại dựa vào đặc điểm cấu tạo thô đại và kính hiển vi | |
7. | TCVN 14122:2024 ISO 19209:2017 | Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Phân loại |
8. | TCVN 14123:2024 ISO 19210:2017 | Keo dán - Keo dán gỗ nhiệt dẻo dùng trong ứng dụng phi kết cấu - Xác định độ bền kéo trượt của mối ghép chồng |
9. | TCVN 14124:2024 ISO 6238:2018 | Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền nén trượt |
10. | TCVN 14125:2024 ISO 6237:2017 | Keo dán gỗ - Liên kết dán dính gỗ với gỗ - Xác định độ bền kéo trượt |
11. | Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống mọt cám nâu Lyctus bruneus (Stephens) hại gỗ - Phương pháp trong phòng thí nghiệm | |
12. | Chế phẩm bảo quản gỗ - Xác định hiệu lực phòng chống hà biển hại gỗ | |
13. | Giống cây lâm nghiệp - Cây trội | |
14. | Giống cây lâm nghiệp - Vườn giống | |
15. | Giống cây lâm nghiệp - Yêu cầu kỹ thuật của phục tráng giống |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
| Số hiệu | 1140/QĐ-BKHCN |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Khoa học và Công nghệ |
| Ngày ban hành | 29/05/2024 |
| Người ký | Lê Xuân Định |
| Ngày hiệu lực | 29/05/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật