ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 01 tháng 02 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3974/TTr-SLĐTBXH ngày 24 tháng 12 năm 2020, ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4096/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 12 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội làm cơ sở giao dự toán ngân sách nhà nước theo phương thức Nhà nước đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn ngân sách.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 264/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
1. Đơn giá lao động cho 01 ca tư vấn:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 |
3,2 | 30 | 1.490.000 | 13.545 | |
2 |
2,9 | 10 | 1.490.000 | 4.092 | |
3 |
4,1 | 5 | 1.490.000 | 2.893 | |
4 | Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 45 |
| 20.530 |
(1) Tcn:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(2) Tpv:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(3) Tql:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 45 phút = Tcn + Tpv + Tql = 13.545 + 4.092 + 2.893 = 20.530 đồng/ca.
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I |
|
|
| 1.404.950.000 | 17.678 | |
1 |
Chiếc | 60 | 0,08 | 15.000.000 | 1.200 | |
2 |
Chiếc | 96 | 0,003 | 90.000.000 | 270 | |
3 |
Chiếc | 60 | 0,005 | 10.000.000 | 50 | |
4 |
Chiếc | 60 | 0,018 | 10.000.000 | 180 | |
5 |
Chiếc | 60 | 0.024 | 50.000.000 | 1.200 | |
6 |
Phần mềm | 36 | 0,01 | 600.000.000 | 6.000 | |
7 |
Phần mềm | 36 | 0,01 | 200.000.000 | 2.000 | |
8 |
Chiếc | 96 | 0,015 | 20.000.000 | 300 | |
9 |
Chiếc | 60 | 0,053 | 10.000.000 | 530 | |
10 |
| 60 | 0,006 | 8.000.000 | 48 | |
11 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 5.000.000 | 60 | |
12 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 330.000.000 | 3.960 | |
13 |
Bộ | 60 | 0,012 | 30.000.000 | 360 | |
14 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 1.000.000 | 12 | |
15 |
Chiếc | 12 | 0,18 | 150.000 | 27 | |
16 |
Chiếc | 60 | 0,03 | 800.000 | 24 | |
17 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 9.000.000 | 108 | |
18 |
Chiếc | 24 | 0,18 | 800.000 | 144 | |
19 |
Chiếc | 24 | 0,09 | 1.500.000 | 135 | |
20 |
Cái | 60 | 0,071 | 1.500.000 | 107 | |
21 |
Cái | 60 | 0,153 | 1.200.000 | 184 | |
22 |
Cái | 60 | 0,08 | 3.500.000 | 280 | |
23 |
Cái | 60 | 0,08 | 2.500.000 | 200 | |
24 |
Cái | 96 | 0,06 | 5.000.000 | 300 | |
II |
|
|
| 1.560.000 | 407 | |
1 |
Bộ | 18 | 0,255 | 1.500.000 | 383 | |
2 |
cái | 12 | 0,4 | 60.000 | 24 | |
III |
|
|
| 591.500 | 1.522 | |
1 |
Gram |
| 3,44 | 80.000 | 275 | |
2 |
Hộp |
| 0,9 | 500.000 | 450 | |
3 |
Cái |
| 29,42 | 5.000 | 147 | |
4 |
Lít |
| 100 | 6.500 | 650 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.407.101.500 | 19.607 |
3. Đơn giá cho 01 ca tư vấn theo đối tượng và nội dung tư vấn:
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3= 1x2
4
5 = 3+4
1
1
20.530
20.530
19.607
40.137
2
1,5
20.530
30.795
19.607
50.402
3
1,3
20.530
26.689
19.607
46.296
4
2
20.530
41.060
19.607
60.667
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3 = 1x2
4
5 = 3+4
1
0,9
20.530
18.477
19.607
38.084
2
1,35
20.530
27.715
19.607
47.322
3
1,17
20.530
24.020
19.607
43.627
4
1,8
20.530
36.954
19.607
56.561
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3 = 1x2
4
5 = 3+4
1
0,8
20.530
16.424
19.607
36.031
2
1,2
20.530
24.636
19.607
44.243
3
1,04
20.530
21.351
19.607
40.958
4
1,6
20.530
32.848
19.607
52.455
1. Đơn giá lao động giới thiệu việc làm:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ca) |
1 | công nghệ | 3,2 | 80 | 1.490.000 | 36.121 |
2 |
2,9 | 20 | 1.490.000 | 8.184 | |
3 |
4,1 | 10 | 1.490.000 | 5.785 | |
4 | Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 110 |
| 50.090 |
(1) Tcn:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(2) Tpv:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(3) Tql:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 110 phút = Tcn + Tpv + Tql = 36.121 + 8.184 + 5.785 = 50.090 đồng/ca.
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I |
|
|
| 1.025.650.000 | 33.941 | |
1 |
Chiếc | 60 | 0,19 | 15.000.000 | 2.850 | |
2 |
Chiếc | 96 | 0,003 | 90.000.000 | 270 | |
3 |
Chiếc | 60 | 0,004 | 10.000.000 | 40 | |
4 |
Chiếc | 60 | 0,04 | 10.000.000 | 400 | |
5 |
Chiếc | 60 | 0,04 | 50.000.000 | 2.000 | |
6 |
Phần mềm | 36 | 0,03 | 600.000.000 | 18.000 | |
7 |
Phần mềm | 36 | 0,03 | 200.000.000 | 6.000 | |
8 |
Chiếc | 96 | 0,023 | 20.000.000 | 460 | |
9 |
Chiếc | 60 | 0,12 | 10.000.000 | 1.200 | |
10 |
Chiếc | 60 | 0,02 | 5.000.000 | 100 | |
11 |
Chiếc | 60 | 0,02 | 1.000.000 | 20 | |
12 |
Chiếc | 12 | 0,3 | 150.000 | 45 | |
13 |
Chiếc | 60 | 0,04 | 800.000 | 32 | |
14 |
Cái | 60 | 0,18 | 1.500.000 | 270 | |
15 |
Cái | 60 | 0,353 | 1.200.000 | 424 | |
16 |
Cái | 60 | 0,18 | 3.500.000 | 630 | |
17 |
Cái | 60 | 0,18 | 2.500.000 | 450 | |
18 |
Cái | 96 | 0,15 | 5.000.000 | 750 | |
II |
|
|
| 1.560.000 | 960 | |
1 |
Bộ | 18 | 0,6 | 1.500.000 | 900 | |
2 |
cái | 12 | 1 | 60.000 | 60 | |
III |
|
|
| 591.500 | 2.790 | |
1 |
Grain |
| 4,4 | 80.000 | 352 | |
2 |
Hộp |
| 1,2 | 500.000 | 600 | |
3 |
Cái |
| 49 | 5.000 | 245 | |
4 |
Lít |
| 245 | 6.500 | 1.593 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 1.027.801.500 | 37.690 |
3. Đơn giá cho 01 ca giới thiệu việc làm theo đối tượng và nội dung giới thiệu việc làm:
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3= 1x2
4
5 = 3+4
1
1
50.090
50.090
37.690
87.780
2
1,5
50.090
75.135
37.690
112.825
3
1,6
50.090
80.144
37.690
117.834
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3= 1x2
4
5 = 3+4
1
1,8
50.090
90.162
37.690
127.852
2
2,9
50.090
145.261
37.690
182.951
1. Đơn giá lao động cung ứng lao động:
Stt | Nội dung | Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân | Định mức (phút/ca) | Mức lương cơ sở (đồng/tháng) | Thành tiền (đồng/ ca) |
1 |
3,2 | 104 | 1.490.000 | 46.958 | |
2 |
2,9 | 27 | 1.490.000 | 11.048 | |
3 |
4,1 | 14 | 1.490.000 | 8.099 | |
4 | Tm = Tcn + Tpv + Tql |
| 145 |
| 66.105 |
(1) Tcn:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(2) Tpv:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(3) Tql:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 145 phút = Tcn + Tpv+ Tql = 46.958 + 11.048 + 8.099 = 66.105 đồng/ca.
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I |
|
|
| 974.500.000 | 136.061 | |
1 |
Chiếc | 60 | 0,4 | 15.000.000 | 6.000 | |
2 |
Chiếc | 96 | 0,03 | 90.000.000 | 2.700 | |
3 |
Chiếc | 60 | 0,04 | 10.000.000 | 400 | |
4 |
Chiếc | 60 | 0,4 | 10.000.000 | 4.000 | |
5 |
Phần mềm | 36 | 0,13 | 600.000.000 | 78.000 | |
6 |
Phần mềm | 36 | 0,13 | 200.000.000 | 26.000 | |
7 |
Chiếc | 96 | 0,25 | 20.000.000 | 5.000 | |
8 |
Chiếc | 60 | 0,4 | 10.000.000 | 4.000 | |
9 |
Chiếc | 60 | 0,4 | 5.000.000 | 2.000 | |
10 |
Chiếc | 60 | 0,4 | 800.000 | 320 | |
11 |
Cái | 60 | 0,4 | 1.500.000 | 600 | |
12 |
Cái | 60 | 0,784 | 1.200.000 | 941 | |
13 |
Cái | 60 | 0,4 | 3.500.000 | 1.400 | |
14 |
Cái | 60 | 0,4 | 2.500.000 | 1.000 | |
15 |
Cái | 96 | 0,74 | 5.000.000 | 3.700 | |
II |
|
|
| 1.560.000 | 2.085 | |
1 |
Bộ | 18 | 1,31 | 1.500.000 | 1.965 | |
2 |
cái | 12 | 2 | 60.000 | 120 | |
III |
|
|
| 591.500 | 5.917 | |
1 |
Gram | 0 | 7,8 | 80.000 | 624 | |
2 |
Hộp | 0 | 2 | 500.000 | 1.000 | |
3 |
Cái | 0 | 98 | 5.000 | 490 | |
4 |
Lít | 0 | 585 | 6.500 | 3.803 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 976.651.500 | 144.062 |
3. Đơn giá theo đối tượng và nội dung cung ứng lao động:
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3 = 1x2
4
5 = 3+4
1
1
66.105
66.105
144.062
210.167
2
1,5
66.105
99.157
144.062
243.219
3
1,6
66.105
105.767
144.062
249.830
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca
(đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3 = 1x2
4
5 = 3+4
1
1,7
66.105
112.378
144.062
256.440
2
2,7
66.105
178.483
144.062
322.545
1. Đơn giá lao động thu thập thông tin người tìm việc, thu thập thông tin việc làm trống:
Stt
Nội dung
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
Định mức
(phút/ca)
Mức lương cơ sở
(đồng/tháng)
Thành tiền
(đồng/ca)
1
3,2
15
1.490.000
6.773
2
2,9
7
1.490.000
2.864
3
4,1
3
1.490.000
1.736
4
Tm = Tcn + Tpv + Tql
25
11.373
(1) Tcn:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(2) Tpv:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(3) Tql:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn + Tpv + Tql = 6.773 + 2.864+ 1.736 = 11.373 đồng/ca.
Stt
Nội dung
Hệ số lương, phụ cấp chức vụ bình quân
Định mức
(phút/ca)
Mức lương cơ sở
(đồng/tháng)
Thành tiền
(đồng/ca)
1
3,2
18
1.490.000
8.127
2
2,9
10
1.490.000
4.092
3
4,1
2
1.490.000
1.157
4
Tm = Tcn + Tpv + Tql
30
13.37
(1) Tcn:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(2) Tpv:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/Số ca tối đa 01 tháng.
(3) Tql:
- Định mức/ca = Tiền lương 01 tháng/số ca tối đa 01 tháng.
(4) Tm = Định mức lao động chung cho 01 ca làm việc 25 phút = Tcn + Tpv + Tql = 8.127 + 4.092+ 1.157= 13.376 đồng/ca.
Định mức thiết bị, vật tư căn cứ Quyết định số 2144/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ.
Stt | Thiết bị và vật tư | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (1.000 ca) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
I |
|
|
| 2.126.950.000 | 19.346 | |
1 |
Chiếc | 60 | 0,05 | 15.000.000 | 750 | |
2 |
Chiếc | 96 | 0,004 | 90.000.000 | 360 | |
3 |
Chiếc | 60 | 0,005 | 10.000.000 | 50 | |
4 |
Chiếc | 60 | 0,017 | 10.000.000 | 170 | |
5 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 300.000.000 | 3.600 | |
6 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 50.000.000 | 600 | |
7 |
Phần mềm | 36 | 0,01 | 600.000.000 | 6.000 | |
8 |
Phần mềm | 36 | 0,01 | 200.000.000 | 2.000 | |
9 |
Chiếc | 96 | 0,01 | 20.000.000 | 200 | |
10 |
Chiếc | 60 | 0,012 | 5.000.000 | 60 | |
11 |
Chiếc | 60 | 0,006 | 1.000.000 | 6 | |
12 |
Chiếc | 12 | 0,12 | 150.000 | 18 | |
13 |
Chiếc | 60 | 0,023 | 800.000 | 18 | |
14 |
Chiếc | 60 | 0,006 | 9.000.000 | 54 | |
15 |
Chiếc | 24 | 0,058 | 800.000 | 46 | |
16 |
Chiếc | 24 | 0,029 | 1.500.000 | 44 | |
17 |
Chiếc | 60 | 0,006 | 800.000.000 | 4.800 | |
18 |
Cái | 60 | 0,05 | 1.500.000 | 75 | |
19 |
Cái | 60 | 0,1 | 1.200.000 | 120 | |
20 |
Cái | 60 | 0,05 | 3.500.000 | 175 | |
21 |
Cái | 60 | 0,05 | 2.500.000 | 125 | |
22 |
Cái | 96 | 0,015 | 5.000.000 | 75 | |
II |
|
|
| 1.560.000 | 254 | |
1 |
Bộ | 18 | 0,16 | 1.500.000 | 240 | |
2 |
cái | 12 | 0,231 | 60.000 | 14 | |
III |
|
|
| 591.500 | 1.489 | |
1 |
Gram | 0 | 4,2 | 80.000 | 336 | |
2 |
Hộp | 0 | 1,1 | 500.000 | 550 | |
3 |
Cái | 0 | 23 | 5.000 | 115 | |
4 |
Lít | 0 | 75 | 6.500 | 488 | |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 2.129.101.500 | 21.089 |
3. Đơn giá theo đối tượng, hình thức thu thập thông tin:
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3= 1x2
4
5 = 3+4
1
1
13.376
13.376
21.089
34.465
2
1,2
13.376
16.051
21.089
37.140
3
1,1
13.376
14.714
21.089
35.802
4
1,8
13.376
24.077
21.089
45.166
Stt
Đối tượng
Hệ số định mức
Đơn giá
(đồng/ca)
Tiền công của 01 ca
(đồng/ca)
Khấu hao thiết bị, vật tư 01 ca (đồng)
Tổng cộng
(đồng/ca)
A
B
1
2
3= 1x2
4
5 = 3+4
1
1
11.373
11.373
21.089
32.461
2
1,3
1.373
14.784
21.089
35.873
3
1,2
11.373
13.647
21.089
34.736
4
2,5
11.373
28.431
21.089
49.520
File gốc của Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đang được cập nhật.
Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm thành phố Cần Thơ đơn vị trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Cần Thơ |
Số hiệu | 264/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Hồng |
Ngày ban hành | 2021-02-01 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-01 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |