Số hiệu | 22/2005/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 30/03/2005 |
Người ký | Trần Văn Tá |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2005/TT-BTC | Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2005 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | |
Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại | ||
1 | Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc KBNN | 1,00 | 0,90 |
2 | Phó Cục trưởng Cục Thuế, Phó Giám đốc KBNN | 0,80 | 0,70 |
3 | Trưởng phòng Cục Thuế, KBNN | 0,60 | 0,50 |
4 | Phó Trưởng phòng Cục Thuế, KBNN | 0,40 | 0,30 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | ||
Thành phố thuộc tỉnh là đô thị loại II | TP thuộc tỉnh là đô thị loại III, quận thuộc Hà Nội, quận thuộc TP Hồ Chí Minh | Huyện, thị xã và các quận còn lại | ||
1 | Chi cục trưởng Chi cục Thuế, Giám đốc KBNN | 0,60 | 0,55 | 0,50 |
2 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Thuế, Phó Giám đốc KBNN | 0,40 | 0,35 | 0,35 |
3 | Trưởng phòng KBNN quận (tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
| 0, 25 |
|
4 | Phó Trưởng phòng KBNN quận (tại Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) |
| 0,20 |
|
5 | Tổ trưởng, Đội trưởng | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
6 | Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | |
Đô thị loại đặc biệt, TP Hà Nội, TP Hồ Chí Minh | Đô thị loại I, các tỉnh và thành phố trực thuộc Trung ương còn lại | ||
1 | Cục trưởng Cục Hải quan | 1,0 | 0,9 |
2 | Phó Cục trưởng Cục Hải quan | 0,8 | 0,7 |
3 | Trưởng phòng Cục Hải quan | 0,6 | 0,5 |
4 | Phó Trưởng phòng Cục Hải quan | 0,4 | 0,3 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số | |
Cửa khẩu Quốc tế loại lớn (*) | Cửa khẩu và vùng còn lại | ||
1 | Chi cục trưởng | 0,60 | 0,55 |
2 | Phó Chi cục trưởng | 0,40 | 0,35 |
3 | Tổ trưởng, Đội trưởng thuộc Chi cục | 0,30 | 0,25 |
4 | Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng thuộc Chi cục | 0,20 | 0,15 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số |
1 | Đội trưởng, Hải đội trưởng | 0,60 |
2 | Phó Đội trưởng, Phó Hải đội trưởng | 0,40 |
3 | Tổ trưởng, Đội trưởng thuộc Đội hoặc Hải đội | 0,30 |
4 | Phó Tổ trưởng, Phó Đội trưởng thuộc Đội hoặc Hải đội | 0,20 |
STT | Chức danh lãnh đạo | Hệ số |
1 | Giám đốc DTQG khu vực | 0,90 |
2 | Phó Giám đốc DTQG khu vực | 0,70 |
3 | Trưởng phòng thuộc DTQG khu vực | 0,50 |
4 | Phó trưởng phòng thuộc DTQG khu vực | 0,30 |
5 | Chủ nhiệm Tổng kho | 0,50 |
6 | Phó Chủ nhiệm Tổng kho | 0,30 |
| Trần Văn Tá(Đã ký) |
Số hiệu | 22/2005/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 30/03/2005 |
Người ký | Trần Văn Tá |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 22/2005/TT-BTC |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Tài chính |
Ngày ban hành | 30/03/2005 |
Người ký | Trần Văn Tá |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |