ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2186/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật;
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên quy trình nội bộ | ||||
1 |
2 |
3 |
4 |
QUY TRÌNH XÉT, CẤP HỌC BỔNG CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI SINH VIÊN THEO CHẾ ĐỘ CỬ TUYỂN
| |
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | ||
1 |
01 | Bản chính |
Nơi tiếp nhận và Trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
Không
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/Biểu mẫu
Diễn giải
B1
Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
Theo mục I
Kiểm tra hồ sơ
Bộ phận Một cửa
BM 01
BM 02
BM 03
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02
B2
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận Một cửa
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
Theo mục I BM 01
B3
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
Theo mục I BM 01
B4
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Giáo dục nghề nghiệp
3,5 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
- Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo phòng xem xét.
B5
Xem xét, trình ký
Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
B6
Ký duyệt
Lãnh đạo Sở
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
- Hồ sơ trình
- Dự thảo kết quả
B7
Ban hành văn bản
Chuyên viên phòng Giáo dục nghề nghiệp
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
Hồ sơ đã được phê duyệt
B8
Trả kết quả, vào sổ theo dõi hồ sơ
Bộ phận Một cửa
Theo giấy hẹn
Kết quả
- Thống kê, theo dõi.
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | |||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
- Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sinh viên lớp: ....................................Khóa: ....................................Khoa: ........................... Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................... Tôi đã nghiên cứu kỹ và xin cam kết thực hiện các nội dung về học bổng chính sách đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển được quy định tại Nghị định số..../2020/NĐ-CP ngày... tháng.... năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
Trường: .................................................................................................................................. Số điện thoại: ......................................................................................................................... Khóa: .................................... Khoa: .................................... Trong trường hợp sinh viên bị kỷ luật, đình chỉ học tập hoặc buộc thôi học, nhà trường sẽ gửi thông báo kịp thời về địa phương.
| |||||||||||||||||
..........., ngày.... tháng.... năm.... |
HỖ TRỢ CHI PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG PHÁT HIỆN BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP KHI ĐÃ NGHỈ HƯU HOẶC KHÔNG CÒN LÀM VIỆC TRONG CÁC NGHỀ, CÔNG VIỆC CÓ NGUY CƠ BỊ BỆNH NGHỀ NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
Tên hồ sơ
Số lượng
Ghi chú
1
(theo mẫu 02 tại Phụ lục của Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020).
01
Bản chính
2
01
Bản sao có chứng thực
3
01
Bản sao
4
01
Bản chính
1
01
Bản chính
2
01
Bản sao có chứng thực
3
01
Bản sao
4
01
Bản chính
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
Không
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/Biểu mẫu
Diễn giải
B1
Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân
Theo mục I
Kiểm tra hồ sơ
Bộ phận một cửa
Giờ hành chính
BM 01
BM 02
BM 03
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
B2
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
BM 01 Theo mục I
B3
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
BM 01 Theo mục I
B4
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
Công chức thụ lý hồ sơ phòng....
1,5 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
B5
Xem xét, trình ký
Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
B6
Ký duyệt
Lãnh đạo Sở
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
B7
Phát hành văn bản
Công chức thụ lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
Kết quả giải quyết TTHC
B8
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
Bộ phận một cửa
Theo Giấy hẹn
Kết quả giải quyết TTHC
- Thống kê, theo dõi.
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
4 | BM 04 |
5 | BM 05 |
6 | BM 06 |
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP (Kèm theo Văn bản số .............. ngày ... tháng....năm.... của cơ sở (2) ....)
Ghi chú (2) Ghi đầy đủ tên cơ sở. (4) Ghi rõ số điện thoại của cơ sở; số điện thoại di động của cá nhân liên hệ giải quyết hỗ trợ người lao động của cơ sở. (6) Chỉ được lựa chọn một hình thức và đánh dấu X vào ô trống □ - Trường hợp chuyến khoản: Ghi số tài khoản và ngân hàng của người lao động được nhận chế độ;
Về việc hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ; Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí chữa bệnh nghề nghiệp ngày... tháng ... năm....... của ....................................(1) QUYẾT ĐỊNH: Điều 2. Trách nhiệm thực hiện Điều 3. Điều khoản thi hành 2. ...................................., cơ quan bảo hiểm xã hội thành phố Hồ Chí Minh, người sử dụng lao động/người lao động có tên tại Điều 1 và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
GIÁM ĐỐC
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP (3) (Kèm theo Quyết định số ……… ngày ... tháng....năm... của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
Ghi chú - Ghi “cơ sở” nếu theo đề nghị của cơ sở (Mẫu số 05); (2) Căn cứ hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí để ghi theo 01 trong 02 trường hợp sau: - Địa chỉ trụ sở tại ................................................................................................................ - Họ và tên người đại diện ................................................................................................... - Tổng số tiền hỗ trợ bằng số là .................................................................................. đồng - Danh sách người lao động được hỗ trợ và chi tiết mức kinh phí hỗ trợ, hình thức trả tiền hỗ trợ kèm theo Quyết định này. - Họ và tên người được hỗ trợ: .......................................................................................... - Địa chỉ: ............................................................................................................................. - Số chứng minh thư hoặc thẻ căn cước công dân: .......................................................... - Số sổ bảo hiểm xã hội/Mã số bảo hiểm xã hội: .............................................................. - Hình thức trả tiền hỗ trợ: Ghi theo 01 trong 02 hình thức là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, phù hợp với đề nghị của người lao động tại Mẫu số 02, với các thông tin cụ thể như sau: + Trả bằng tiền mặt: tại cơ quan BHXH (hoặc qua tổ chức dịch vụ BHXH) (4) Ứng với từng người lao động ghi rõ một hình thức trả tiền hỗ trợ là “Chuyển khoản” hoặc “Tiền mặt”, đồng thời điền đủ các thông tin sau: - Trường hợp chuyển tiền mặt: Ghi rõ một nơi trả là “Tại cơ quan BHXH” hoặc “Qua tổ chức dịch vụ BHXH”. GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG, BỆNH NGHỀ NGHIỆP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VỚI NHIỀU NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG, GỒM: HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI NGHỀ NGHIỆP; KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NGHỀ NGHIỆP; PHỤC HỒI CHỨC NĂNG LAO ĐỘNG
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
01 | Bản chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
01 | Bản sao có chứng thực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
01 | Bản sao có chứng thực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
01 | Bản chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
01 | Bản sao có chứng thực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
01 | Bản sao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
01 | Bản chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
01 | Bản sao có chứng thực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
01 | Bản sao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
01 | Bản sao (mang theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
01 | Bản chính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
01 | Bản sao có chứng thực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
01 | Bản sao (mang theo bản chính chứng từ thanh toán để đối chiếu với bản sao). |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
Năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/Biểu mẫu
Diễn giải
B1
Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân
Giờ hành chính
Theo mục I
Kiểm tra hồ sơ
Bộ phận một cửa
BM 01
BM 02
BM 03
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
B2
Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
BM 01 Theo mục I
B3
Phân công thụ lý hồ sơ
Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
BM 01 Theo mục I
B4
Thẩm định, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
Công chức thụ lý hồ sơ phòng Việc làm - An toàn lao động
1,5 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
Hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
B5
Xem xét, trình ký
Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
B6
Ký duyệt
Lãnh đạo Sở
01 ngày làm việc
Theo mục I BM 01
Dự thảo Quyết định hỗ trợ hoặc văn bản từ chối (nếu có)
B7
Phát hành văn bản
Công chức thụ lý hồ sơ
0,5 ngày làm việc (04 giờ)
Hồ sơ đã được phê duyệt
B8
Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi
Bộ phận một cửa
Theo Giấy hẹn
Kết quả giải quyết TTHC
- Thống kê, theo dõi.
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
4 | BM 04 |
5 | BM 05 |
6 | BM 06 |
7 | BM 07 |
8 | BM 08 |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/ Biểu mẫu | Diễn giải | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân |
| Theo mục I |
Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận một cửa | Giờ hành chính | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02.
B2 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa | 01 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I |
B3 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Việc làm - An toàn lao động | 01 ngày làm việc | BM 01 Theo mục I |
B4 | Thẩm định, đề xuất giải quyết TTHC | Công chức phòng Việc làm - An toàn lao động thụ lý hồ sơ | 10 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Văn bản đề nghị BHXH Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Sau khi có kết quả trả lời của Bảo hiểm xã hội, công chức thụ lý hồ sơ tổng hợp kết quả thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày làm việc | - Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
B6 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
B7 | Phát hành văn bản | Công chức thụ lý hồ sơ | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt |
B8 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết TTHC | - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
4 | BM 04 |
5 | BM 05 |
6 | BM 06 |
|