ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2021/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 28 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Thực hiện kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Thông báo số 02/TB-TTHĐND ngày 25 tháng 01 năm 2021 cho ý kiến về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum;
QUYẾT ĐỊNH:
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này không áp dụng đối với cơ sở giáo dục, cơ sở đào tạo công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 02 năm 2021./.
- Như điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ GD&ĐT (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.TTL.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP MẦM NON
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
|
| Theo Thông tư số 32/TT- BGDĐT ngày 14/9/2012 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
2 |
|
| ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
|
Bộ/trường | 03 | ||
B |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Y tế | |
|
Cái | 01 | ||
2 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp | |
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 30 | ||
|
Cái | 60 | ||
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Chiếc | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học | |
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đạt phục vụ phòng Âm nhạc | |
|
Bộ | 02 | ||
|
Chiếc | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 25 | ||
|
Cái | 01 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Giáo dục thể chất | |
|
Bộ/trường | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
4 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho phòng Tin học | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Bộ | 15 | ||
5 |
|
| Thiết bị được lắp đạt phục vụ cho phòng Ngoại ngữ | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Bộ | 16 | ||
|
Bộ | 16 | ||
III |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ và học sinh | |
|
Cái/200 học sinh | 01 | ||
|
Cái | 05 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 01 | ||
IV |
|
| ||
|
Cái | 05 | ||
|
Cái | 03 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - CẤP TIỂU HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy máy, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Bộ/trường | 01 | ||
|
Bộ/trường | 01 | ||
2 |
|
| ||
|
Bộ/phòng BM | 01 | ||
|
Bộ/phòng BM | 01 | ||
|
Bộ/phòng BM | 01 | ||
3 |
|
| ||
|
Bộ/5 lớp | 01 | ||
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Bộ/lớp | 01 | ||
|
Bộ/lớp | 01 | ||
2 |
|
| ||
|
Bộ/trường | 01 | ||
3 |
|
| ||
|
Bộ/5 lớp | 01 | ||
B |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Cái | 01 | Thiết bị phục vụ công tác thi | |
II |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 40 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Bộ | 01 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mĩ thuật | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
4 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học- Công nghệ | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Bộ | 01 | ||
5 |
|
|
| |
|
Chiếc | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học | |
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 40 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Cái | 40 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
6 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Ngoại ngữ | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 40 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
7 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 20 | ||
|
Cái | 01 | ||
III |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 03 | ||
|
Cái | 07 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Tư vấn học đường | |
|
Chiếc | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 06 | ||
IV |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 30 | ||
|
Cái | 60 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế | |
|
Cái | 01 | ||
|
Chiếc | 01 | ||
VI |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Hệ thống | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ, học sinh | |
|
Cái/200 | 01 | ||
|
Cái | 05 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
2 |
|
| ||
|
Chiếc | 01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 21/2021/QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A |
|
|
| |
1 |
|
| Theo Thông tư số 44/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 và Thông tư số 19/2009/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Cái/PBM | 07 | ||
|
Cái/PBM | 07 | ||
2 |
|
| ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
3 |
|
| ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
4 |
|
| ||
|
Bộ/trường | 01 | ||
|
Bộ/PBM | 01 | ||
|
Cái/PBM | 01 | ||
5 |
|
| ||
|
Chiếc/5 lớp | 01 | ||
|
Bộ/5 lớp | 01 | ||
|
Bộ/5 lớp | 01 | ||
|
Bộ/5 lớp | 01 | ||
|
Cái/5 lớp | 01 | ||
|
2 chiếc/trường | 02 | ||
B |
|
|
| |
I |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ trong phòng học | |
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 24 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng | |
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 46 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Phần mềm | 01 | ||
|
Phần mềm | 01 | ||
|
license | 01 | ||
|
Phần mềm | 01 | ||
|
Phần mềm | 01 | ||
|
License | 45 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc | |
|
Cây | 45 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cây | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
4 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
5 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 04 | ||
6 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 04 | ||
7 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học | |
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 46 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Phòng | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
8 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học tự nhiên | |
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 2 | ||
|
Cái | 2 | ||
|
Bộ | 1 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 7 | ||
9 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
II |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện | |
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 12 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 08 | ||
2 |
|
|
| |
|
Bộ | 1 |
| |
3 |
|
|
| |
|
Bộ | 1 |
| |
4 |
| 5 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống | |
|
Bộ | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
5 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng hoạt động Đoàn, Đội | |
|
Bộ | 1 | ||
|
Bộ | 1 | ||
|
Bộ | 1 | ||
|
Bộ | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cây | 1 | ||
|
Bộ | 1 | ||
III |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp | |
|
cái | 03 | ||
|
bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
IV |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng | |
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 1 | ||
|
Cái | 6 | ||
|
Bộ | 1 | ||
V |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh | |
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái/200 học sinh | 01 | ||
|
Cái | 05 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
| 02 | ||
|
Bộ | 50 | ||
3 |
| 02 | ||
|
Cái/phòng | 01 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRONGLĨNH VỰC GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRUNG TÂM GDTX
(Kèm theo Quyết định số: 02/2021/QĐ-UBND ngày 28tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
A |
|
|
| |
1 |
|
| Theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
|
Bộ/trường | 12 | ||
2 |
|
| ||
|
Bộ/lớp | 06 | ||
|
Bộ/lớp | 06 | ||
3 |
|
| ||
|
Bộ/phòng | 01 | ||
4 |
|
|
| |
|
Bộ/phòng | 08 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/phòng | 02 | ||
|
Bộ/phong | 08 | ||
|
Cái/phòng | 04 | ||
|
Cái/phòng | 01 | ||
5 |
|
|
| |
|
Chiếc/phòng | 08 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Chiếc/phòng | 02 | ||
|
Bộ/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 02 | ||
|
Chiếc/phòng | 07 | ||
|
Bộ/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 | ||
|
Chiếc/phòng | 08 |
| |
6 |
|
|
| |
|
Bộ/phòng | 40 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/phòng | 01 | ||
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái/phòng | 01 | ||
|
Cái/phòng | 02 | ||
|
Bộ/phòng | 03 | ||
|
Bộ/phòng | 01 | ||
|
Bộ/phòng | 01 | ||
|
Cái/phòng | 01 | ||
7 |
|
|
| |
|
Bộ/phòng | 10 | Theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT ngày 29/8/2011 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Cái/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
|
Bộ/phòng | 10 | ||
II |
|
| Theo Thông tư số 01/2018/TT-BGDĐT ngày 26/01/2018 của Bộ GD&ĐT và các văn bản liên quan khác theo quy định hiện hành | |
|
Bộ/trường | 02 | ||
|
Bộ/trường | 50 | ||
|
Bộ/trường | 02 | ||
|
Bộ/trường | 02 | ||
|
Bộ/trường | 02 | ||
B |
|
|
| |
I |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng học | |
1 |
|
| ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 24 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng đa chức năng | |
|
Hệ thống | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 46 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Âm nhạc | |
|
Cây | 45 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cây | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
4 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Mỹ thuật | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
5 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Công nghệ | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 04 | ||
6 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học | |
|
Bộ | 01 |
| |
|
Bộ | 45 |
| |
|
Cái | 01 |
| |
|
Bộ | 01 |
| |
|
Bộ | 45 |
| |
|
Cái | 01 |
| |
|
cái | 01 |
| |
|
Cái | 02 |
| |
|
Bộ | 01 |
| |
|
Bộ | 04 |
| |
7 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Tin học | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 46 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 45 | ||
|
Phòng | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
8 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Vật Lí | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
9 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Hóa học | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
10 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Sinh học | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 07 | ||
|
Phần mềm | 01 | ||
11 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng bộ môn Khoa học xã hội | |
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 45 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
II |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Thư viện | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 12 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 02 | ||
|
Cái | 08 | ||
2 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 |
| |
3 |
|
|
| |
|
Bộ | 01 |
| |
4 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Truyền thống | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
5 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Đoàn thanh niên | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
III |
|
|
| |
1 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng họp | |
|
Cái | 03 | ||
|
Bộ | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
2 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng sinh hoạt tổ chuyên môn | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Bộ | 01 | ||
3 |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ phòng Y tế | |
|
Bộ | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
|
Cái | 01 | ||
IV |
|
| Thiết bị được lắp đặt phục vụ công tác thi và công tác tuyển sinh, đánh giá kiểm định chất lượng | |
|
Cái | 01 |
| |
|
Cái | 01 |
| |
|
Cái | 01 |
| |
|
Cái | 01 |
| |
|
Cái | 06 |
| |
|
Bộ | 01 |
| |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| |
|
Hệ thống | 01 |
| |
|
Cái/200 học sinh | 01 |
| |
|
Cái | 05 | Thiết bị được lắp đặt phục vụ hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ và học sinh | |
|
Hệ thống | 01 |
| |
|
Cái | 02 |
| |
|
Cái | 02 |
| |
|
Bộ | 01 |
| |
|
|
|
| |
|
|
|
| |
2 |
|
|
| |
|
Bộ | 50 |
| |
3 |
|
|
| |
|
Cái/phòng | 01 |
|
File gốc của Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 02/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành | 2021-01-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-07 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |