HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2017/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 15 tháng 7 năm 2017 |
VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ các quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg, ngày 28 tháng 9 năm 2015 quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng; Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề và giải quyết việc làm cho người lao động bị thu hồi đất;
Căn cứ các thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp; Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 20 tháng 10 năm 2015 quy định về đào tạo thường xuyên; Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ; Thông tư số 44/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 hướng dẫn thực hiện chính sách đào tạo nghề nghiệp, tạo việc làm cho người chấp hành xong án phạt tù;
Sau khi xem xét Tờ trình số 239/TTr-UBND, ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
3. Đối với các ngành nghề nông nghiệp: Đào tạo phục vụ hiệu quả cho nhiệm vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp, sản xuất công nghệ cao và an sinh xã hội nông thôn tại các địa phương; đào tạo gắn với quy hoạch sản phẩm chủ lực, các vùng sản xuất hàng hóa tập trung, với các mô hình sản xuất và kế hoạch xây dựng nông thôn mới tại các địa phương.
1. Giai đoạn 2017 - 2020: Tổ chức đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng cho 53.570 người. Trong đó: Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng 17.142 người, chiếm 32%; nhóm nghề thương mại - dịch vụ 17.678 người, chiếm 33%; nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp 18.750 người, chiếm 35% (Phụ lục 01).
a) Người lao động là phụ nữ; người khuyết tật;
đ) Người chấp hành xong án phạt tù đã trở về cộng đồng, chưa được xóa án tích (sau đây gọi tắt là người chấp hành xong án phạt tù).
2. Ưu tiên đào tạo nghề cho lao động là người khuyết tật; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân bị ảnh hưởng do sự cố môi trường biển.
1. Theo danh mục đính kèm (Phụ lục 02).
a) Được thực hiện từ 03 tháng đến dưới 01 năm học; khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu là 03 mô - đun đào tạo, với thời gian thực học tối thiểu là 300 giờ, trong đó thời gian thực hành, thực tập tối thiểu chiếm từ 70% thời gian thực học;
c) Yêu cầu về kỹ năng: Làm được các công việc đơn giản hoặc công việc có tính lặp lại của một nghề và các kỹ năng cần thiết khác tương thích với nghề; có khả năng tiếp nhận, ghi chép và chuyển thông tin theo yêu cầu; biết được yêu cầu, tiêu chuẩn, kết quả đối với công việc ở các vị trí làm việc xung quanh hoặc công việc có liên quan; chịu trách nhiệm đối với kết quả công việc, sản phẩm của mình.
Có thời gian khóa học (từ khi khai giảng đến khi bế giảng) dưới 03 tháng; thời gian thực học từ 100 giờ đến dưới 300 giờ trong đó thời gian thực hành, thực tập tối thiểu chiếm từ 80% thời gian thực học; nhằm trang bị cho học viên năng lực thực hành một nghề đơn giản hoặc năng lực thực hành một số công việc của một nghề hoặc năng lực thực hành theo yêu cầu của vị trí làm việc.
a) Đối với các nghề phi nông nghiệp: Có thể theo các khóa học tập trung toàn bộ thời gian (đào tạo chính quy) do các cơ sở giáo dục nghề nghiệp hoặc các doanh nghiệp có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp thực hiện.
Điều 7. Các cơ sở tham gia đào tạo
Điều 8. Mức kinh phí hỗ trợ đào tạo
c) Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh; lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân (Đối tượng 3): Mức tối đa 03 triệu đồng/người/khóa học.
đ) Người học là phụ nữ; người chấp hành xong án phạt tù; lao động nông thôn không thuộc các đối tượng nêu trên (Đối tượng 5): Mức tối đa 02 triệu đồng/người/khóa học.
e) Thanh niên hoàn thành nghĩa vụ (Đối tượng 6): Mức tối đa 14,520 triệu đồng/người/khóa học (theo mức hỗ trợ ghi trong thẻ đào tạo nghề, có giá trị tối đa bằng 12 tháng tiền lương cơ sở tại thời điểm tính toán).
3. Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cụ thể cho từng nghề theo danh mục đính kèm (Phụ lục 02). Đối với các nghề chưa có tên trong danh mục, thực hiện theo mức hỗ trợ của nghề trong cùng lĩnh vực, có đặc điểm tương đương và cùng một thời gian đào tạo.
5. Người lao động chỉ được hỗ trợ đào tạo một lần theo chính sách này. Trường hợp đã được hỗ trợ đào tạo theo các chính sách hiện hành khác của Nhà nước thì không được tiếp tục hỗ trợ đào tạo theo chính sách này. Riêng những người đã được hỗ trợ đào tạo nhưng bị mất việc làm do nguyên nhân khách quan thì Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định tiếp tục hỗ trợ đào tạo để chuyển đổi việc làm theo chính sách này nhưng tối đa không quá 03 lần.
Điều 10. Hỗ trợ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
1. Giáo viên tham gia đào tạo nghề, cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp thường xuyên phải đến các xã đặc biệt khó khăn và biên giới theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ để đào tạo nghề từ 15 ngày trở lên/01 tháng được phụ cấp 0,2 lần so với mức lương cơ sở.
a) Ngân sách trung ương từ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới 42.800 triệu đồng;
c) Ngân sách trung ương thực hiện các chính sách khác 4.825,902 triệu đồng;
đ) Nguồn huy động xã hội hóa và lồng ghép từ các chương trình, dự án khác: 52.194.650 triệu đồng (Phụ lục 03, 04).
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội; | CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (người) | Trong đó | Kế hoạch tuyển sinh | |||||
Nhóm nghề công nghiệp - xây dựng | Nhóm nghề thương mại - dịch vụ | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
1 |
6.197 | 1.983 | 2.045 | 2.169 | 1.487 | 1.518 | 1.549 | 1.642 | |
2 |
5.853 | 1.873 | 1.931 | 2.049 | 1.405 | 1.434 | 1.463 | 1.551 | |
3 |
4.315 | 1.381 | 1.424 | 1.510 | 1.036 | 1.057 | 1.079 | 1.143 | |
4 |
4.563 | 1.460 | 1.506 | 1.597 | 1.095 | 1.118 | 1.141 | 1.209 | |
5 |
5.703 | 1.825 | 1.882 | 1.996 | 1.369 | 1.397 | 1.426 | 1.511 | |
6 |
5.651 | 1.808 | 1.865 | 1.978 | 1.356 | 1.384 | 1.413 | 1.498 | |
7 |
3.406 | 1.090 | 1.124 | 1.192 | 817 | 834 | 852 | 903 | |
8 |
3.703 | 1.185 | 1.222 | 1.296 | 889 | 907 | 926 | 981 | |
9 |
5.535 | 1.771 | 1.826 | 1.938 | 1.328 | 1.356 | 1.384 | 1.467 | |
10 |
1.526 | 488 | 504 | 534 | 366 | 374 | 382 | 404 | |
11 |
2.521 | 807 | 832 | 882 | 605 | 618 | 630 | 668 | |
12 |
1.069 | 342 | 353 | 374 | 257 | 262 | 267 | 283 | |
13 |
3.528 | 1.129 | 1.164 | 1.235 | 847 | 864 | 882 | 935 | |
|
53.570 | 17.142 | 17.678 | 18.750 | 12.857 | 13.125 | 13.393 | 14.196 |
DANH MỤC NGHỀ, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 3 THÁNG
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên nghề/nhóm nghề đào tạo | Thời gian đào tạo (tháng) | Tổng số giờ giảng dạy | Định mức chi phí đào tạo (1000 đồng/người) | Mức kinh phí hỗ trợ | |||||
Đối tượng 1 | Đối tượng 2 | Đối tượng 3 | Đối tượng 4 | Đối tượng 5 | Đối tượng 6 | |||||
I | Nhóm nghề nông - lâm - ngư nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
2 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
3 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
4 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
5 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
6 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
7 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
8 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
9 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
10 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
11 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
12 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
13 |
3 | 420 | 3.177 | 3.177 | 3.177 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.177 | |
14 |
3 | 420 | 3.177 | 3.177 | 3.177 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.177 | |
15 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
16 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
17 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
18 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
19 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
20 |
2 | 280 | 2.265 | 2.265 | 2.265 | 2.265 | 2.265 | 2.000 | 2.265 | |
21 |
1 | 140 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | 1.193 | |
22 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
23 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
24 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
25 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
26 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
27 |
2 | 280 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.187 | 2.000 | 2.187 | |
28 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
29 |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 | |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
30 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
31 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
32 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
33 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
34 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
35 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
36 |
2 | 280 | 2.452 | 2.452 | 2.452 | 2.452 | 2.452 | 2.000 | 2.452 | |
37 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
38 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
39 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
40 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
41 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
42 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
43 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
44 |
3 | 420 | 3.644 | 3.644 | 3.644 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.644 | |
45 |
3 | 420 | 3.620 | 3.620 | 3.620 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.620 | |
46 |
3 | 588 | 9.901 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 9.901 | |
47 |
5 | 920 | 11.904 | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 11.904 | |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
48 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
49 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
50 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
51 |
1,5 | 210 | 1.776 | 1.776 | 1.776 | 1.776 | 1.776 | 2.000 | 1.776 | |
52 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
53 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
54 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
55 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
56 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
57 |
1 | 140 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
58 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
59 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
60 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
61 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
62 |
1 | 140 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
63 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
64 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
65 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
66 |
1 | 140 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | 1.230 | |
67 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
68 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
69 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
70 |
3 | 420 | 3.354 | 3.354 | 3.354 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.354 | |
71 |
3 | 420 | 3.264 | 3.264 | 3.264 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.264 | |
72 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
73 |
2 | 280 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.321 | 2.000 | 2.321 | |
IV |
3 | 420 | 3.087 | 3.087 | 3.087 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.087 |
- Đối tượng 1: Người khuyết tật; người lao động thuộc các hộ gia đình có cá nhân có tên trong danh sách bị thiệt hại do sự cố môi trường biển được Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt
- Đối tượng 3: Người dân tộc thiểu số; người thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người thuộc hộ bị thu hồi đất, lao động nữ bị mất việc làm; ngư dân
- Đối tượng 5: Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác;
KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ DƯỚI 3 THÁNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (người) | Kinh phí thực hiện (1.000 đồng) | Ngân sách trung ương | Trong đó | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Nguồn xã hội hóa và lồng ghép | ||
CTMTQG NTM | QĐ 12/2017/QĐ-TTg | Nguồn chương trình khác | ||||||||
1 | Cẩm Xuyên | 6.197 | 19.948.143 | 12.562.273 | 1.000.000 | 11.000.000 | 562.273 | 1.377.459 | 418.911 | 5.589.500 |
2 | Can Lộc | 5.853 | 18.840.807 | 8.736.451 | 8.200.000 |
| 536.451 | 1.223.200 | 395.657 | 6.485.500 |
3 | Đức Thọ | 4.315 | 13.889.985 | 7.915.186 | 7.500.000 |
| 415.186 | 1.180.609 | 291.690 | 4.502.500 |
4 | Hương Khê | 4.563 | 14.688.297 | 7.689.616 | 7.300.000 |
| 389.616 | 1.119.727 | 308.454 | 5.570.500 |
5 | Hương Sơn | 5.703 | 18.357.957 | 7.912.400 | 7.400.000 |
| 512.400 | 1.299.540 | 385.517 | 6.260.500 |
6 | Kỳ Anh | 5.651 | 18.190.569 | 11.538.729 | 1.000.000 | 10.000.000 | 538.729 | 1.141.688 | 382.002 | 5.128.150 |
7 | Lộc Hà | 3.406 | 10.963.914 | 6.775.440 | 500.000 | 6.000.000 | 275.440 | 1.137.232 | 230.242 | 2.821.000 |
8 | Nghi Xuân | 3.703 | 11.919.957 | 8.825.060 | 2.000.000 | 6.500.000 | 325.060 | 1.184.078 | 250.319 | 2.660.500 |
9 | Thạch Hà | 5.535 | 17.817.165 | 12.197.463 | 2.000.000 | 9.700.000 | 497.463 | 1.373.041 | 374.160 | 5.872.500 |
10 | Vũ Quang | 1.526 | 4.912.194 | 1.727.340 | 1.600.000 |
| 127.340 | 940.698 | 103.156 | 1.141.000 |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 2.521 | 8.115.099 | 5.623.542 | 1.000.000 | 4.400.000 | 223.542 | 897.640 | 170.417 | 2.423.500 |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1.069 | 3.441.111 | 1.908.733 | 1.800.000 |
| 108.733 | 868.614 | 72.263 | 591.500 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 3.528 | 11.356.632 | 8.213.668 | 1.500.000 | 6.400.000 | 313.668 | 1.256.475 | 238.489 | 3.148.000 |
Tổng cộng | 53.570 | 172.441.830 | 101.625.902 | 42.800.000 | 54.000.000 | 4.825.902 | 15.000.000 | 3.621.278 | 52.194.650 |
KINH PHÍ HỖ TRỢ THEO KẾ HOẠCH TỪNG NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Địa phương | Số lượng đào tạo (người) | Kinh phí thực hiện (1.000 đồng) | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | ||||
1 | Cẩm Xuyên | 6.197 | 1.487 | 1.518 | 1.549 | 1.642 | 19.948.143 | 4.787.554 | 4.887.295 | 4.987.036 | 5.286.258 |
2 | Can Lộc | 5.853 | 1.405 | 1.434 | 1.463 | 1.551 | 18.840.807 | 4.521.794 | 4.615.998 | 4.710.202 | 4.992.814 |
3 | Đức Thọ | 4.315 | 1.036 | 1.057 | 1.079 | 1.143 | 13.889.985 | 3.333.596 | 3.403.046 | 3.472.496 | 3.680.846 |
4 | Hương Khê | 4.563 | 1.095 | 1.118 | 1.141 | 1.209 | 14.688.297 | 3.525.191 | 3.598.633 | 3.672.074 | 3.892.399 |
5 | Hương Sơn | 5.703 | 1.369 | 1.397 | 1.426 | 1.511 | 18.357.957 | 4.405.910 | 4.497.699 | 4.589.489 | 4.864.859 |
6 | Kỳ Anh | 5.651 | 1.356 | 1.384 | 1.413 | 1.498 | 18.190.569 | 4.365.737 | 4.456.689 | 4.547.642 | 4.820.501 |
7 | Lộc Hà | 3.406 | 817 | 834 | 852 | 903 | 10.963.914 | 2.631.339 | 2.686.159 | 2.740.979 | 2.905.437 |
8 | Nghi Xuân | 3.703 | 889 | 907 | 926 | 981 | 11.919.957 | 2.860.790 | 2.920.389 | 2.979.989 | 3.158.789 |
9 | Thạch Hà | 5.535 | 1.328 | 1.356 | 1.384 | 1.467 | 17.817.165 | 4.276.120 | 4.365.205 | 4.454.291 | 4.721.549 |
10 | Vũ Quang | 1.526 | 366 | 374 | 382 | 404 | 4.912.194 | 1.178.927 | 1.203.488 | 1.228.049 | 1.301.731 |
11 | Thành phố Hà Tĩnh | 2.521 | 605 | 618 | 630 | 668 | 8.115.099 | 1.947.624 | 1.988.199 | 2.028.775 | 2.150.501 |
12 | Thị xã Hồng Lĩnh | 1.069 | 257 | 262 | 267 | 283 | 3.441.111 | 825.867 | 843.072 | 860.278 | 911.894 |
13 | Thị xã Kỳ Anh | 3.528 | 847 | 864 | 882 | 935 | 11.356.632 | 2.725.592 | 2.782.375 | 2.839.158 | 3.009.507 |
Tổng cộng | 53.570 | 12.857 | 13.125 | 13.393 | 14.196 | 172.441.830 | 41.386.039 | 42.248.248 | 43.110.458 | 45.697.085 |
File gốc của Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 56/2017/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành | 2017-07-15 |
Ngày hiệu lực | 2017-08-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |