ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách và các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Giang áp dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
2. Đối với công trình, hạng mục công trình chưa được phê duyệt dự toán, chủ đầu tư tổ chức lập dự toán theo quy định tại Quyết định này.
4. Đối với gói thầu đã ký kết hợp đồng xây dựng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- Viện Kinh tế xây dựng - Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, các Ban của Đảng;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- UB MT Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang;
- Các đoàn thể nhân dân;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các tổ chức hội doanh nghiệp;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, các phòng CV;
+ Lưu: VT, XD.Linh.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)
1. Đơn giá nhân công (GNC) công bố tại Quyết định này được tính cho một ngày công trực tiếp sản xuất xây dựng trên cơ sở mức lương cơ sở đầu vào (LNC) và hệ số lương theo cấp bậc (HCB) của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng (theo quy định tại Điều 4, Phụ lục số 1, 2 Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng); đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp).
3. Đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này được xác định cho 02 vùng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể là:
- Vùng IV bao gồm: các huyện Yên Thế, Lục Nam, Lục Ngạn và Sơn Động; mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng (LNC) là 2.050.000 đồng/tháng.
5. Trong quá trình sử dụng đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu và giải quyết theo quy định.
BẢNG SỐ 1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
Nhóm 1: Công nhân thực hiện các công việc:
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
Nhóm 2: Các công việc còn lại không thuộc nhóm I
Đơn vị tính: đồng
TT | Cấp bậc công nhân XD | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
1 | 1 | 128.412 | 145.809 | 122.212 | 138.769 |
2 | 1,1 | 130.731 | 148.377 | 124.419 | 141.213 |
3 | 1,2 | 133.051 | 150.946 | 126.627 | 143.658 |
4 | 1,3 | 135.371 | 153.514 | 128.835 | 146.102 |
5 | 1,4 | 137.690 | 156.082 | 131.042 | 148.546 |
6 | 1,5 | 140.010 | 158.650 | 133.250 | 150.990 |
7 | 1,6 | 142.330 | 161.219 | 135.458 | 153.435 |
8 | 1,7 | 144.649 | 163.787 | 137.665 | 155.879 |
9 | 1,8 | 146.969 | 166.355 | 139.873 | 158.323 |
10 | 1,9 | 149.289 | 168.923 | 142.081 | 160.767 |
11 | 2 | 151.608 | 171.492 | 144.288 | 163.212 |
12 | 2,1 | 154.342 | 174.557 | 146.890 | 166.129 |
13 | 2,2 | 157.076 | 177.622 | 149.492 | 169.046 |
14 | 2,3 | 159.810 | 180.687 | 152.094 | 171.963 |
15 | 2,4 | 162.544 | 183.753 | 154.696 | 174.881 |
16 | 2,5 | 165.278 | 186.818 | 157.298 | 177.798 |
17 | 2,6 | 168.012 | 189.883 | 159.900 | 180.715 |
18 | 2,7 | 170.746 | 192.949 | 162.502 | 183.633 |
19 | 2,8 | 173.480 | 196.014 | 165.104 | 186.550 |
20 | 2,9 | 176.214 | 199.079 | 167.706 | 189.467 |
21 | 3 | 178.948 | 202.145 | 170.308 | 192.385 |
22 | 3,1 | 182.179 | 205.624 | 173.383 | 195.696 |
23 | 3,2 | 185.410 | 209.104 | 176.458 | 199.008 |
24 | 3,3 | 188.641 | 212.583 | 179.533 | 202.319 |
25 | 3,4 | 191.872 | 216.063 | 182.608 | 205.631 |
26 | 3,5 | 195.103 | 219.542 | 185.683 | 208.942 |
27 | 3,6 | 198.334 | 223.022 | 188.758 | 212.254 |
28 | 3,7 | 201.565 | 226.501 | 191.833 | 215.565 |
29 | 3,8 | 204.796 | 229.981 | 194.908 | 218.877 |
30 | 3,9 | 208.027 | 233.460 | 197.983 | 222.188 |
31 | 4 | 211.258 | 236.940 | 201.058 | 225.500 |
32 | 4,1 | 215.069 | 241.165 | 204.685 | 229.521 |
33 | 4,2 | 218.880 | 245.390 | 208.312 | 233.542 |
34 | 4,3 | 222.690 | 249.615 | 211.938 | 237.563 |
35 | 4,4 | 226.501 | 253.841 | 215.565 | 241.585 |
36 | 4,5 | 230.312 | 258.066 | 219.192 | 245.606 |
37 | 4,6 | 234.123 | 262.291 | 222.819 | 249.627 |
38 | 4,7 | 237.934 | 266.516 | 226.446 | 253.648 |
39 | 4,8 | 241.745 | 270.741 | 230.073 | 257.669 |
40 | 4,9 | 245.556 | 274.966 | 233.700 | 261.690 |
41 | 5 | 249.367 | 279.192 | 237.327 | 265.712 |
42 | 5,1 | 253.923 | 284.079 | 241.663 | 270.363 |
43 | 5,2 | 258.480 | 288.967 | 246.000 | 275.015 |
44 | 5,3 | 263.037 | 293.855 | 250.337 | 279.667 |
45 | 5,4 | 267.593 | 298.743 | 254.673 | 284.319 |
46 | 5,5 | 272.150 | 303.631 | 259.010 | 288.971 |
47 | 5,6 | 276.706 | 308.519 | 263.346 | 293.623 |
48 | 5,7 | 281.263 | 313.407 | 267.683 | 298.275 |
49 | 5,8 | 285.819 | 318.295 | 272.019 | 302.927 |
50 | 5,9 | 290.376 | 323.183 | 276.356 | 307.579 |
51 | 6 | 294.932 | 328.071 | 280.692 | 312.231 |
52 | 6,1 | 300.234 | 333.787 | 285.738 | 317.671 |
53 | 6,2 | 305.537 | 339.504 | 290.785 | 323.112 |
54 | 6,3 | 310.839 | 345.220 | 295.831 | 328.552 |
55 | 6,4 | 316.141 | 350.936 | 300.877 | 333.992 |
56 | 6,5 | 321.443 | 356.653 | 305.923 | 339.433 |
57 | 6,6 | 326.745 | 362.369 | 310.969 | 344.873 |
58 | 6,7 | 332.047 | 368.085 | 316.015 | 350.313 |
59 | 6,8 | 337.350 | 373.802 | 321.062 | 355.754 |
60 | 6,9 | 342.652 | 379.518 | 326.108 | 361.194 |
61 | 7 | 347.954 | 385.235 | 331.154 | 366.635 |
BẢNG SỐ 2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công kỹ sư trực tiếp áp dụng tại Bảng số 2.
Đơn vị tính: đồng
TT | Cấp bậc kỹ sư | Vùng III | Vùng IV |
1 | 1 | 193.860 | 184.500 |
2 | 1,1 | 196.428 | 186.944 |
3 | 1,2 | 198.996 | 189.388 |
4 | 1,3 | 201.565 | 191.833 |
5 | 1,4 | 204.133 | 194.277 |
6 | 1,5 | 206.701 | 196.721 |
7 | 1,6 | 209.269 | 199.165 |
8 | 1,7 | 211.838 | 201.610 |
9 | 1,8 | 214.406 | 204.054 |
10 | 1,9 | 216.974 | 206.498 |
11 | 2 | 219.542 | 208.942 |
12 | 2,1 | 222.111 | 211.387 |
13 | 2,2 | 224.679 | 213.831 |
14 | 2,3 | 227.247 | 216.275 |
15 | 2,4 | 229.815 | 218.719 |
16 | 2,5 | 232.383 | 221.163 |
17 | 2,6 | 234.952 | 223.608 |
18 | 2,7 | 237.520 | 226.052 |
19 | 2,8 | 240.088 | 228.496 |
20 | 2,9 | 242.656 | 230.940 |
21 | 3 | 245.225 | 233.385 |
22 | 3,1 | 247.793 | 235.829 |
23 | 3,2 | 250.361 | 238.273 |
24 | 3,3 | 252.929 | 240.717 |
25 | 3,4 | 255.498 | 243.162 |
26 | 3,5 | 258.066 | 245.606 |
27 | 3,6 | 260.634 | 248.050 |
28 | 3,7 | 263.202 | 250.494 |
29 | 3,8 | 265.770 | 252.938 |
30 | 3,9 | 268.339 | 255.383 |
31 | 4 | 270.907 | 257.827 |
32 | 4,1 | 273.475 | 260.271 |
33 | 4,2 | 276.043 | 262.715 |
34 | 4,3 | 278.612 | 265.160 |
35 | 4,4 | 281.180 | 267.604 |
36 | 4,5 | 283.748 | 270.048 |
37 | 4,6 | 286.316 | 272.492 |
38 | 4,7 | 288.885 | 274.937 |
39 | 4,8 | 291.453 | 277.381 |
40 | 4,9 | 294.021 | 279.825 |
41 | 5 | 296.589 | 282.269 |
42 | 5,1 | 299.157 | 284.713 |
43 | 5,2 | 301.726 | 287.158 |
44 | 5,3 | 304.294 | 289.602 |
45 | 5,4 | 306.862 | 292.046 |
46 | 5,5 | 309.430 | 294.490 |
47 | 5,6 | 311.999 | 296.935 |
48 | 5,7 | 314.567 | 299.379 |
49 | 5,8 | 317.135 | 301.823 |
50 | 5,9 | 319.703 | 304.267 |
51 | 6 | 322.272 | 306.712 |
52 | 6,1 | 324.840 | 309.156 |
53 | 6,2 | 327.408 | 311.600 |
54 | 6,3 | 329.976 | 314.044 |
55 | 6,4 | 332.544 | 316.488 |
56 | 6,5 | 335.113 | 318.933 |
57 | 6,6 | 337.681 | 321.377 |
58 | 6,7 | 340.249 | 323.821 |
59 | 6,8 | 342.817 | 326.265 |
60 | 6,9 | 345.386 | 328.710 |
61 | 7 | 347.954 | 331.154 |
62 | 7,1 | 350.522 | 333.598 |
63 | 7,2 | 353.090 | 336.042 |
64 | 7,3 | 355.659 | 338.487 |
65 | 7,4 | 358.227 | 340.931 |
66 | 7,5 | 360.795 | 343.375 |
67 | 7,6 | 363.363 | 345.819 |
68 | 7,7 | 365.931 | 348.263 |
69 | 7,8 | 368.500 | 350.708 |
70 | 7,9 | 371.068 | 353.152 |
71 | 8 | 373.636 | 355.596 |
BẢNG SỐ 3: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NGHỆ NHÂN
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương, đơn giá ngày công tại Bảng số 3.
Đơn vị tính: đồng
TT | Cấp bậc nghệ nhân | Vùng III | Vùng IV |
1 | 1 | 517.788 | 492.788 |
2 | 1,1 | 521.765 | 496.573 |
3 | 1,2 | 525.742 | 500.358 |
4 | 1,3 | 529.718 | 504.142 |
5 | 1,4 | 533.695 | 507.927 |
6 | 1,5 | 537.672 | 511.712 |
7 | 1,6 | 541.648 | 515.496 |
8 | 1,7 | 545.625 | 519.281 |
9 | 1,8 | 549.601 | 523.065 |
10 | 1,9 | 553.578 | 526.850 |
11 | 2 | 557.555 | 530.635 |
BẢNG SỐ 4: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG NHÂN CÔNG LÁI XE
1. Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
3. Nhóm 3: Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Đơn vị tính: đồng
TT | Cấp bậc công nhân lái xe | Vùng III | Vùng IV | ||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
1 | 1 | 180.605 | 207.944 | 247.710 | 171.885 | 197.904 | 235.750 |
2 | 1,1 | 183.836 | 211.506 | 251.935 | 174.960 | 201.294 | 239.771 |
3 | 1,2 | 187.067 | 215.069 | 256.160 | 178.035 | 204.685 | 243.792 |
4 | 1,3 | 190.298 | 218.631 | 260.385 | 181.110 | 208.075 | 247.813 |
5 | 1,4 | 193.529 | 222.193 | 264.611 | 184.185 | 211.465 | 251.835 |
6 | 1,5 | 196.760 | 225.756 | 268.836 | 187.260 | 214.856 | 255.856 |
7 | 1,6 | 199.991 | 229.318 | 273.061 | 190.335 | 218.246 | 259.877 |
8 | 1,7 | 203.222 | 232.881 | 277.286 | 193.410 | 221.637 | 263.898 |
9 | 1,8 | 206.453 | 236.443 | 281.511 | 196.485 | 225.027 | 267.919 |
10 | 1,9 | 209.684 | 240.005 | 285.736 | 199.560 | 228.417 | 271.940 |
11 | 2 | 212.915 | 243.568 | 289.962 | 202.635 | 231.808 | 275.962 |
12 | 2,1 | 216.891 | 247.710 | 295.015 | 206.419 | 235.750 | 280.771 |
13 | 2,2 | 220.868 | 251.852 | 300.069 | 210.204 | 239.692 | 285.581 |
14 | 2,3 | 224.844 | 255.995 | 305.122 | 213.988 | 243.635 | 290.390 |
15 | 2,4 | 228.821 | 260.137 | 310.176 | 217.773 | 247.577 | 295.200 |
16 | 2,5 | 232.798 | 264.279 | 315.230 | 221.558 | 251.519 | 300.010 |
17 | 2,6 | 236.774 | 268.422 | 320.283 | 225.342 | 255.462 | 304.819 |
18 | 2,7 | 240.751 | 272.564 | 325.337 | 229.127 | 259.404 | 309.629 |
19 | 2,8 | 244.728 | 276.706 | 330.390 | 232.912 | 263.346 | 314.438 |
20 | 2,9 | 248.704 | 280.848 | 335.444 | 236.696 | 267.288 | 319.248 |
21 | 3 | 252.681 | 284.991 | 340.498 | 240.481 | 271.231 | 324.058 |
22 | 3,1 | 257.237 | 290.044 | 346.380 | 244.817 | 276.040 | 329.656 |
23 | 3,2 | 261.794 | 295.098 | 352.262 | 249.154 | 280.850 | 335.254 |
24 | 3,3 | 266.350 | 300.152 | 358.144 | 253.490 | 285.660 | 340.852 |
25 | 3,4 | 270.907 | 305.205 | 364.026 | 257.827 | 290.469 | 346.450 |
26 | 3,5 | 275.463 | 310.259 | 369.908 | 262.163 | 295.279 | 352.048 |
27 | 3,6 | 280.020 | 315.312 | 375.790 | 266.500 | 300.088 | 357.646 |
28 | 3,7 | 284.577 | 320.366 | 381.672 | 270.837 | 304.898 | 363.244 |
29 | 3,8 | 289.133 | 325.420 | 387.554 | 275.173 | 309.708 | 368.842 |
30 | 3,9 | 293.690 | 330.473 | 393.436 | 279.510 | 314.517 | 374.440 |
31 | 4,0 | 298.246 | 335.527 | 399.318 | 283.846 | 319.327 | 380.038 |
BẢNG SỐ 5.1: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THUYỀN TRƯỞNG, THUYỀN PHÓ, MÁY 1, MÁY 2 CỦA TÀU, CA NÔ, CẦN CẨU NỔI, BÚA ĐÓNG CỌC NỔI VÀ TÀU ĐÓNG CỌC
1. Nhóm 1: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
Đơn vị tính: đồng
TT | Chức danh | Vùng III | Vùng IV | ||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | ||
I |
|
|
|
| |
1 | 1 | 309.016 | 342.983 | 294.096 | 326.423 |
2 | 1,1 | 310.507 | 344.806 | 295.515 | 328.158 |
3 | 1,2 | 311.999 | 346.628 | 296.935 | 329.892 |
4 | 1,3 | 313.490 | 348.451 | 298.354 | 331.627 |
5 | 1,4 | 314.981 | 350.274 | 299.773 | 333.362 |
6 | 1,5 | 316.472 | 352.096 | 301.192 | 335.096 |
7 | 1,6 | 317.964 | 353.919 | 302.612 | 336.831 |
8 | 1,7 | 319.455 | 355.741 | 304.031 | 338.565 |
9 | 1,8 | 320.946 | 357.564 | 305.450 | 340.300 |
10 | 1,9 | 322.437 | 359.387 | 306.869 | 342.035 |
11 | 2 | 323.928 | 361.209 | 308.288 | 343.769 |
II |
|
|
|
| |
1 | 1 | 262.622 | 294.104 | 249.942 | 279.904 |
2 | 1,1 | 263.699 | 295.844 | 250.967 | 281.560 |
3 | 1,2 | 264.776 | 297.583 | 251.992 | 283.215 |
4 | 1,3 | 265.853 | 299.323 | 253.017 | 284.871 |
5 | 1,4 | 266.930 | 301.063 | 254.042 | 286.527 |
6 | 1,5 | 268.007 | 302.803 | 255.067 | 288.183 |
7 | 1,6 | 269.084 | 304.542 | 256.092 | 289.838 |
8 | 1,7 | 270.161 | 306.282 | 257.117 | 291.494 |
9 | 1,8 | 271.238 | 308.022 | 258.142 | 293.150 |
10 | 1,9 | 272.315 | 309.762 | 259.167 | 294.806 |
11 | 2 | 273.392 | 311.502 | 260.192 | 296.462 |
III |
|
|
|
| |
1 | 1 | 220.371 | 242.739 | 209.731 | 231.019 |
2 | 1,1 | 221.613 | 244.148 | 210.913 | 232.360 |
3 | 1,2 | 222.856 | 245.556 | 212.096 | 233.700 |
4 | 1,3 | 224.099 | 246.964 | 213.279 | 235.040 |
5 | 1,4 | 225.342 | 248.373 | 214.462 | 236.381 |
6 | 1,5 | 226.584 | 249.781 | 215.644 | 237.721 |
7 | 1,6 | 227.827 | 251.190 | 216.827 | 239.062 |
8 | 1,7 | 229.070 | 252.598 | 218.010 | 240.402 |
9 | 1,8 | 230.312 | 254.006 | 219.192 | 241.742 |
10 | 1,9 | 231.555 | 255.415 | 220.375 | 243.083 |
11 | 2 | 232.798 | 256.823 | 221.558 | 244.423 |
BẢNG SỐ 5.2: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỦY THỦ, THỢ MÁY, THỢ ĐIỆN
Đơn vị tính: đồng
TT | Chức danh | Vùng III | Vùng IV |
I |
|
| |
1 | 1 | 159.893 | 152.173 |
2 | 1,1 | 161.964 | 154.144 |
3 | 1,2 | 164.035 | 156.115 |
4 | 1,3 | 166.107 | 158.087 |
5 | 1,4 | 168.178 | 160.058 |
6 | 1,5 | 170.249 | 162.029 |
7 | 1,6 | 172.320 | 164.000 |
8 | 1,7 | 174.391 | 165.971 |
9 | 1,8 | 176.462 | 167.942 |
10 | 1,9 | 178.533 | 169.913 |
11 | 2 | 180.605 | 171.885 |
12 | 2,1 | 183.339 | 174.487 |
13 | 2,2 | 186.072 | 177.088 |
14 | 2,3 | 188.806 | 179.690 |
15 | 2,4 | 191.540 | 182.292 |
16 | 2,5 | 194.274 | 184.894 |
17 | 2,6 | 197.008 | 187.496 |
18 | 2,7 | 199.742 | 190.098 |
19 | 2,8 | 202.476 | 192.700 |
20 | 2,9 | 205.210 | 195.302 |
21 | 3 | 207.944 | 197.904 |
22 | 3,1 | 210.595 | 200.427 |
23 | 3,2 | 213.246 | 202.950 |
24 | 3,3 | 215.897 | 205.473 |
25 | 3,4 | 218.548 | 207.996 |
26 | 3,5 | 221.199 | 210.519 |
27 | 3,6 | 223.850 | 213.042 |
28 | 3,7 | 226.501 | 215.565 |
29 | 3,8 | 229.152 | 218.088 |
30 | 3,9 | 231.804 | 220.612 |
31 | 4 | 234.455 | 223.135 |
II |
|
| |
1 | 1 | 169.835 | 161.635 |
2 | 1,1 | 172.320 | 164.000 |
3 | 1,2 | 174.805 | 166.365 |
4 | 1,3 | 177.291 | 168.731 |
5 | 1,4 | 179.776 | 171.096 |
6 | 1,5 | 182.262 | 173.462 |
7 | 1,6 | 184.747 | 175.827 |
8 | 1,7 | 187.232 | 178.192 |
9 | 1,8 | 189.718 | 180.558 |
10 | 1,9 | 192.203 | 182.923 |
11 | 2 | 194.688 | 185.288 |
12 | 2,1 | 197.257 | 187.733 |
13 | 2,2 | 199.825 | 190.177 |
14 | 2,3 | 202.393 | 192.621 |
15 | 2,4 | 204.961 | 195.065 |
16 | 2,5 | 207.530 | 197.510 |
17 | 2,6 | 210.098 | 199.954 |
18 | 2,7 | 212.666 | 202.398 |
19 | 2,8 | 215.234 | 204.842 |
20 | 2,9 | 217.803 | 207.287 |
21 | 3 | 220.371 | 209.731 |
22 | 3,1 | 223.105 | 212.333 |
23 | 3,2 | 225.839 | 214.935 |
24 | 3,3 | 228.573 | 217.537 |
25 | 3,4 | 231.306 | 220.138 |
26 | 3,5 | 234.040 | 222.740 |
27 | 3,6 | 236.774 | 225.342 |
28 | 3,7 | 239.508 | 227.944 |
29 | 3,8 | 242.242 | 230.546 |
30 | 3,9 | 244.976 | 233.148 |
31 | 4 | 247.710 | 235.750 |
BẢNG SỐ 5.3: GIÁ NGÀY CÔNG THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU HÚT, TÀU CUỐC NẠO VÉT SÔNG
Đơn vị tính: đồng
TT | Chức danh theo nhóm tàu | Vùng III | Vùng IV | ||||
Tàu hút dưới 150m3/h | Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | Tàu hút dưới 150m3/h | Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h | Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h | ||
I |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | 323.928 | 362.038 | 404.289 | 308.288 | 344.558 | 384.769 |
2 | 1,1 | 326.000 | 364.606 | 406.857 | 310.260 | 347.002 | 387.213 |
3 | 1,2 | 328.071 | 367.174 | 409.426 | 312.231 | 349.446 | 389.658 |
4 | 1,3 | 330.142 | 369.742 | 411.994 | 314.202 | 351.890 | 392.102 |
5 | 1,4 | 332.213 | 372.311 | 414.562 | 316.173 | 354.335 | 394.546 |
6 | 1,5 | 334.284 | 374.879 | 417.130 | 318.144 | 356.779 | 396.990 |
7 | 1,6 | 336.355 | 377.447 | 419.699 | 320.115 | 359.223 | 399.435 |
8 | 1,7 | 338.427 | 380.015 | 422.267 | 322.087 | 361.667 | 401.879 |
9 | 1,8 | 340.498 | 382.584 | 424.835 | 324.058 | 364.112 | 404.323 |
10 | 1,9 | 342.569 | 385.152 | 427.403 | 326.029 | 366.556 | 406.767 |
11 | 2 | 344.640 | 387.720 | 429.972 | 328.000 | 369.000 | 409.212 |
II |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | 289.962 | 344.640 | 390.205 | 275.962 | 328.000 | 371.365 |
2 | 1,1 | 291.867 | 346.380 | 393.188 | 277.775 | 329.656 | 374.204 |
3 | 1,2 | 293.772 | 348.120 | 396.170 | 279.588 | 331.312 | 377.042 |
4 | 1,3 | 295.678 | 349.859 | 399.153 | 281.402 | 332.967 | 379.881 |
5 | 1,4 | 297.583 | 351.599 | 402.135 | 283.215 | 334.623 | 382.719 |
6 | 1,5 | 299.489 | 353.339 | 405.118 | 285.029 | 336.279 | 385.558 |
7 | 1,6 | 301.394 | 355.079 | 408.100 | 286.842 | 337.935 | 388.396 |
8 | 1,7 | 303.300 | 356.818 | 411.083 | 288.656 | 339.590 | 391.235 |
9 | 1,8 | 305.205 | 358.558 | 414.065 | 290.469 | 341.246 | 394.073 |
10 | 1,9 | 307.111 | 360.298 | 417.048 | 292.283 | 342.902 | 396.912 |
11 | 2 | 309.016 | 362.038 | 420.030 | 294.096 | 344.558 | 399.750 |
III |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 |
| - | 344.640 | - | - | 328.000 |
2 | 1,1 |
| - | 346.297 | - | - | 329.577 |
3 | 1,2 | - | - | 347.954 | - | - | 331.154 |
4 | 1,3 | - | - | 349.611 | - | - | 332.731 |
5 | 1,4 | - | - | 351.268 | - | - | 334.308 |
6 | 1,5 | - | - | 352.925 | - | - | 335.885 |
7 | 1,6 | - | - | 354.582 | - | - | 337.462 |
8 | 1,7 | - | - | 356.238 | - | - | 339.038 |
9 | 1,8 | - | - | 357.895 | - | - | 340.615 |
10 | 1,9 | - | - | 359.552 | - | - | 342.192 |
11 | 2 | - | - | 361.209 | - | - | 343.769 |
IV |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | 288.305 | 338.841 | 387.720 | 274.385 | 322.481 | 369.000 |
2 | 1,1 | 290.210 | 340.581 | 389.708 | 276.198 | 324.137 | 370.892 |
3 | 1,2 | 292.116 | 342.320 | 391.697 | 278.012 | 325.792 | 372.785 |
4 | 1,3 | 294.021 | 344.060 | 393.685 | 279.825 | 327.448 | 374.677 |
5 | 1,4 | 295.926 | 345.800 | 395.673 | 281.638 | 329.104 | 376.569 |
6 | 1,5 | 297.832 | 347.540 | 397.662 | 283.452 | 330.760 | 378.462 |
7 | 1,6 | 299.737 | 349.279 | 399.650 | 285.265 | 332.415 | 380.354 |
8 | 1,7 | 301.643 | 351.019 | 401.638 | 287.079 | 334.071 | 382.246 |
9 | 1,8 | 303.548 | 352.759 | 403.626 | 288.892 | 335.727 | 384.138 |
10 | 1,9 | 305.454 | 354.499 | 405.615 | 290.706 | 337.383 | 386.031 |
11 | 2 | 307.359 | 356.238 | 407.603 | 292.519 | 339.038 | 387.923 |
V |
|
|
|
|
|
| |
1 | 1 | 262.622 | 309.016 | 362.038 | 249.942 | 294.096 | 344.558 |
2 | 1,1 | 265.356 | 310.507 | 364.606 | 252.544 | 295.515 | 347.002 |
3 | 1,2 | 268.090 | 311.999 | 367.174 | 255.146 | 296.935 | 349.446 |
4 | 1,3 | 270.824 | 313.490 | 369.742 | 257.748 | 298.354 | 351.890 |
5 | 1,4 | 273.558 | 314.981 | 372.311 | 260.350 | 299.773 | 354.335 |
6 | 1,5 | 276.292 | 316.472 | 374.879 | 262.952 | 301.192 | 356.779 |
7 | 1,6 | 279.026 | 317.964 | 377.447 | 265.554 | 302.612 | 359.223 |
8 | 1,7 | 281.760 | 319.455 | 380.015 | 268.156 | 304.031 | 361.667 |
9 | 1,8 | 284.494 | 320.946 | 382.584 | 270.758 | 305.450 | 364.112 |
10 | 1,9 | 287.228 | 322.437 | 385.152 | 273.360 | 306.869 | 366.556 |
11 | 2 | 289.962 | 323.928 | 387.720 | 275.962 | 308.288 | 369.000 |
BẢNG SỐ 6: BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG THỢ LẶN
Đơn vị tính: đồng
TT | Chức danh | Vùng III | Vùng IV |
I |
|
| |
1 | 1 | 247.710 | 235.750 |
2 | 1,1 | 250.113 | 238.037 |
3 | 1,2 | 252.515 | 240.323 |
4 | 1,3 | 254.918 | 242.610 |
5 | 1,4 | 257.320 | 244.896 |
6 | 1,5 | 259.723 | 247.183 |
7 | 1,6 | 262.125 | 249.469 |
8 | 1,7 | 264.528 | 251.756 |
9 | 1,8 | 266.930 | 254.042 |
10 | 1,9 | 269.333 | 256.329 |
11 | 2 | 271.735 | 258.615 |
12 | 2,1 | 275.381 | 262.085 |
13 | 2,2 | 279.026 | 265.554 |
14 | 2,3 | 282.671 | 269.023 |
15 | 2,4 | 286.316 | 272.492 |
16 | 2,5 | 289.962 | 275.962 |
17 | 2,6 | 293.607 | 279.431 |
18 | 2,7 | 297.252 | 282.900 |
19 | 2,8 | 300.897 | 286.369 |
20 | 2,9 | 304.542 | 289.838 |
21 | 3 | 308.188 | 293.308 |
22 | 3,1 | 311.750 | 296.698 |
23 | 3,2 | 315.312 | 300.088 |
24 | 3,3 | 318.875 | 303.479 |
25 | 3,4 | 322.437 | 306.869 |
26 | 3,5 | 326.000 | 310.260 |
27 | 3,6 | 329.562 | 313.650 |
28 | 3,7 | 333.124 | 317.040 |
29 | 3,8 | 336.687 | 320.431 |
30 | 3,9 | 340.249 | 323.821 |
31 | 4 | 343.812 | 327.212 |
II |
|
| |
1 | 1 | 386.892 | 368.212 |
2 | 1,1 | 391.862 | 372.942 |
3 | 1,2 | 396.833 | 377.673 |
4 | 1,3 | 401.804 | 382.404 |
5 | 1,4 | 406.775 | 387.135 |
6 | 1,5 | 411.745 | 391.865 |
7 | 1,6 | 416.716 | 396.596 |
8 | 1,7 | 421.687 | 401.327 |
9 | 1,8 | 426.658 | 406.058 |
10 | 1,9 | 431.628 | 410.788 |
11 | 2 | 436.599 | 415.519 |
III |
|
| |
1 | 1 | 476.365 | 453.365 |
File gốc của Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đang được cập nhật.
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành | 2016-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-20 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |