ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 31 tháng 5 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 125/TTr-SLĐTBXH ngày 27 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 (Sáu) quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1281/QĐ- UBND ngày 31/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
II. Danh mục quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long.
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố TTHC |
| LĨNH VỰC VIỆC LÀM | Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. | |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
3 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | |
4 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | |
5 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên phòng Lao động- Việc làm xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
1.2. Thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
Bước 2 | Chuyên viên phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng | Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long | 03 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng QL Doanh nghiệp - Lao động & Môi trường xem xét, trình Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ | 01 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Nhận kết quả từ Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày | |
Bước 3 |
0,5 ngày | ||
Bước 4 |
0,5 ngày | ||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Bước 2
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
03 ngày
Bước 3
01 ngày
Bước 4
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
05 ngày
1. Tên TTHC: Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm PVHCC
02 giờ
Bước 2
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
2,5 ngày
Bước 3
02 giờ
Bước 4
02 giờ
Bước 5
0,5 ngày
Bước 6
UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 7
02 ngày
Bước 8
0,5 ngày
Bước 9
0,5 ngày
Bước 10
0,5 ngày
Bước 11
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
02 giờ
Bước 12
10 giờ
Bước 13
02 giờ
Bước 14
02 giờ
Bước 15
Trung tâm PVHCC
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
10 ngày
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm PVHCC
02 giờ
Bước 2
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
2,5 ngày
Bước 3
0,5 ngày
Bước 4
02 giờ
Bước 5
UBND tỉnh
(04 ngày)
0,5 ngày
Bước 6
02 ngày
Bước 7
0,5 ngày
Bước 8
0,5 ngày
Bước 9
0,5 ngày
Bước 10
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1,5 ngày
Bước 11
0,5 ngày
Bước 12
02 giờ
Bước 13
Trung tâm PVHCC
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
10 ngày
2.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày | |
Bước 3 |
0,5 ngày | ||
Bước 4 |
0,5 ngày | ||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Bước 2
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
03 ngày
Bước 3
01 ngày
Bước 4
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
05 ngày
3.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | |
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1,5 ngày | |
Bước 3 |
0,5 ngày | ||
Bước 4 |
0,5 ngày | ||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 03 ngày |
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Bước 2
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
1,5 ngày
Bước 3
0,5 ngày
Bước 4
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
03 ngày
4.1. Thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
Bước 2 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 03 ngày | |
Bước 3 |
0,5 ngày | ||
Bước 4 |
0,5 ngày | ||
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Thời gian (ngày làm việc)
Bước 1
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Bước 2
Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
03 ngày
Bước 3
01 ngày
Bước 4
0,5 ngày
Bước 5
Trung tâm Phục vụ hành chính công
02 giờ
Tổng thời gian giải quyết TTHC
05 ngày
Thứ tự công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm xử lý công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian (ngày)
Bước 1
CCVC tại Trung tâm PVHCC
Trung tâm PVHCC
0,5 ngày
Bước 2
Chuyên viên Phòng Lao động - Việc làm
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
02 ngày
Bước 3
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm
0,5 ngày
Bước 4
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
Bước 5
Bộ phận Văn thư
0,5 ngày
Bước 6
Phòng Hành chính - Tổ chức
UBND tỉnh
0,5 ngày
Bước 7
Phòng chuyên môn
Bước 8
Lãnh đạo phòng chuyên môn
01 ngày
Bước 9
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
01 ngày
Bước 11
Phòng Hành chính - Tổ chức
0,5 ngày
Bước 12
Bộ phận Văn thư
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
02 giờ
Bước 13
Phòng Lao động - Việc làm
01 ngày
Bước 14
Lãnh đạo phòng Lao động - Việc làm
02 giờ
Bước 15
Lãnh đạo Sở
0,5 ngày
Bước 16
CCVC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
Trung tâm PVHCC
0,5 ngày
Tổng thời gian giải quyết TTHC
Từ khóa: Quyết định 1281/QĐ-UBND, Quyết định số 1281/QĐ-UBND, Quyết định 1281/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long, Quyết định số 1281/QĐ-UBND của Tỉnh Vĩnh Long, Quyết định 1281 QĐ UBND của Tỉnh Vĩnh Long, 1281/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long đang được cập nhật.
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Ban Quản lý khu công nghiệp Vĩnh Long
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Số hiệu | 1281/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành | 2021-05-31 |
Ngày hiệu lực | 2021-05-31 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |