ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2020/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Xác định chi phí tiền lương của lao động trực tiếp sản xuất và lao động chuyên môn nghiệp vụ.
Ltth = Hcbi x MLcs
Hcbi: Hệ số lương cấp bậc công việc từng loại lao động;
b) Xác định chi phí khác:
Hck = Ltth x (HBHXH + HBHYT + HBHTN + HCĐ)
HBHXH: Hệ số Bảo hiểm xã hội = 17,5%;
HBHTN: Hệ số Bảo hiểm thất nghiệp = 1%;
c) Mức lương tháng từng loại lao động.
MLthi = (MLcs x Hkv) + Hck + (Ltth x (1 + Hđc))
Hkv: Hệ số khu vực do Chính phủ quy định từng thời điểm;
d) Tiền lương ngày công từng loại lao động.
Vlđ = MLthi : n
n: Số ngày lao động trong tháng (26 ngày).
a) Hệ số lương tính đơn giá ngày công:
Nhóm 1, Bậc 4: 3,06;
Nhóm 3, Bậc 4: 2,90;
Nhóm 5, Bậc 4: 3,39.
4. Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương:
b) Vùng III là 0,5 bao gồm các địa phương: Đông Triều, Quảng Yên;
5. Hệ số phụ cấp khu vực được xác định để tính đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên cơ sở các khu vực có liên quan chính đến hoạt động sản xuất lâm nghiệp (sản xuất cây giống, trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng...).
b) Khu vực 2: Các địa phương: Đông Triều, Cẩm Phả, Móng Cái = 0,2;
d) Khu vực 5: Các địa phương: Hạ Long; huyện Vân Đồn, Ba Chẽ, Tiên Yên, Đầm Hà = 0,5;
6. Bảng đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (chi tiết phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2: Đơn giá ngày công công trình lâm sinh quy định tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân liên quan xây dựng dự toán kinh phí trong hoạt động công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 12 năm 2020;
- Như Điều 3 (t/h); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NHÓM NHÂN CÔNG LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | CẤP BẬC NHÂN CÔNG | THỨ TỰ CÔNG VIỆC | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | CẤP BẬC CÔNG VIỆC |
1 | Nhóm 1 | 1 |
4 | |
2 |
3 | |||
3 |
3 | |||
4 |
4 | |||
5 |
3 | |||
6 |
3 | |||
7 |
3 | |||
8 |
4 | |||
9 | trong vườn | 3 | ||
10 |
3 | |||
11 |
3 | |||
2 | Nhóm 2 | 12 |
3 | |
13 |
3 | |||
14 |
3 | |||
15 |
3 | |||
16 |
3 | |||
17 |
3 | |||
18 | trồng | 3 | ||
19 |
3 | |||
3 | Nhóm 3 | 20 |
4 | |
21 |
4 | |||
4 | Nhóm 4 | 22 |
3 | |
5 | Nhóm 5 | 23 |
4 |
Ghi chú: Cấp bậc công việc được áp dụng theo Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG CÔNG TRÌNH LÂM SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 39/2020/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT | Bậc | Hệ số cấp bậc | Lương Cơ bản (đồng) | Lương tối thiểu tháng (đồng) | Các khoản khác (BHXH, BHYT, BHTN, CĐ) 23,5% | Thành phố Uông Bí; | Thành phố Hạ Long; | Thành phố Cẩm Phả; Móng Cái | Thị xã Đông Triều | Thị xã Quảng Yên | Huyện Vân Đồn; Ba Chẽ; Tiên Yên; Đầm Hà | Huyện Cô Tô; Bình Liêu; Hải Hà |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Bậc 3 | 2,56 | 1.490.000 | 3.814.400 | 896.000 | 307.000 | 313.000 | 295.000 | 266.000 | 260.000 | 254.000 | 265.000 |
1.2 | Bậc 4 | 3,06 | 1.490.000 | 4.559.400 | 1.071.000 | 362.000 | 368.000 | 351.000 | 316.000 | 310.000 | 298.000 | 309.000 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 | Bậc 3 | 2,42 | 1.490.000 | 3.605.800 | 847.000 | 291.000 | 297.000 | 280.000 | 252.000 | 246.000 | 242.000 | 253.000 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3.1 | Bậc 4 | 2,9 | 1.490.000 | 4.321.000 | 1.015.000 | 344.000 | 350.000 | 333.000 | 300.000 | 294.000 | 284.000 | 295.000 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 | Bậc 3 | 2,42 | 1.490.000 | 3.605.800 | 847.000 | 291.000 | 297.000 | 280.000 | 252.000 | 246.000 | 242.000 | 253.000 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5.1 | Bậc 4 | 3,39 | 1.490.000 | 5.051.100 | 1.187.000 | 399.000 | 405.000 | 387.000 | 349.000 | 343.000 | 327.000 | 338.000 |
ông Bí;
:
ố khu vực:
ẽ;
ố khu vực:
ã Đông Triều
ố khu vực:
ã Quảng Yên
Từ khóa: Quyết định 39/2020/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND, Quyết định 39/2020/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh, Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh, Quyết định 39 2020 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh, 39/2020/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đang được cập nhật.
Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá ngày công công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Số hiệu | 39/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành | 2020-11-30 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-10 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |