Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 17/2013/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 19/02/2013
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 10/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang

Value copied successfully!
Số hiệu 17/2013/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 19/02/2013
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 10/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 17/2013/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2013

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 204/2004/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2004 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ LỰC LƯỢNG VŨ TRANG

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nội vụ;

Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang,

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP) như sau:

1. Sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 7 như sau:

“Cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ mà chưa xếp bậc lương cuối cùng trong ngạch hoặc trong chức danh thì được xét nâng một bậc lương trước thời hạn tối đa 12 tháng so với thời gian quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản 1 Điều này. Tỷ lệ cán bộ, công chức, viên chức được nâng bậc lương trước thời hạn trong một năm không quá 10% tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong danh sách trả lương của cơ quan, đơn vị (trừ các trường hợp quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều này)”.

2. Bổ sung đối tượng áp dụng trong Bảng 2 “Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:

a) Công chức loại A3:

Nhóm 1 (A3.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên cao cấp

2

Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)

4

Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)

5

Kiểm tra viên cao cấp thuế

b) Công chức loại A2:

Nhóm 1 (A2.1)

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên chính

2

Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)

4

Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)

5

Kiểm tra viên chính thuế

6

Kiểm lâm viên chính

c) Công chức loại A1:

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên

2

Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Kỹ thuật viên bảo quản

4

Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)

5

Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)

6

Thư ký thi hành án (dân sự)

7

Kiểm tra viên thuế

8

Kiểm lâm viên

d) Công chức loại B:

Số TT

Ngạch công chức

1

Thống kê viên trung cấp

2

Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa

3

Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)

4

Kiểm tra viên trung cấp thuế

5

Kiểm lâm viên trung cấp

6

Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp

7

Thủ kho bảo quản

đ) Công chức loại C:

Số TT

Ngạch công chức

1

Nhân viên bảo vệ kho dự trữ

3. Sửa đổi tên gọi “Ngạch viên chức” bằng “Chức danh nghề nghiệp viên chức” và bổ sung đối tượng áp dụng trong Bảng 3 “Bảng lương chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của nhà nước” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:

a) Viên chức loại A3

Nhóm (A3.1)

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Điều tra viên cao cấp tài nguyên môi trường

2

Dự báo viên cao cấp khí tượng thủy văn

3

Kiểm soát viên cao cấp khí tượng thủy văn

b) Viên chức loại A2

Nhóm 1 (A2.1)

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Công tác xã hội viên chính

2

Trợ giúp viên pháp lý chính

3

Hộ sinh chính

4

Kỹ thuật viên chính y

5

Y tế công cộng chính

6

Điều dưỡng chính

7

Dân số viên chính

8

Kiểm định viên chính kỹ thuật an toàn lao động

9

Trắc địa bản đồ viên chính

10

Địa chính viên chính

11

Điều tra viên chính tài nguyên môi trường

12

Quan trắc viên chính tài nguyên môi trường

13

Dự báo viên chính khí tượng thủy văn

14

Kiểm soát viên chính khí tượng thủy văn

c) Viên chức loại A1:

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Công tác xã hội viên

2

Trợ giúp viên pháp lý

3

Hộ sinh

4

Kỹ thuật viên y

5

Y tế công cộng

6

Điều dưỡng

7

Dân số viên

8

Giáo viên tiểu học cao cấp

9

Giáo viên mầm non cao cấp

10

Giáo viên trung học cơ sở chính

11

Kiểm định viên kỹ thuật an toàn lao động

12

Trắc địa bản đồ viên

13

Địa chính viên

14

Điều tra viên tài nguyên môi trường

15

Quan trắc viên tài nguyên môi trường

16

Dự báo viên khí tượng thủy văn

17

Kiểm soát viên khí tượng thủy văn

d) Viên chức loại Ao:

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Công tác xã hội viên cao đẳng

2

Hộ sinh cao đẳng

3

Kỹ thuật viên cao đẳng y

4

Điều dưỡng cao đẳng

5

Dân số viên cao đẳng

6

Trắc địa bản đồ viên cao đẳng

7

Địa chính viên cao đẳng

8

Điều tra viên cao đẳng tài nguyên môi trường

9

Quan trắc viên cao đẳng tài nguyên môi trường

10

Kiểm soát viên cao đẳng khí tượng thủy văn

11

Dự báo viên cao đẳng khí tượng thủy văn

đ) Viên chức loại B:

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Nhân viên công tác xã hội

2

Hộ sinh trung cấp

3

Kỹ thuật viên trung cấp y

4

Điều dưỡng trung cấp

5

Dân số viên trung cấp

6

Kỹ thuật viên kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

7

Trắc địa bản đồ viên trung cấp

8

Địa chính viên trung cấp

9

Điều tra viên trung cấp tài nguyên môi trường

10

Dự báo viên trung cấp khí tượng thủy văn

11

Kiểm soát viên trung cấp khí tượng thủy văn

12

Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường

e) Viên chức loại C: Nhóm 1 (C1)

Số TT

Chức danh nghề nghiệp viên chức

1

Công tác xã hội viên sơ cấp

2

Hộ sinh sơ cấp

3

Kỹ thuật viên sơ cấp y

4

Điều dưỡng sơ cấp

5

Dân số viên sơ cấp

6

Quan trắc viên sơ cấp tài nguyên môi trường

4. Bổ sung Bảng nâng lương đối với sĩ quan cấp tướng thuộc quân đội nhân dân và công an nhân dân tại Bảng 6 “Bảng nâng lương cấp bậc quân hàm sĩ quan quân đội nhân dân; sĩ quan, hạ sĩ quan công an nhân dân” ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP như sau:

TT

Cấp bậc quân hàm

Hệ số nâng lương (1 lần)

1

Đại tướng

11,00

2

Thượng tướng

10,40

3

Trung tướng

9,80

4

Thiếu tướng

9,20

Thời hạn nâng lương của cấp bậc quân hàm Thiếu tướng, Trung tướng, Thượng tướng và Đại tướng là 4 năm.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2013.

2. Chế độ quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định này được xét nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ từ năm 2012.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương đối với cán bộ, công chức, viên chức.

2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

Từ khóa: 17/2013/NĐ-CP Nghị định 17/2013/NĐ-CP Nghị định số 17/2013/NĐ-CP Nghị định 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định 17 2013 NĐ CP của Chính phủ

THE GOVERNMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence - Freedom – Happiness
----------

No. : 17/2013/ND-CP

Hanoi, February 19, 2013

 

DECREE

AMENDING AND SUPPLEMENTING A NUMBER OF ARTICLES OF THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 204/2004/ND-CP, OF DECEMBER 14, 2004 ON SALARY REGIME FOR CADRES, CIVIL SERVANTS, PUBLIC EMPLOYEES, AND ARMED FORCE PERSONNEL

Pursuant to the Law on Government organization of December 25, 2001;

At the proposal of the Minister of Home Affairs;

The Government promulgates the Decree on amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No. 204/2004/ND-CP, of December 14, 2004 on salary regime for cadres, civil servants, public employees, and armed force personnel,

Article 1. To amend and supplement a number of articles of the Government’s Decree No. 204/2004/ND-CP, of December 14, 2004 on salary regime for cadres, civil servants, public employees, and armed force personnel (hereinafter abbreviated to the Decree No. 204/2004/ND-CP) as follows:

1. To amend point a clause 2 Article 7 as follows:

“Cadres, civil servants, public employees with excellent professional performances but yet enjoying the final salary grade within their salary schedule for their category or position shall be considered for one-step salary increment for a maximum of 12 months earlier than described in Point a and b, Item 1 of this Article.  For each year, the proportion of cadres, civil servants, public employees to be entitled to such accelerated salary increment must not exceed 10% of the total number of the staff members on their permanent salary payment list (except for cases listed in Point b, Item 2 of this Article)”.

2. To supplement subjects of application in Table 2 “Profession salary schedule applicable to cadres and civil servants in the State agencies” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:

a) Civil servants of type A3:

Group 1 (A3.1)

Ordinal number

Categories of Civil servants:

1

Senior statistician

2

Senior controller of product and goods quality

3

Senior law enforcers (civil judgment enforcement)

4

Senior examiner (civil judgment enforcement)

5

Senior tax inspector

b) Civil servants of type A2:

Group 1 (A2.1)

Ordinal number

Categories of Civil servants:

1

Principal statistician

2

Principal controller of product and goods quality

3

Intermediate law enforcers (civil judgment enforcement)

4

Principal examiner (civil judgment enforcement)

5

Principal tax inspector

6

Principal forestry inspector

c) Civil servants of type A1:

Ordinal number

Categories of Civil servants:

1

Statistician

2

Controller of product and goods quality

3

Preserving technician

4

Junior law enforcers (civil judgment enforcement)

5

Examiner (civil judgment enforcement)

6

Clerk of (civil) judgment enforcement

7

Tax inspector

8

Forestry inspector

d) Civil servants of type B:

Ordinal number

Categories of Civil servants:

1

Intermediate statistician

2

Intermediate controller of product and goods quality

3

Intermediate clerk of (civil) judgment enforcement

4

Intermediate tax inspector

5

Intermediate forestry inspector

6

Intermediate preserving technician

7

Preserving treasurer

e) Civil servants of type C:

Ordinal number

Categories of Civil servants:

1

Guardian of stockpile

3. To amend name “Categories of public employees” into “Professional titles of public employees” and supplement subjects of application in Table 3 “Profession salary schedules applicable to cadres and public employees in the State non-business units” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:

a) Public employees of type A3:

Group (A3.1)

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

Senior Natural Resources and Environment investigator

2

Senior hydrometeorology forecasting officer

3

Senior hydrometeorology controller

b) Public employees of type A2:

Group 1 (A2.1)

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

Principal social work officer

2

Principal legal assistant

3

Principal midwife

4

Principal health technician

5

Principal public health officer

6

Principal convalescent officer

7

Principal population officer

8

Principal tester of labor safety technique

9

Principal geodetic map officer

10

Principal cadastral officer

11

Principal Natural Resources and Environment investigator

12

Principal Natural Resources and Environment surveyor

13

Principal hydrometeorology forecasting officer

14

Principal hydrometeorology controller

c) Public employees of type A1:

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

Social work officer

2

Legal assistant

3

Midwife

4

Health technician

5

Public health officer

6

Convalescent officer

7

Population officer

8

Senior primary education teacher

9

Senior early childhood education teacher

10

Principal lower secondary education teacher

11

Tester of labor safety technique

12

Geodetic map officer

13

Cadastral officer

14

Natural Resources and Environment investigator

15

Natural Resources and Environment surveyor

16

Hydrometeorology forecasting officer

17

Hydrometeorology controller

d) Public employees of type Ao:

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

College - level social work officer

2

College - level midwife

3

Health college - level technician

4

College - level convalescent officer

5

College - level population officer

6

College – level geodetic map officer

7

College - level cadastral officer

8

College – level Natural Resources and Environment investigator

9

College – level Natural Resources and Environment surveyor

10

College – level hydrometeorology controller

11

College – level hydrometeorology forecasting officer

dd) Public employees of type B:

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

Social work staff

2

Intermediate midwife

3

Health Intermediate technician

4

Intermediate convalescent officer

5

Intermediate population officer

6

Technician of labor safety technique testing

7

Intermediate geodetic map officer

8

Intermediate cadastral officer

9

Intermediate Natural Resources and Environment investigator

10

Intermediate hydrometeorology forecasting officer

11

Intermediate hydrometeorology controller

12

Intermediate Natural Resources and Environment surveyor

e) Public employees of type C: Group 1 (C1)

Ordinal number

Professional titles of public employees

1

Junior social work officer

2

Junior midwife

3

Health junior technician

4

Junior convalescent officer

5

Junior population officer

6

Junior Natural Resources and Environment surveyor

4. To supplement the salary increment table for officers of the general level in the people’s army and the people’s public security force at the Table 6 “Salary increment schedule applicable to officers in the people’s army, and officers and non-commissioned officers in the people’s public security forces” promulgated together with the Decree No. 204/2004/ND-CP as follows:

Number

Army Ranks

Salary increment coefficient (once)

1

General

11.00

2

Senior lieutenant-general

10.40

3

Lieutenant general

9.80

4

Brigadier

9.20

Time limit of salary increment for Brigadier, Lieutenant general, Senior lieutenant-general and general shall be 4 years.

Article 2. Effect

1. This Decree takes effect on April 10, 2013.

2. The regime specified in clause 1 Article 1 of this Decree shall be entitled to raise salary grade before time limit due to excellent professional performances from 2012.

Article 3. Responsibility for implementation

1. The ministry of Home Affairs shall assume the prime responsibility for, and coordinate with Ministries, relevant agencies in guiding implementation of the salary-grade increment regime for cadres, civil servants, public employees.  

2. Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, the President of the People’s Committee of central-affiliated cities and provinces shall implement this Decree.

 

 

ON BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Nguyen Tan Dung

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 17/2013/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 19/02/2013
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 10/04/2013
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

  • Thông tư 08/2013/TT-BNV Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành

  • Thông tư 65/2014/TT-BQP hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và trước thời hạn đối với quân nhân chuyên nghiệp và công nhân viên chức quốc phòng hưởng lương từ ngân sách nhà nước thuộc Bộ Quốc phòng

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

Hướng dẫn

Xem văn bản Được hướng dẫn

Dẫn chiếu

Xem văn bản Được hướng dẫn

Hướng dẫn

Xem văn bản Hướng dẫn

Chế độ nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức được hướng dẫn bởi Thông tư 08/2013/TT-BNV

Xem văn bản Hướng dẫn

Xem văn bản Hướng dẫn

Chế độ nâng bậc lương trước thời hạn đối với quân nhân chuyên nghiệp và công nhân viên chức quốc phòng được hướng dẫn bởi Thông tư 65/2014/TT-BQP

Xem văn bản Hướng dẫn

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi