ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
- Ban hành mới 18 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- VP. Chính phủ (Cục KSTTHC); | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm/cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
1
2.000632
20 ngày làm việc
Không
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Quyết định số 158/QĐ-LĐTBXH ngày 01/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2
1.000630
15 ngày làm việc
Không
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định điều lệ trường cao đẳng.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
3
1.000619
15 ngày làm việc
Không
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.
4
2.000258
15 ngày làm việc
Không
- Thông tư số 46/2016/TT-BLĐTBXH.
5
1.000531
20 ngày làm việc
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 quy định về điều lệ trường trung cấp.
- Quyết định số 391/QĐ-LĐTBXH.
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
6
1.004949
Không quy định
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.
7
2.001949
Không quy định
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Thông tư 27/2016/TT-BLĐTBXH.
LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
8
1.005218
Không quy định
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Thông tư số 18/2006/TT-BLĐTBXH ngày 28/11/2006 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành lao động, thương binh và xã hội.
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
9
1.000105
15 ngày
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
Không
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH.
2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (03 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||
1 | 1.000290 |
40 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định 94/2011/NĐ-CP ngày 18/10/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ- CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. - Nghi định 80/2018/NĐ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 147/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ quy định về điều kiện, thủ tục cấp giấy phép và quản lý hoạt động của cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện; Nghị định số 135/2004/NĐ- CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | |
2 | 1.000263 |
30 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định 94/2011/NĐ-CP. - Nghị định 80/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH. | |
3 | 1.000013 |
30 ngày làm việc | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính. | Không | - Nghị định 94/2011/NĐ-CP. - Nghị định 80/2018/NĐ-CP. - Quyết định số 313/QĐ-BLĐTBXH. |
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm/cách thức thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
LĨNH VỰC TIỀN LƯƠNG
1
1.004959
05 ngày làm việc
Không
- Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày 21/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
2
2.000777
02 ngày làm việc
Không
- Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm/cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2.001382 |
01 ngày làm việc |
Không | - Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ. IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNII THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CÁC CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
(Sửa đổi, bổ sung 05 thủ tục hành chính (số thứ tự: 25, 26, 81 Phần A; 30 Phần B và 28 Phần C) ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND).
(Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính (số thứ tự 53 phần A; số thứ tự 20 và 22 phần B; số thứ tự 25 và 27 phần C) được ban hành tại danh mục kèm theo Quyết định số 1194/QĐ-UBND)
Từ khóa: Quyết định 1582/QĐ-UBND, Quyết định số 1582/QĐ-UBND, Quyết định 1582/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm Đồng, Quyết định số 1582/QĐ-UBND của Tỉnh Lâm Đồng, Quyết định 1582 QĐ UBND của Tỉnh Lâm Đồng, 1582/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đang được cập nhật. Quyết định 1582/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ lĩnh vực lao động – thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm ĐồngTóm tắt
|