BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 327/QĐ-TCGDNN | Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế - Thanh tra.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục I.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp: Phụ lục III.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
1 |
74/2014/QH13 ngày 27/11/2014 |
01/7/2015 |
| ||
2 |
33/1998/NĐ-CP ngày 23/5/1998 |
07/6/1998 |
| ||
3 |
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 |
15/5/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||
4 |
79/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 |
01/11/2015 |
| ||
5 |
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 |
01/12/2015 |
| ||
6 |
113/2015/NĐ-CP ngày 09/10/2015 |
01/01/2016 |
| ||
7 |
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
14/10/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||
8 |
49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 |
15/5/2018 | Hết hiệu lực một phần | ||
9 |
15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 |
20/3/2019 |
| ||
10 |
67/1998/QĐ-TTg ngày 26/3/1998 |
10/4/1998 |
| ||
11 |
46/2015/QĐ-TTg ngày 28/09/2015 |
01/01/2016 |
| ||
12 |
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 |
01/01/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||
13 |
29/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 |
21/8/2017 |
| ||
14 |
178/1998/TT-TCCP ngày 04/6/1998 |
19/6/1998 |
| ||
15 |
14/2007/TT-BLĐTBXH ngày 30/8/2007 |
29/9/2007 |
| ||
16 |
38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 |
05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||
17 |
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||
18 |
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
05/12/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||
19 |
56/2015/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2015 |
15/02/2016 |
| ||
20 |
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 |
10/02/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||
21 |
19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/06/2016 |
16/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||
22 |
43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
12/02/2017 |
| ||
23 |
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
15/02/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||
24 |
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
15/02/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||
25 |
03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 |
14/4/2017 |
| ||
26 |
05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 |
15/4/2017 | Ngày 22/8/2021 hết hiệu lực thi hành | ||
27 |
06/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/03/2017 |
01/5/2017 |
| ||
28 |
07/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 |
01/7/2017 |
| ||
29 |
08/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/03/2017 |
01/5/2017 |
| ||
30 |
09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 |
26/4/2017 |
| ||
31 |
10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 |
26/4/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||
32 |
12/2017/TT-BLĐTBXH ngày 20/04/2017 |
15/6/2017 |
| ||
33 |
15/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 | Đính chính bởi Quyết định số 1229/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/8/2017 | 24/7/2017 |
| |
34 |
17/2017/TT-BLĐTBXH ngày 30/06/2017 |
14/8/2017 |
| ||
35 |
22/2017/TT-BLĐTBXH ngày 10/08/2017 |
25/9/2017 |
| ||
36 |
27/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2017 |
05/11/2017 |
| ||
37 |
28/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 |
01/2/2018 |
| ||
38 |
29/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/12/2017 |
29/01/2018 |
| ||
39 |
31/2017/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 |
12/02/2018 |
| ||
40 |
34/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
12/02/2018 |
| ||
41 |
36/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
12/02/2018 |
| ||
42 |
37/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
12/02/2018 |
| ||
43 |
38/2017/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2017 |
12/02/2018 |
| ||
44 |
03/2018/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2018 |
01/8/2018 |
| ||
45 |
06/2018/TT-BLĐTBXH ngày 01/8/2018 |
15/9/2018 |
| ||
46 |
08/2018/TT-BLĐTBXH ngày 14/8/2018 |
01/10/2018 |
| ||
47 |
10/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
15/11/2018 |
| ||
48 |
11/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
15/11/2018 |
| ||
49 |
12/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
15/11/2018 |
| ||
50 |
13/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 |
15/11/2018 |
| ||
51 |
21/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/11/2018 |
15/01/2019 |
| ||
52 |
23/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
21/01/2019 |
| ||
53 |
24/2018/TT-BLĐTBXH ngày 06/12/2018 |
21/01/2019 |
| ||
54 |
27/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
15/02/2019 |
| ||
55 |
28/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 |
08/02/2019 |
| ||
56 |
32/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
08/02/2019 |
| ||
57 |
33/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
08/02/2019 |
| ||
58 |
34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2018 |
08/02/2019 |
| ||
59 |
38/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
60 |
40/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
61 |
41/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
62 |
44/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
63 |
45/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
64 |
46/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
65 |
47/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
66 |
48/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
67 |
50/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
68 |
51/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
69 |
52/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
70 |
54/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
71 |
55/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
72 |
56/2018/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2018 |
10/02/2019 |
| ||
73 |
03/2019/TT-BLĐTBXH ngày 17/01/2019 |
05/3/2019 |
| ||
74 |
07/2019/TT-BLĐTBXH ngày 07/3/2019 |
22/4/2019 | Ngày 22/8/2021 hết hiệu lực thi hành | ||
75 |
12/2019/TT-BLĐTBXH ngày 12/8/2019 |
26/9/2019 |
| ||
76 |
19/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
| |
77 |
20/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
06/02/2020 |
| ||
78 |
21/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 |
06/02/2020 |
| ||
79 |
22/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
| |
80 |
23/2019/TT-BLĐTBXH ngày 23/12/2019 | Được đính chính bởi Quyết định số 600/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2020 (Đính chính Thông tư ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng) | 06/02/2020 |
| |
81 |
24/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
08/02/2020 |
| ||
82 |
25/2019/TT-BLĐTBXH ngày 24/12/2019 |
08/02/2020 |
| ||
83 |
26/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
09/02/2020 |
| ||
84 |
27/2019/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2019 |
09/02/2020 |
| ||
85 |
31/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
20/3/2020 |
| ||
86 |
32/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
01/6/2020 |
| ||
87 |
33/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
15/02/2020 |
| ||
88 |
38/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
15/02/2020 |
| ||
89 |
39/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
15/02/2020 |
| ||
90 |
40/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
15/02/2020 |
| ||
91 |
41/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 |
15/02/2020 |
| ||
92 |
05/2020/TT -BLĐTBXH ngày 16/8/2020 |
01/10/2020 |
| ||
93 |
07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/10/2020 |
01/10/2021 |
| ||
94 |
12/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020 |
15/01/2021 |
| ||
95 |
15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
15/02/2021 |
| ||
96 |
16/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 |
15/02/2021 |
| ||
97 |
19/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
10/3/2021 |
| ||
98 |
20/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
10/3/2021 |
| ||
99 |
21/2020/TT -BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
10/3/2021 |
| ||
100 |
24/2020/TT -BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
01/01/2022 |
| ||
101 |
26/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 |
14/02/2021 |
| ||
102 |
05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2021 |
22/8/2021 |
| ||
103 |
43/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 14/3/2012 |
01/5/2012 |
| ||
104 |
30/2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BNN&PTNT-BTC-BTTTT ngày 12/12/2012 |
27/01/2013 |
| ||
105 |
39/2015/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BNV ngày 19/10/2015 |
02/12/2015 |
| ||
106 |
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016 |
16/5/2016 |
| ||
107 |
14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016 |
21/6/2016 |
| ||
108 |
12/2016/TTLT- BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 |
01/8/2016 |
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 |
31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 |
08/10/2018 | |||
2 |
143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 |
08/10/2018 | |||
20/3/2019 | |||||
3 |
49/2018/NĐ-CP ngày 30/3/2018 |
08/10/2018 | |||
4 |
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 |
20/3/2019 | |||
5 |
38/2015/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2015 |
15/02/2020 | |||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
15/02/2020 | |||||
6 |
42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
08/02/2019 | |||
7 |
43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
08/02/2019 | |||
8 |
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 |
14/10/2016 | |||
30/10/2018 | |||||
30/10/2018 | |||||
9 |
19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 |
15/02/2020 | |||
15/02/2020 | |||||
10 |
46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
30/10/2018 | |||
11 |
47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 |
30/10/2018 | |||
12 |
10/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13/03/2017 |
08/02/2019 | |||
08/02/2019 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TỪ 01/01/2019 ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
1 |
43/2008/NĐ-CP ngày 08/4/2008 |
03/01/2020 | |||
2 |
48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 |
20/3/2019 | |||
3 |
81/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 |
03/01/2020 | |||
4 |
103/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008 |
03/01/2020 | |||
5 |
158/2002/QĐ-TTg ngày 15/11/2002 |
01/11/2020 | |||
6 |
09/2008/TT-BLĐTBXH ngày 27/6/2008 |
- Thông tư số 40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015
01/7/2017 | |||
- Thông tư số 22/2020/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2020 | 15/02/2021 | ||||
7 |
15/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009 |
10/7/2019 | |||
8 |
16/2009/TT-BLĐTBXH ngày 20/5/2009 |
10/7/2019 | |||
9 |
19/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
10/7/2019 | |||
10 |
20/2009/TT -BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
10/7/2019 | |||
11 |
21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
10/7/2019 | |||
12 |
22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
10/7/2019 | |||
13 |
23/2009/TT BLĐTBXH ngày 15/6/2009 |
10/7/2019 | |||
14 |
26/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
10/7/2019 | |||
15 |
27/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
10/7/2019 | |||
16 |
28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/8/2009 |
10/7/2019 | |||
17 |
30/2009/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2009 |
15/02/2021 | |||
18 |
33/2009/TT-BTĐTBXH ngày 15/10/2009 |
10/7/2019 | |||
19 |
43/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 |
09/02/2020 | |||
20 |
44/2009/TT-BTĐTBXH ngày 31/12/2009 |
09/02/2020 | |||
21 |
45/2009/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2009 |
15/02/2021 | |||
22 |
05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 |
10/7/2019 | |||
23 |
07/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
24 |
08/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
25 |
09/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
26 |
10/2010/TT -BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
27 |
11/2010/TT-BLĐTBXH ngày 14/02/2010 |
10/7/2019 | |||
28 |
12/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
29 |
13/2010/TT-BLĐTBXH ngày 12/4/2010 |
10/7/2019 | |||
30 |
14/2010/TT-BLĐTBXH ngày 19/4/2010 |
10/7/2019 | |||
31 |
19/2010/TT-BLĐTBXH ngày 07/7/2010 |
10/7/2019 | |||
32 |
20/2010/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2010 |
10/7/2019 | |||
33 |
29/2010/TT-BLĐTBXH ngày 23/9/2010 |
10/7/2019 | |||
34 |
42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 |
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015 | 10/02/2016 | ||
15/02/2017 | |||||
15/02/2017 | |||||
15/02/2021 | |||||
35 |
06/2011/TT-BLĐTBXH ngày 30/3/2011 |
10/7/2019 | |||
36 |
09/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
10/7/2019 | |||
37 |
10/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
10/7/2019 | |||
38 |
11/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/4/2011 |
10/7/2019 | |||
39 |
19/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/7/2011 |
08/02/2019 | |||
40 |
21/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/7/2011 |
10/7/2019 | |||
41 |
27/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 |
09/02/2020 | |||
42 |
28/2011/TT-BLĐTBXH ngày 19/10/2011 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
43 |
36/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/12/2011 |
08/02/2019 | |||
44 |
38/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/12/2011 |
10/7/2019 | |||
45 |
39/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/12/2011 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
46 |
42/2011/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2011 |
15/02/2019 | |||
47 |
16/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
10/7/2019 | |||
48 |
17/2012/TT-BLĐTBXH ngày 26/7/2012 |
10/7/2019 | |||
49 |
18/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
50 |
19/2012/TT-BLĐTBXH ngày 08/8/2012 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
51 |
27/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
15/02/2021 | |||
52 |
28/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
53 |
06/2013/TT-BLĐTBXH ngày 23/5/2013 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
54 |
12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19/8/2013 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
55 |
15/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 |
13/02/2020 | |||
56 |
16/2013/TT-BLĐTBXH ngày 28/8/2013 |
13/02/2020 | |||
57 |
17/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021
| |||||
58 |
18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/8/2013 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020
| |||||
15/02/2021
| |||||
15/02/2021 | |||||
59 |
23/2013/TT-BLĐTBXH ngày 16/10/2013 |
30/10/2018 | |||
60 |
29/2013/TT-BLĐTBXH ngày 22/10/2013 |
15/02/2021 | |||
61 |
44/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
10/7/2019 | |||
62 |
08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/4/2014 |
15/02/2021 | |||
63 |
09/2014/TTBLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
10/7/2019 | |||
64 |
10/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
10/7/2019 | |||
65 |
11/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
10/7/2019 | |||
66 |
12/2014/TT-BLĐTBXH ngày 27/5/2014 |
10/7/2019 | |||
67 |
28/2014/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2014 |
10/7/2019 | |||
68 |
38/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2014 |
10/7/2019 | |||
69 |
06/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2015 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
70 |
08/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 |
15/02/2021 | |||
71 |
09/2015/TT-BLĐTBXH ngày 27/02/2015 |
10/7/2019 | |||
72 |
10/2015/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2015 |
10/7/2019 | |||
73 |
12/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/3/2015 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
74 |
13/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/3/2015 |
10/7/2019 | |||
75 |
18/2015/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2015 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
76 |
19/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
77 |
20/2015/TT-BLĐTBXH ngày 17/6/2015 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
78 |
21/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 |
10/7/2019 | |||
79 |
22/2015/TT-BLĐTBXH ngày 18/6/2015 |
10/7/2019 | |||
80 |
40/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
| |||
01/7/2017 | |||||
15/02/2021 | |||||
81 |
10/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6^2016 |
| |||
09/02/2020 | |||||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021 | |||||
15/02/2021 | |||||
82 |
11/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/6/2016 |
| |||
09/02/2020 | |||||
15/02/2021
| |||||
15/02/2021 | |||||
83 |
04/2017/TT-BLĐTBXH ngày 02/03/2017 |
14/02/2021 | |||
84 |
14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/05/2017 |
15/02/2021 | |||
85 |
06/2019/TT-BLĐTBXH ngày 28/01/2019 | Được đính chính bởi Quyết định số 1216/QĐ- BLĐTBXH ngày 28/8/2019 |
14/02/2021 | ||
86 |
1161 /2004/QĐ- BLĐTBXH ngày 11/8/2004 |
10/3/2021 | |||
87 |
08/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/3/2007 |
10/7/2019 | |||
88 |
14/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/5/2007 |
10/7/2019 | |||
89 |
28/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
10/7/2019 | |||
90 |
30/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
10/7/2019 | |||
91 |
32/2007/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/12/2007 |
10/7/2019 | |||
92 |
01/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 |
10/7/2019 | |||
93 |
02/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/01/2008 |
10/7/2019 | |||
94 |
03/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
15/02/2021 | |||
95 |
05/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
15/02/2021 | |||
96 |
06/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/02/2008 |
10/7/2019 | |||
97 |
07/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/3/2008 |
15/02/2019 | |||
98 |
09/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
10/7/2019 | |||
99 |
10/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
10/7/2019 | |||
100 |
12/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
10/7/2019 | |||
101 |
13/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 27/3/2008 |
10/7/2019 | |||
102 |
17/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
10/7/2019 | |||
103 |
19/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
10/7/2019 | |||
104 |
22/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
10/7/2019 | |||
105 |
24/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/3/2008 |
10/7/2019 | |||
106 |
26/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 |
10/7/2019 | |||
107 |
28/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/4/2008 |
10/7/2019 | |||
108 |
34/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/4/2008 |
10/7/2019 | |||
109 |
35/2008/QD-BLĐ TBXH ngày 11/4/2008 |
10/7/2019 | |||
110 |
36/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/4/2008 |
10/7/2019 | |||
111 |
48/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/5/2008 |
10/7/2019 | |||
112 |
53/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/5/2008 |
10/7/2019 | |||
113 |
58/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 09/6/2008 |
10/7/2019 | |||
114 |
62/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 04/11/2008 |
21/01/2019 | |||
115 |
63/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/11/2008 |
10/7/2019 | |||
116 |
70/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/12/2008 |
10/7/2019 | |||
117 |
75/2008/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/12/2008 |
10/7/2019 |
DANH MỤC VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31/7/2021)
(Kèm theo Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN ngày 09/08/2021 của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp)
TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
1466/QĐ TTg ngày 10/10/2013 |
25/10/2008 |
2 |
371/QĐ-TTg ngày 28/02/2013 |
28/02/2013 |
3 |
761/QD-TTg ngày 23/5/2014 |
23/5/2015 |
4 |
2047/QĐ-TTg ngày 11/11/2014 |
11/11/2014 |
5 |
1820/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 |
26/10/2015 |
6 |
1470/QĐ-TTg ngày 22/7/2016 |
22/7/2016 |
7 |
1981/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 |
18/10/2016 |
8 |
1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 |
18/10/2016 |
9 |
1363/QĐ-TTg ngày 11/10/2019 |
11/10/2019 |
10 |
123/TTg-KGVX ngày 31/01/2020 |
31/01/2020 |
11 |
1232/QĐ-TTg ngày 15/7/2021 |
15/7/2021 |
12 |
1260/QĐ-TTg ngày 19/7/2021 |
01/01/2022 |
DANH MỤC VĂN BẢN DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Từ khóa: Quyết định 327/QĐ-TCGDNN, Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN, Quyết định 327/QĐ-TCGDNN của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Quyết định số 327/QĐ-TCGDNN của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, Quyết định 327 QĐ TCGDNN của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, 327/QĐ-TCGDNN File gốc của Quyết định 327/QĐ-TCGDNN công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tính đến ngày 31/7/2021 đang được cập nhật. Quyết định 327/QĐ-TCGDNN công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, văn bản do Thủ tướng Chính phủ ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp tính đến ngày 31/7/2021Tóm tắt
|