ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1875/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 07 tháng 11 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1858/QĐ-BLĐTBXH ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động tiền lương, quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 03 (ba) thủ tục hành chính được chuẩn hóa đến các cá nhân, tổ chức có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần các quyết định:
- Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu./.
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Bộ Tư pháp;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC (T-404).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Phương Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên thủ tục hành chính
01
02
03
2. Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được thay thế
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Tên quyết định công bố thủ tục hành chính (Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu nội dung QĐ) | |||||||||||||
1 | T-BLI-286186-TT |
2 | T-BLI-286188-TT |
3 | T-BLI-286276-TT |
3. Danh mục thủ tục hành chính Lĩnh vực An toàn lao động bị bãi bỏ
Trình tự thực hiện: Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định thì công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp. Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tiến hành thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp thì phải thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị và nêu rõ lý do. Khi đến nhận kết quả, người nhận phải nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. * Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Trừ ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày nghỉ lễ, Tết theo quy định. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Bản sao quyết định bổ nhiệm hoặc giao nhiệm vụ người đứng đầu, người phụ trách công tác huấn luyện; + Bản sao có chứng thực hồ sơ, giấy tờ chứng minh đủ điều kiện huấn luyện của người huấn luyện; - Chương trình chi tiết, tài liệu huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. Thời hạn giải quyết: Trong 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Lệ phí: Theo quy định của Bộ tài chính. - Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ. Có hoặc hợp đồng thuê, liên kết để có trụ sở hợp pháp theo quy định của pháp luật; Có ít nhất 05 người huấn luyện cơ hữu huấn luyện nội dung pháp luật, nội dung nghiệp vụ, trong đó có 01 người huấn luyện sơ cứu, cấp cứu tai nạn lao động; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động./.
| ||||||||||
CƠ QUAN CHỦ QUẢN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |||||||||||||||
| ………, ngày ……. tháng …… năm …… |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động
Kính gửi: ………………………………………
2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/ cơ sở huấn luyện khác (nếu có): ..........................................................
3. Quyết định thành lập, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép kinh doanh (kèm bản sao có chứng thực):
Cơ quan cấp: ......................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
5. Đăng ký hoạt động huấn luyện/tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động trong lĩnh vực, công việc chủ yếu sau (có bản thuyết minh điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động kèm theo): .........................
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU |
CƠ QUAN CHỦ QUẢN (nếu có)
Tên tổ chức/doanh nghiệp
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày ……. tháng …… năm 20..…
BẢN THUYẾT MINH
Về quy mô huấn luyện và các điều kiện, giải pháp thực hiện
1. Tổng quan về cơ sở vật chất chung của tổ chức/doanh nghiệp
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Công trình và tổng diện tích sử dụng của từng công trình của chi nhánh/cơ sở huấn luyện khác (nếu có):
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2. Công trình, phòng học sử dụng chung:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- Phòng thí nghiệm/thực nghiệm, xưởng thực hành:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
TT
Tên thiết bị
Số lượng
Năm sản xuất
1
2
…
STT
Họ tên
Năm sinh
Trình độ chuyên môn
Số năm làm công việc về an toàn, vệ sinh lao động
II.1
Cán bộ quản lý
-
-
-
1
2
...
II.2
Người huấn luyện cơ hữu
-
-
-
1
2
3
...
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Thực hiện báo cáo chi tiết theo các nội dung ở từng mục.
File gốc của Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu đang được cập nhật.
Quyết định 1875/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn lao động được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 1875/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vương Phương Nam |
Ngày ban hành | 2016-11-07 |
Ngày hiệu lực | 2016-11-07 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |