ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 611/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 27 tháng 4 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 122/TTr-SLĐTBXH ngày 19 tháng 4 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm CB-TH;
- Lưu: VT, NCPC (T-86).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 611/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
STT
Tên thủ tục hành chính
1
2
3
4
5
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên quyết định công bố thủ tục hành chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | T-BLI-119246-TT |
2 | T-BLI-119223-TT |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG Trình tự thực hiện: Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định thì công chức tiếp nhận. * Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (số 52/3, đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu. * Thành phần hồ sơ gồm: - Giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn đối với trường hợp bị hỏa hoạn hoặc bị sụp đổ, hư hỏng, sụt lở gây thiệt hại; giấy tờ công nhận của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp bất khả kháng khác. Thời hạn giải quyết: Không quy định. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Phí, Lệ phí: Không; Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp cho thuê được quyền chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của mình trước thời hạn trong các trường hợp sau: hỏa hoạn; sụp đổ, hư hỏng, sụt lở gây thiệt thiệt hại; giải tỏa theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; các trường hợp bất khả kháng khác. - Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ Luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. Trình tự thực hiện: Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định thì tiếp nhận. * Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu (số 52/3, đường Hùng Vương, phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu). Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu. * Thành phần hồ sơ gồm: Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động. Thời hạn giải quyết: Không quy định. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động -Thương binh và Xã hội. Phí, Lệ phí: Không. Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 điều 54 của Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động. PHỤ LỤC I (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 01 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG
BÁO CÁO XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG KẾ HOẠCH NĂM.... của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
(1) Ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ. (3) Viên chức quản lý không chuyên trách, gồm: Chủ tịch và thành viên không chuyên trách Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty không chuyên trách, Kiểm soát viên không chuyên trách. (5) Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có).
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ……, ngày ... tháng ... năm … |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ……..
Biểu mẫu số 3
(Thời hạn báo cáo: 31/03)
BÁO CÁO TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG BÌNH QUÂN (1)
NĂM....
của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
TT | Họ tên | Chức danh | Chuyên trách/ không chuyên trách (2) | Hệ số mức lương | Tiền lương (trđồng/tháng) | Thù lao (trđồng/tháng) | Tiền thưởng (trđồng/ tháng) | Thu nhập (trđồng/ tháng) (3) | ||
Kế hoạch | Thực hiện | Kế hoạch | Thực hiện | |||||||
1 | Nguyễn Văn A | Chủ tịch công ty |
|
| . |
|
|
|
|
|
2 | Đào Thị B | Tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn C | Phó tổng giám đốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) Tiền lương, thù lao, tiền thưởng được tính bình quân theo tháng và được lấy theo số báo cáo quyết toán của công ty và báo cáo quyết toán thuế hàng năm.
(3) Thu nhập của các chức danh chuyên trách gồm tiền lương, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có) và các khoản khác (thù lao đại diện vốn...); thu nhập của các chức danh không chuyên trách gồm thù lao, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có) và các khoản khác (nếu có).
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
……., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ……..
Biểu mẫu số 4
(Thời hạn báo cáo: 31/03)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU, NỘP, CHI TRẢ THÙ LAO NĂM ...
của viên chức quản lý chuyên trách được cử làm đại diện vốn ở công ty, doanh nghiệp khác
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Thực hiện năm.... | Ghi chú |
I |
|
|
| |
1 |
Người |
|
| |
2 |
Doanh nghiệp |
|
| |
3 |
Tr.đồng |
|
| |
4 |
Tr.đồng/tháng |
|
| |
II |
|
|
| |
1 |
Tr.đồng/tháng |
|
| |
2 |
Tr.đồng/tháng |
|
| |
3 |
Tr.đồng/tháng |
|
| |
4 |
Tr.đồng/tháng |
|
| |
III |
|
|
| |
1 |
Tr.đồng |
|
| |
2 |
Tr.đồng |
|
|
(1) Mức thù lao bình quân 01 viên chức quản lý chuyên trách nộp về công ty được tính trên cơ sở lấy tổng quỹ thù lao viên chức quản lý nộp về công ty chia cho tổng số viên chức quản lý chuyên trách được cử đại diện vốn và chia cho tổng số tháng đại diện vốn của số viên chức nêu trên.
| ……., ngày ... tháng ... năm ….. |
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ……..
Biểu mẫu số 5
(Thời hạn báo cáo: 31/7)
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM …..
của thành viên Hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc, Giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Phó giám đốc, Kế toán trưởng
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 9 tháng 9 năm 2013 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
STT | Chỉ tiêu tính tiền lương, thù lao | Đơn vị tính | Kế hoạch cả năm | Thực hiện 6 tháng | So sánh % |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 |
I |
|
|
|
| |
1 |
Tr.đồng |
|
|
| |
2 |
|
|
|
| |
3 |
Tr.đồng |
|
|
| |
4 |
Tr.đồng |
|
|
| |
5 |
Tr.đồng |
|
|
| |
6 |
Tr.đồng |
|
|
| |
7 |
Trđ/năm |
|
|
| |
II |
|
|
|
| |
1 |
Người |
|
|
| |
2 |
- |
|
|
| |
3 |
- |
|
|
| |
4 |
Tr.đồng/th |
|
|
| |
5 |
- |
|
|
| |
6 |
Tr.đồng |
|
|
| |
7 |
Tr.đồng/th |
|
|
| |
III |
|
|
|
| |
1 |
Người |
|
|
| |
2 |
% |
|
|
| |
3 |
Tr.đồng |
|
|
| |
4 |
Tr.đồng/th |
|
|
| |
IV |
|
|
|
| |
1 |
Tr.đồng |
|
|
| |
2 |
Tr.đồng |
|
|
| |
3 |
Tr.đồng/th |
|
|
| |
4 |
Tr.đồng/th |
|
|
|
(1) Ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
(3) Viên chức quản lý không chuyên trách, gồm: Chủ tịch và thành viên không chuyên trách Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty không chuyên trách, Kiểm soát viên không chuyên trách.
(5) Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý không chuyên trách, gồm thù lao, tiền thưởng (kể cả thưởng an toàn nếu có)
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
……., ngày ... tháng ... năm …..
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
File gốc của Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu đang được cập nhật.
Quyết định 611/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 611/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vương Phương Nam |
Ngày ban hành | 2016-04-27 |
Ngày hiệu lực | 2016-04-27 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |