ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2016/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 13 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP VÀ ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Thực hiện Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Văn bản số 1164/LĐTBXH-DN ngày 18/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng điều chỉnh
b) Người khuyết tật từ đủ 14 tuổi đến dưới 60 tuổi (đối với nam), dưới 55 tuổi (đối với nữ) đang cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có nhu cầu học nghề và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của nghề cần học.
2. Mức chi phí đào tạo nghề
STT
Tên nghề
Tổng số tiết học (giờ chuẩn)
Định mức chi phí/học viên/khóa học (đồng)
1
300
6.000.000
2
480
6.000.000
3
300
6.000.000
4
300
6.000.000
5
360
6.000.000
6
480
6.000.000
7
300
6.000.000
8
360
5.500.000
9
300
5.000.000
10
300
5.000.000
11
300
5.000.000
12
300
6.000.000
13
300
5.500.000
14
300
5.000.000
15
300
6.000.000
16
300
6.000.000
17
300
6.000.000
18
300
6.000.000
19
300
5.500.000
20
300
5.000.000
21
300
5.000.000
Trường hợp trên thực tế, tổng chi phí đào tạo trên một khóa học các nghề nêu tại Điểm này cao hơn so với định mức chi phí quy định nêu trên thì cơ sở giáo dục nghề nghiệp chủ động hỗ trợ phần chi phí chênh lệch còn lại hoặc vận động các tổ chức, cá nhân hỗ trợ, tài trợ.
STT
Tên nghề
Tổng số tiết học (giờ chuẩn)
Định mức chi phí/học viên/khóa học (đồng)
1
160
3.200.000
2
160
3.200.000
3
140
2.800.000
4
120
2.400.000
5
150
3.000.000
6
200
4.000.000
7
200
4.000.000
8
120
2.400.000
3. Mức hỗ trợ tiền ăn và tiền đi lại cho người khuyết tật trong thời gian học nghề
4. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn kinh phí của Dự án đào tạo nghề cho lao động nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia về việc làm và dạy nghề do ngân sách tỉnh giao dự toán kinh phí hàng năm.
Điều 3. Trong quá trình đào tạo theo nhu cầu học nghề của người khuyết tật, các nghề phát sinh không thuộc các nghề nêu trên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các sở, ngành có liên quan trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hòa Hiệp
File gốc của Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 36/2016/QĐ-UBND phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và đào tạo thường xuyên đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 36/2016/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Hòa Hiệp |
Ngày ban hành | 2016-06-13 |
Ngày hiệu lực | 2016-06-23 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |