BỘ Y TẾ
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2590/2004/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI THỦ THUẬT ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30/7/2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 155/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/7/2003 quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Tổ chức Cán bộ và Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính-Bộ Y tế,
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ |
ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ CẤP THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 155/2003/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ NGÀY 30 THÁNG 7 NĂM 2003 QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP ĐẶC THÙ ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2590 /2004/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 30 tháng 7 năm 2004)
I. UNG BƯỚU
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Đặt kim, ống radium, cesium, iridium vào cơ thể người bệnh | X |
|
|
|
2. | Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | X |
|
|
|
3. | X |
|
|
| |
4. | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
| X |
|
|
5. | Chọc tuỷ xương làm tuỷ đồ, sinh thiết |
| X |
|
|
6. | Chọc dò u phổi, trung thất |
| X |
|
|
7. | Bơm truyền hoá chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P |
| X |
|
|
8. | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
| X |
|
|
9. | Tiêm hoá chất vào màng bụng điều trị ung thư |
| X |
|
|
10. | Sinh thiết trực tràng |
|
| X |
|
11. |
|
| X |
| |
12. | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
|
| X |
|
13. | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
|
| X |
|
14. | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quí trong trường chiếu xạ |
|
| X |
|
15. | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng |
|
|
| X |
16. | Sinh thiết amidan |
|
|
| X |
17. | Sinh thiết u vùng khoang miệng |
|
|
| X |
18. | Tiêm truyền hoá chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư |
|
|
| X |
19. | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
|
|
| X |
20. | Xạ trị Coban, gia tốc |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | X |
|
|
|
2. | Chọc dò dưới chẩm |
| X |
|
|
3. | Chọc dò tuỷ sống |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | X |
|
|
|
2. | Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser | X |
|
|
|
3. | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | X |
|
|
|
4. | Điện rung quang động |
| X |
|
|
5. | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu |
| X |
|
|
6. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
| X |
|
|
7. | Lấy dị vật giác mạc sâu |
| X |
|
|
8. | Thông rửa lệ đạo |
|
| X |
|
9. | Lấy calci đông dưới kết mạc |
|
| X |
|
10. | Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc |
|
|
| X |
11. | Chích chắp, lẹo |
|
|
| X |
12. | Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi |
|
|
| X |
13. | Đốt lông siêu |
|
|
| X |
14. | Áp tia b điều trị các bệnh lý kết mạc |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Khâu vành tai rách sau chấn thương |
| X |
|
|
2. | Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
| X |
|
|
3. | Đặt ống thông khí hòm tai |
|
| X |
|
4. | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
|
| X |
|
5. | Lấy dị vật mũi |
|
| X |
|
6. | Lấy dị vật tai |
|
| X |
|
7. | Đốt cuốn mũi |
|
| X |
|
8. | Sinh thiết tai giữa |
|
| X |
|
9. | Thông vòi nhĩ |
|
|
| X |
10. | Nhét bấc mũi |
|
|
| X |
11. | Chích rạch màng nhĩ |
|
|
| X |
12. | Chích áp xe quanh amidan |
|
|
| X |
13. | Chích áp xe thành sau họng |
|
|
| X |
14. | Chích nhọt ống tai ngoài |
|
|
| X |
15. | Chích hút dịch tụ huyết thanh vành tai |
|
|
| X |
16. | Bẻ cuốn dưới |
|
|
| X |
17. | Chọc xoang hàm |
|
|
| X |
18. | Nạo VA |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Nắn răng xoay trên 60o |
| X |
|
|
2. | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu, …) |
| X |
|
|
3. | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
| X |
|
|
4. | Nắn tiền hàm |
| X |
|
|
5. | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
| X |
|
|
6. | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
| X |
|
|
7. | Nắn răng mọc lạc chỗ |
| X |
|
|
8. | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
| X |
|
|
9. | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng |
|
| X |
|
10. | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
|
| X |
|
11. | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
|
| X |
|
12. | Lắp máng cố định xương hàm gãy |
|
| X |
|
13. | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng |
|
|
| X |
14. | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Đặt stent động mạch vành | X |
|
|
|
2. | Nong động mạch thận | X |
|
|
|
3. | Nong động mạch ngoại biên | X |
|
|
|
4. | Đặt stent động mạch ngoại biên | X |
|
|
|
5. | Đốt vách liên thất bằng cồn | X |
|
|
|
6. | Chọc dịch màng ngoài tim | X |
|
|
|
7. | Nong hẹp eo động mạch chủ | X |
|
|
|
8. | Đặt stent ống động mạch hoặc cầu nối trong bệnh tim bẩm sinh có tím | X |
|
|
|
9. | Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch | X |
|
|
|
10. | Đóng các lỗ rò | X |
|
|
|
11. | Đặt máy tạo nhịp tạm thời trong tim | X |
|
|
|
12. | Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc | X |
|
|
|
13. | Đặt filter lọc máu tĩnh mạch chủ | X |
|
|
|
14. | Nong van động mạch phổi | X |
|
|
|
15. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio | X |
|
|
|
16. | Đặt dù lọc máu động mạch | X |
|
|
|
17. | Nong động mạch cảnh | X |
|
|
|
18. | Đặt stent động mạch cảnh | X |
|
|
|
19. | Nong van động mạch chủ | X |
|
|
|
20. | Đặt stent động mạch thận | X |
|
|
|
21. | Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn | X |
|
|
|
22. | Đặt stent khí, phế quản | X |
|
|
|
23. | Thăm dò điện sinh lý tim |
| X |
|
|
24. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
| X |
|
|
25. | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
| X |
|
|
26. | Siêu âm tim qua thực qủan |
| X |
|
|
27. | Siêu âm tim can thiệp |
| X |
|
|
28. | Siêu âm stress |
| X |
|
|
29. | Siêu âm cản âm |
| X |
|
|
30. | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hoá chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi |
| X |
|
|
31. | Sinh thiết màng phổi (mù) |
| X |
|
|
32. | Chọc hút khí màng phổi bằng kim |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | X |
|
|
|
2. | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | X |
|
|
|
3. | Đặt stent đường mật, đường tuỵ | X |
|
|
|
4. | Nong thực quản |
| X |
|
|
5. | Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
| X |
|
|
6. | Đặt ống thông Blackemore, Linton |
| X |
|
|
7. | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
| X |
|
|
8. | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
| X |
|
|
9. | Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
| X |
|
|
10. | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
| X |
|
|
11. | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
| X |
|
|
12. | Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
| X |
|
|
13. | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
| X |
|
|
14. | Chọc dò túi cùng Douglas |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
| X |
|
|
2. | Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
| X |
|
|
3. | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
| X |
|
|
4. | Tán sỏi ngoài cơ thể |
| X |
|
|
5. | Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu qủan |
| X |
|
|
6. | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
| X |
|
|
7. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyền tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
| X |
|
|
8. | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
| X |
|
|
9. | Lấy sỏi/tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| X |
|
|
10. | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật |
| X |
|
|
11. | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
| X |
|
|
12. | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
| X |
|
|
13. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
| X |
|
|
14. | Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
|
| X |
|
15. | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
|
| X |
|
16. | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca |
|
| X |
|
17. | Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất |
|
| X |
|
18. | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
|
|
| X |
19. | Nong niệu đạo |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
ĐB | I | II | III | ||
1. | Chọc hút noãn, chuyển phôi trong thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản | X |
|
|
|
2. | Chọc giảm thiểu phôi | X |
|
|
|
3. | Huỷ thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | X |
|
|
|
4. | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
| X |
|
|
5. | Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
| X |
|
|
6. | Nội xoay thai |
| X |
|
|
7. | Thay máu sơ sinh |
| X |
|
|
8. | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh |
| X |
|
|
9. | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu |
| X |
|
|
10. | Forceps |
| X |
|
|
11. | Nạo, phá thai trên 12 tuần |
| X |
|
|
12. | Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ cũ |
| X |
|
|
13. | Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
| X |
|
|
14. | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ |
| X |
|
|
15. | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
| X |
|
|
16. | Nạo, hút thai dưới 12 tuần |
|
| X |
|
17. | Chích áp xe vú |
|
| X |
|
18. | Nạo sót thai, nạo sót rau |
|
| X |
|
19. | Chọc hút nước ối trong chẩn đoán trước sinh |
|
| X |
|
20. | Tháo dụng cụ tử cung khó |
|
| X |
|
21. | Đốt cổ tử cung: đốt điện, đốt nhiệt, đốt Laser; Đốt sùi âm hộ, âm đạo |
|
| X
|
|
22. | Giác hút |
|
| X |
|
23. | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
|
| X |
|
24. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
|
| X |
|
25. | Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
|
|
| X |
26. | Sinh thiết buồng tử cung |
|
|
| X |
27. | Đặt dụng cụ tử cung |
|
|
| X |
28. | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | X |
|
|
|
2. | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
| X |
|
|
3. | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
| X |
|
|
4. | Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
| X |
|
|
5. | Tiêm nội tuỷ |
| X |
|
|
6. | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
|
| X |
|
7. | Bơm rửa khoang não thất |
|
| X |
|
8. | Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
|
| X |
|
9. | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu |
|
| X |
|
10. | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
|
| X |
|
11. | Chọc dò dịch não thất |
|
| X |
|
12. | Bóp bóng ambu, thổi ngạt |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Bột Corset Minerve, Cravate |
| X |
|
|
2. | Nắn gãy thân xương cánh tay |
| X |
|
|
3. | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV |
| X |
|
|
4. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
| X |
|
|
5. | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
| X |
|
|
6. | Nắn trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật |
| X |
|
|
7. | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, lồi cầu đùi |
| X |
|
|
8. | Nắn trật khớp gối |
| X |
|
|
9. | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cằng bàn chân |
| X |
|
|
10. | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
| X |
|
|
11. | Nắn gãy xương đùi trẻ em |
| X |
|
|
12. | Nắn gãy hai xương cẳng chân |
| X |
|
|
13. | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân |
| X |
|
|
14. | Nắn bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân |
| X |
|
|
15. | Nắn trong gãy Dupuytren |
| X |
|
|
16. | Nắn trong gãy Monteggia |
| X |
|
|
17. | Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
| X |
|
|
18. | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau- Colles |
| X |
|
|
19. | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
| X |
|
|
20. | Nắn gãy cổ xương cánh tay |
| X |
|
|
21. | Nắn gẫy hai xương cẳng tay |
| X |
|
|
22. | Nắn trật khớp vai |
| X |
|
|
23. | Nắn trật khớp khuỷu |
|
| X |
|
24. | Nắn bó bột trật chỏm quay |
|
| X |
|
25. | Nắn trong gãy Pouteau- Colles |
|
| X |
|
26. | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay |
|
| X |
|
27. | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
|
| X |
|
28. | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động |
|
| X |
|
29. | Bó bột ống trong gãy xương bánh chè |
|
| X |
|
30. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
|
| X |
|
31. | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
|
| X |
|
32. | Nẹp bột các loại, không nắn |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Thay băng bỏng diện tích ³ 60% diện tích cơ thể |
| X |
|
|
2. | Thay băng bỏng diện tích từ 40-59% diện tích cơ thể |
|
| X |
|
3. | Thay băng bỏng diện tích từ 20-39% diện tích cơ thể |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Soi khớp |
| X |
|
|
2. | Tiêm thuốc phóng xạ vào bao khớp |
|
| X |
|
3. | Rửa khớp |
|
| X |
|
4. | Tiêm ngoài màng cứng |
|
|
| X |
5. | Tiêm cạnh cột sống |
|
|
| X |
6. | Tiêm khớp |
|
|
| X |
XIV. HỒI SỨC CẤP CỨU- GÂY MÊ HỒI SỨC- LỌC MÁU
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo cung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | X |
|
|
|
2. | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | X |
|
|
|
3. | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | X |
|
|
|
4. | Nong động mạch vành | X |
|
|
|
5. | Thay máu/thay huyết tương | X |
|
|
|
6. | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | X |
|
|
|
7. | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | X |
|
|
|
8. | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | X |
|
|
|
9. | Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
| X |
|
|
10. | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver |
| X |
|
|
11. | Đặt catheter não đo áp lực trong não |
| X |
|
|
12. | Sốc điện cấp cứu có kết qủa |
| X |
|
|
13. | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa |
| X |
|
|
14. | Hô hấp nhân tạo bằng máy 24 giờ một lần |
| X |
|
|
15. | Mở khí quản cấp cứu |
| X |
|
|
16. | Đặt nội khí quản cấp cứu |
| X |
|
|
17. | Hạ huyết áp chỉ huy |
| X |
|
|
18. | Hạ thân nhiệt chỉ huy |
| X |
|
|
19. | Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
| X |
|
|
20. | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
| X |
|
|
21. | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
| X |
|
|
22. | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
| X |
|
|
23. | Rửa màng tim/chọc dò màng tim |
| X |
|
|
24. | Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
| X |
|
|
25. | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng sonde các loại |
| X |
|
|
26. | Rửa dạ dày |
| X |
|
|
27. | Nội soi dạ dày cấp cứu |
| X |
|
|
28. | Chạy thận nhân tạo chu kỳ |
|
| X |
|
29. | Lọc màng bụng chu kỳ |
|
| X |
|
30. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
|
| X |
|
31. | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
|
| X |
|
32. | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
|
| X |
|
33. | Chọc hút khí/dịch màng phổi |
|
| X |
|
34. | Đặt catheter động mạch |
|
| X |
|
35. | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
|
| X
|
|
36. | Chọc dò tuỷ sống để chẩn đoán và điều trị |
|
| X |
|
37. | Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi |
|
| X |
|
38. | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
|
| X |
|
39. | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
|
|
| X |
40. | Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
|
|
| X |
41. | Đặt ống thông bàng quang |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Nong rộng van tim | X |
|
|
|
2. | Thông tim ống lớn và chụp buồng tim cản quang | X |
|
|
|
3. | Nút động mạch chữa rò động-tĩnh mạch, phồng động mạch, chảy máu tiêu hoá cấp cứu; nút động mạch kết hợp hoá chất điều trị ung thư gan, thận trước phẫu thuật; thông động mạch cảnh trong-xoang hang, | X |
|
|
|
4. | Đặt dẫn lưu đường mật xuống tá tràng theo đường qua da qua gan | X |
|
|
|
5. | Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng | X |
|
|
|
6. | Nong mạch/đặt stent mạch các loại | X |
|
|
|
7. | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | X |
|
|
|
8. | Chụp động mạch vành tim |
| X |
|
|
9. | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
| X |
|
|
10. | Chụp bạch mạch |
| X |
|
|
11. | Chụp phế quản cản quang |
| X |
|
|
12. | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
| X |
|
|
13. | Tháo lồng ruột qua bơm hơi hoặc baryt |
| X |
|
|
14. | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
| X |
|
|
15. | Chụp đường mật qua da, qua gan |
| X |
|
|
16. | Chụp tuỷ sống, bao rễ |
| X |
|
|
17. | Chụp khớp cản quang |
| X |
|
|
18. | Chụp bể thận, niệu quản ngược dòng |
| X |
|
|
19. | Chụp đĩa đệm cột sống |
| X |
|
|
20. | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ. |
| X |
|
|
21. | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
| X |
|
|
22. | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ |
| X |
|
|
23. | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT |
| X |
|
|
24. | Pha liều tại Hot-Lap |
| X |
|
|
25. | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
|
| X |
|
26. | Siêu âm tim qua thực quản |
|
| X |
|
27. | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
|
| X |
|
28. | Chụp tử cung vòi trứng |
|
| X |
|
29. | Chụp niệu đạo ngược dòng |
|
| X |
|
30. | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ |
|
| X |
|
31. | Chụp cắt lớp vi tính có cản quang |
|
| X |
|
32. | Chụp niệu tĩnh mạch cản quang (UIV) |
|
| X |
|
33. | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình |
|
| X |
|
34. | Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
|
| X |
|
35. | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ |
|
| X |
|
36. | Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
|
|
| X |
37. | Siêu âm, Xquang tại giường |
|
|
| X |
38. | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
|
|
| X |
39. | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép |
|
|
| X |
40. | Siêu âm Doppler mạch máu |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Soi đường tá tuỵ mật ( ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | X |
|
|
|
2. | Soi phế quản lấy dị vật | X |
|
|
|
3. | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | X |
|
|
|
4. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
5. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
6. | Soi trung thất |
| X |
|
|
7. | Tán sỏi niệu quản qua nội soi |
| X |
|
|
8. | Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
| X |
|
|
9. | Nội soi đường mật qua tá tràng |
| X |
|
|
10. | Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
| X |
|
|
11. | Soi ổ bụng/hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
| X |
|
|
12. | Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/ hút dịch phế quản |
| X |
|
|
13. | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị giãn tĩnh mạch thực quản |
| X |
|
|
14. | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi |
| X |
|
|
15. | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị |
| X |
|
|
16. | Soi đại tràng |
| X |
|
|
17. | Soi trực tràng cắt u có sinh thiết |
| X |
|
|
18. | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
| X |
|
|
19. | Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
| X |
|
|
20. | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
| X |
|
|
21. | Đặt bộ phận giả thực quản |
| X |
|
|
22. | Soi hạ họng lấy dị vật |
|
| X |
|
23. | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm |
|
| X |
|
24. | Soi bàng quang |
|
| X |
|
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1 | Sốc điện tâm thần |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Điện đông bằng thiết bị plasma hoá điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da |
| X |
|
|
2. | Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hoá |
| X |
|
|
3. | Đặt catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
|
|
| X |
4. | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt càphê và u máu các loại. |
|
|
| X |
5. | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
|
|
| X |
6. | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hoá |
|
|
| X |
7. | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, dãn tĩnh mạch dưới da |
|
|
| X |
8. | Đặt từ trường điều trị viêm xương tuỷ, gãy xương đã cố định |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Bóc móng |
|
| X |
|
2. | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ |
|
|
| X |
3. | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Chọc lách làm lách đồ |
| X |
|
|
2. | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
|
| X |
|
3. | Chọc tuỷ làm tuỷ đồ |
|
| X |
|
4. | Chọc hạch làm hạch đồ |
|
|
| X |
STT | Tên thủ thuật | Loại thủ thuật | |||
|
| ĐB | I | II | III |
1. | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương … |
|
| X |
|
2. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
|
|
| X |
3. | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
|
|
| X |
File gốc của Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2590/2004/QĐ-BYT ban hành danh mục phân loại thủ thuật được hưởng phụ cấp theo quyết định 155/2003/QĐ-TTG sửa đổi chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 2590/2004/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Ngọc Trọng |
Ngày ban hành | 2004-07-30 |
Ngày hiệu lực | 2004-08-24 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |