Số hiệu | 54/QĐ-BNN-KTHT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 04/01/2019 |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n BỘ NÔNG NGHIỆP\r\n VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 54/QĐ-BNN-KTHT \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 04\r\n tháng 01 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BAN\r\nHÀNH HƯỚNG DẪN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG\r\nNÔNG THÔN
\r\n\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày\r\n17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức\r\ncủa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 772/QĐ-BNN-KTHT ngày\r\n05/3/2018 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch thực\r\nhiện nâng cao chất lượng đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn năm\r\n2018;
\r\n\r\nXét đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác\r\nvà Phát triển nông thôn,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hướng dẫn tiêu chí đánh\r\ngiá hiệu quả đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn”.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát\r\ntriển nông thôn, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. BỘ TRƯỞNG | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TIÊU\r\nCHÍ ĐÁNH GIÁ
\r\nHIỆU QUẢ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP CHO LAO ĐỘNG NÔNG\r\nTHÔN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 54/QĐ-BNN-KTHT ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\n- Các cơ sở đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động\r\nnông thôn;
\r\n\r\n- Các hợp tác xã, doanh nghiệp, tổ chức cá nhân\r\nliên quan đến hoạt động đào tạo nghề, tuyển dụng lao động nông thôn.
\r\n\r\n2. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nCác địa phương trên cả nước có tổ chức đào tạo nghề\r\nnông nghiệp cho lao động nông thôn; cơ sở đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động\r\nnông thôn; cá nhân liên quan đến hoạt động đào tạo, tuyển dụng nghề nông nghiệp\r\ncho lao động nông thôn.
\r\n\r\nII. NỘI DUNG TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tiêu chí \r\n | \r\n \r\n Nội dung Tiêu\r\n chí \r\n | \r\n \r\n Mức độ đạt được\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Kiến thức, kỹ năng \r\n | \r\n \r\n 1.1. Nhớ được các thông tin, yêu cầu cơ bản của\r\n qui trình, kỹ thuật của nghề được học \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2. Hiểu các thông số kỹ thuật cơ bản trong qui\r\n trình nghề được học \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1.3. Thành thạo các thao tác cơ bản của nghề \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Việc làm, Thu nhập\r\n và năng suất \r\n | \r\n \r\n 2.1. Người học có việc làm mới ở các đơn vị/HTX/DN\r\n hoặc tự tạo việc làm hoặc khởi nghiệp \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2. Người học vẫn làm công việc cũ nhưng thu nhập\r\n tăng tối thiểu 10% so với trước khi được đào tạo \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2.3. Người học sau đào tạo áp dụng được tiến bộ KHCN\r\n vào sản xuất nhằm tăng hiệu quả sản xuất, kinh tế \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2.4. Người học có năng suất lao động tăng hơn so\r\n với trước khi đào tạo \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 2.5. Người học có nguồn thu nhập ổn định từ ngành\r\n nghề, đã được đào tạo \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Phương án triển khai đánh giá chất lượng trong đào\r\ntạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn phải đảm bảo độ tin cậy, chính xác,\r\nkhách quan bao quát được tất cả các ngành nghề cho lao động nông thôn, phù hợp\r\nvới điều kiện từng địa phương, từng ngành nghề. Trong đánh giá cần triển khai\r\nđánh giá một cách toàn diện, trên cả công tác theo dõi, báo cáo, lưu trữ hồ sơ\r\nvề hoạt động đào tạo nghề đến kết quả của người học dựa vào thu thập thông tin\r\nban đầu, điều tra, khảo sát các đối tượng trước và sau khi đào tạo nghề nông nghiệp\r\ncho lao động nông thôn nhằm đánh giá hiệu quả của người học.
\r\n\r\n\r\n\r\na) Trước khi đào tạo nghề
\r\n\r\nCơ sở giáo dục đào tạo tiến hành khảo sát người học\r\ntheo các nội dung trong mẫu phiếu số 1. Kết quả khảo sát được tổng hợp và\r\nbáo cáo về các cơ quan quản lý theo mẫu phiếu số 2.
\r\n\r\n- Đối với học viên học nghề: Cung cấp thông tin\r\ntrung thực trong các mẫu phiếu theo quy định.
\r\n\r\n- Đối với cơ sở đào tạo nghề: Hoàn thiện mẫu báo\r\ncáo kết quả ngay khi bắt đầu lớp đào tạo nghề.
\r\n\r\nb) Kết thúc quá trình đào tạo
\r\n\r\nNgay sau khi kết thúc khóa học, cơ sở đào tạo tiến\r\nhành khảo sát hiệu quả của việc đào tạo ở các tiêu chí về kiến thức, yêu cầu kỹ\r\nnăng cơ bản đối với ngành nghề theo mẫu phiếu số 3.
\r\n\r\n- Đối với học viên học nghề: Cung cấp thông tin trung\r\nthực trong các mẫu phiếu theo quy định.
\r\n\r\n- Đối với cơ sở đào tạo nghề: Hoàn thiện mẫu báo\r\ncáo kết quả ngay sau khi kết thúc khóa đào tạo nghề.
\r\n\r\nc) Sau thời gian đào tạo nghề
\r\n\r\n- Sau 6 tháng khi kết thúc đào tạo nghề, các cơ sở\r\ndạy nghề kết hợp với địa phương triển khai thực hiện khảo sát trên các đối tượng\r\nđã qua đào tạo nghề theo mẫu phiếu số 4 (đối với các ngành nghề cho kết quả\r\ntrong dài hạn như trồng cây lâu năm, chăn nuôi, .... thực hiện khảo sát sau 1\r\nnăm). Kết quả khảo sát hoàn thành theo mẫu phiếu số 5.
\r\n\r\nCác tổ chức, cá nhân đăng ký tham gia đảo tạo nghề\r\ncó nhiệm vụ hỗ trợ cho cơ sở đào tạo nghề cung cấp các thông tin trong mẫu phiếu.
\r\n\r\n2. Xử lý dữ liệu, báo cáo kết\r\nquả và lưu trữ file dữ liệu
\r\n\r\nCơ sở đào tạo có nhiệm vụ xử lý dữ liệu, tổng hợp\r\ntheo các chỉ tiêu, tiêu chí và báo cáo hiệu quả đào tạo theo mẫu phiếu số 5 cho\r\ncác cơ quan quản lý (cho Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở LĐTBXH, Bộ Nông nghiệp và\r\nPhát triển nông thôn) và gửi báo cáo cho địa phương để theo dõi, đánh giá.
\r\n\r\n3. Thu thập thông tin, lưu trữ\r\nhồ sơ về đào tạo nghề nông nghiệp cho lao động nông thôn
\r\n\r\na) Các Cơ quan quản lý nhà nước về đào tạo nghề\r\nnông nghiệp, các tổ chức có hoạt động đào tạo nghề:
\r\n\r\n- Lưu trữ các báo cáo của cơ sở đào tạo nghề nông\r\nnghiệp;
\r\n\r\n- Lưu trữ các văn bản khác như các đề án, Quyết định,\r\nThông tư, thông báo, văn bản ký kết hợp tác (nếu có),... về đào tạo nghề nông\r\nnghiệp cho lao động nông thôn.
\r\n\r\nb) Cơ sở đào tạo:
\r\n\r\n- Thu thập, cập nhật, bổ sung thông tin, tài liệu\r\nvà lưu trữ hồ sơ về tổ chức đào tạo và đánh giá hiệu quả đào tạo nghề nông nghiệp\r\ncho lao động nông thôn theo mẫu phiếu từ số 1 đến số 5;
\r\n\r\n- Lưu trữ các văn bản khác như: Quyết định, Thông\r\ntư, thông báo, văn bản ký kết hợp tác (nếu có)... về đào tạo nghề nông nghiệp\r\ncho lao động nông thôn.
\r\n\r\nc) Các cấp sở, ban ngành:
\r\n\r\nHàng năm tổng hợp báo cáo kết quả đào tạo nghề và\r\nđánh giá hiệu quả đào tạo nghề ở cấp huyện và cơ sở đào tạo đã đặt hàng. Xây dựng\r\ncơ sở dữ liệu về kết quả đào tạo nghề nông nghiệp hàng năm và từng thời kỳ.
\r\n\r\n4. Hướng dẫn đánh giá nội dung\r\ncác tiêu chí
\r\n\r\na) Tiêu chí 1: Kiến thức, kỹ năng
\r\n\r\nViệc nhớ được các thông tin, yêu cầu cơ bản của qui\r\ntrình, kỹ thuật, các thông số cơ bản và thành thạo các thao tác cơ bản của nghề\r\nđược học thông qua các bài kiểm tra, đánh giá. Đánh giá nội dung tiêu chí này dựa\r\ntrên kết quả khảo sát từ mẫu phiếu số 3, việc đánh giá được thực hiện\r\nngày sau kết thúc khóa học.
\r\n\r\nb) Tiêu chí 2: Việc làm, thu nhập và năng suất
\r\n\r\nViệc đánh giá tiêu chí này được thực hiện sau 6\r\ntháng hoặc 12 tháng (với nghề trồng cây lâu năm hoặc chăn nuôi gia súc)\r\nthông qua kết quả khảo sát (thống kê từ mẫu phiếu số 4), cụ thể:
\r\n\r\n- Về nội dung có việc làm mới: Là người học được\r\ntuyển dụng và làm việc ở các đơn vị/hợp tác xã/doanh nghiệp hoặc tự tạo việc\r\nlàm hoặc khởi nghiệp;
\r\n\r\n- Người học vẫn làm công việc cũ nhưng thu nhập\r\ntăng tối thiểu 10% so với trước khi được đào tạo. Việc đánh giá dựa trên thông\r\ntin về thu nhập, so sánh giữa khảo sát trước đào tạo với kết quả đào tạo sau 6\r\ntháng hoặc 1 năm đối với ngành nghề trồng cây lâu năm, hoặc chăn nuôi gia súc..
\r\n\r\n- Người học sau đào tạo áp dụng được tiến bộ khoa học\r\ncông nghệ vào sản xuất nhằm tăng hiệu quả sản xuất, kinh tế: Là kỹ thuật mới được\r\náp dụng vào sản xuất;
\r\n\r\n- Người học có năng suất lao động cao hơn so với\r\ntrước khi đào tạo: Là đã giảm thời gian lao động tạo ra được sản phẩm;
\r\n\r\n- Người học có thu nhập ổn định từ nghề đã được đào\r\ntạo: Là thu nhập chính từ nghề đã được đào tạo.
\r\n\r\n\r\n\r\nỦy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc\r\nTrung ương căn cứ Hướng dẫn này chỉ đạo các cơ sở đào tạo nghề, các tổ chức cá\r\nnhân có liên quan tổ chức thực hiện.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Phụ lục
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n1. Họ và tên:\r\n...............................................................................................................\r\n
\r\n\r\n2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
\r\n\r\n3. Địa chỉ (thôn/bản, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành):
\r\n\r\n...................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n4. SĐT di động: ………………………….. SĐT cố định:\r\n...................................................
\r\n\r\n5. Công việc chính hiện tại của gia đình/bản thân:\r\n.........................................................
\r\n\r\n6. Tình trạng việc làm của học viên hiện tại:
\r\n\r\n6.1. □ Đã có việc làm ổn định
\r\n\r\n6.2. □ Có việc làm nhưng chưa ổn định
\r\n\r\n6.3. □ Chưa có việc làm
\r\n\r\n7. Mục đích học nghề của anh/chị là gì? (có thể\r\nchọn nhiều phương án trả lời)
\r\n\r\n7.1. □ Tìm kiếm việc tốt hơn hoặc tạo việc làm kiếm\r\nthêm thu nhập
\r\n\r\n7.2. □ Nâng cao năng suất lao động hiện tại của bản\r\nthân/gia đình
\r\n\r\n7.3. □ Muốn học để có thêm nghề mới
\r\n\r\n7.4. □ Gia tăng thu nhập của bản thân và gia đình
\r\n\r\n7.5. □ Mở rộng cơ sở sản xuất/kinh doanh
\r\n\r\n7.6. □ Mục đích khác (xin ghi rõ):\r\n.................................................................................\r\n
\r\n\r\nXin chân thành cảm ơn Anh/chị đã hợp tác trả\r\nlời phiếu này
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Người đăng ký học | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Đơn vị báo cáo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
BÁO CÁO TÌNH TRẠNG LAO ĐỘNG TRƯỚC KHI NHẬP HỌC
\r\n\r\nĐịa phương:\r\n……………………….…
\r\n\r\nNăm đào tạo:\r\n………………………….
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Tổng \r\n | \r\n \r\n Trong đó \r\n | \r\n ||||||
\r\n Số lượng người đã\r\n đào tạo \r\n(1)+(2)+... \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ % \r\n | \r\n \r\n Nghề \r\n | \r\n \r\n Nghề \r\n | \r\n \r\n Nghề \r\n | \r\n |||||
\r\n Số lượng (1) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ | \r\n \r\n Số lượng (2) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ % \r\n | \r\n \r\n Số lượng (3) \r\n | \r\n \r\n Tỷ lệ % \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tình trạng việc làm của học viên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đã có việc làm ổn định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Có việc làm nhưng chưa ổn định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Chưa có việc làm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Mục đích của học nghề \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tìm kiếm việc tốt hơn hoặc tạo việc làm kiếm thêm\r\n thu nhập \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Nâng cao năng suất lao động hiện tại của bản\r\n thân/gia đình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Muốn học để có thêm nghề mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4 \r\n | \r\n \r\n Gia tăng thu nhập của bản thân và gia đình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.5 \r\n | \r\n \r\n Mở rộng cơ sở sản xuất/kinh doanh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……, Ngày …\r\n tháng … năm …. | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KHẢO SÁT NGAY SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC NGHỀ
\r\n\r\n(Cơ sở đào tạo thực\r\nhiện khảo sát)
\r\n\r\n1. Họ và tên:\r\n...............................................................................................................\r\n
\r\n\r\n2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
\r\n\r\n3. Địa chỉ (thôn/bản, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành):\r\n...............................................
\r\n\r\n...................................................................................................................................\r\n
\r\n\r\n4. SĐT di động: ……………………………………….. SĐT cố định:\r\n...................................
\r\n\r\nSau khi học anh/chị tự đánh giá bản thân:
\r\n\r\n5. Nhớ được các thông tin, yêu cầu cơ bản của qui\r\ntrình, kỹ thuật của nghề được học
\r\n\r\n1. □ Có\r\n 2. □ Không
\r\n\r\n6. Hiểu các thông số kỹ thuật cơ bản các bước trong\r\nqui trình nghề được học
\r\n\r\n1. □ Có\r\n 2. □ Không
\r\n\r\n7. Thành thạo các thao tác cơ bản của nghề
\r\n\r\n1. □ Có\r\n 2. □ Chưa\r\nthành thạo
\r\n\r\nXin chân thành\r\ncảm ơn Anh/chị đã hợp tác trả lời phiếu này
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
KHẢO SÁT SAU 6 THÁNG HỌC NGHỀ(1)
\r\n\r\n(Cơ sở đào tạo thực\r\nhiện khảo sát)
\r\n\r\nPhần I. Thông tin người học nghề
\r\n\r\n1. Họ và tên (hoặc tên cơ sở) :\r\n....................................................................................\r\n
\r\n\r\n2. Giới tính: □ Nam □ Nữ
\r\n\r\n3. Địa chỉ (thôn/bản, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành):\r\n...............................................
\r\n\r\n4. SĐT di động ………………………………. SĐT cố định:\r\n..............................................
\r\n\r\n5. Tình trạng việc làm của học viên hiện tại:
\r\n\r\n□ Đã có việc làm ổn định □ Có việc làm nhưng chưa ổn\r\nđịnh □ Chưa có việc làm
\r\n\r\nPhần II. Hiệu quả sau khi học nghề
\r\n\r\nLưu ý:
\r\n\r\n- Người học trả lời từ câu 1 đến câu 6 của phần\r\n2.
\r\n\r\n- Cơ sở, HTX, doanh nghiệp chi trả lời câu hỏi 7\r\ncủa phần 2
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Có việc làm mới ở các đơn vị/HTX/DN hoặc tự tạo\r\n việc làm hoặc khởi nghiệp \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Vẫn làm công việc cũ nhưng thu nhập có tăng hơn\r\n 10% so với trước khi học \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sau đào tạo áp dụng được tiến bộ KHCN vào sản xuất,\r\n năng suất \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Có năng suất lao động tăng so với trước khi đào tạo \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Người học: có nguồn thu nhập ổn định từ ngành nghề\r\n đã được đào tạo \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Là cơ sở, HTX, doanh nghiệp có mở rộng sản xuất,\r\n tái sản xuất, đầu tư công nghệ cho sản xuất nâng cao hiệu quả \r\n(Chỉ dành cho cơ sở sản xuất, cá nhân không trả\r\n lời) \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
Xin cảm ơn sự hợp\r\ntác của Anh/Chị!
\r\n\r\n(1) 12 tháng với nghề trồng cây lâu\r\nnăm hoặc chăn nuôi gia súc
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Đơn vị báo cáo: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
BÁO CÁO HIỆU QUẢ SAU KHI HỌC NGHỀ
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nghề đã đào tạo \r\n | \r\n \r\n Về Kiến thức, kỹ năng \r\n | \r\n \r\n Về Việc làm, thu nhập và năng suất \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||||||||||||||||
\r\n Tổng số người được đào tạo/năm \r\n(người) \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 1.3 \r\n | \r\n \r\n Số người tham gia đánh giá \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 2.1 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 2.2 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 2.3 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 2.4 \r\n | \r\n \r\n Đạt tiêu chí 2.5 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Số người \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n |||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n \r\n (11) \r\n | \r\n \r\n (12) \r\n | \r\n \r\n (13) \r\n | \r\n \r\n (14) \r\n | \r\n \r\n (15) \r\n | \r\n \r\n (16) \r\n | \r\n \r\n (17) \r\n | \r\n \r\n (18) \r\n | \r\n \r\n (19) \r\n | \r\n \r\n (20) \r\n | \r\n \r\n (21) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n .... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n .... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n …. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ……, Ngày …\r\n tháng … năm …. | \r\n
Ghi chú:
\r\n\r\n+ Ghi tên nghề đã được cơ sở đào tạo (cột 2);
\r\n\r\n+ Ghi tổng số người đã được cơ sở đào tạo trong\r\nnăm (cột 3);
\r\n\r\n+ Ghi số người đạt tiêu chí (cột 4; 6; 8; 11;\r\n13; 15; 17; 19);
\r\n\r\n+ Ghi % số người đạt tiêu chí/tổng số người đào\r\ntạo: Cột (5; 7; 9) = [Cột (4; 6; 8)/cột (3)]x 100;
\r\n\r\n+ Ghi % số người đạt tiêu chí/số người tham gia\r\nđánh giá: Cột (12; 14; 16; 18; 20)= [Cột (11; 13; 15; 17; 19)/cột (10)]x 100;
\r\n\r\n+ Ghi chú nếu có (cột 21).
\r\n\r\nSố hiệu | 54/QĐ-BNN-KTHT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 04/01/2019 |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 54/QĐ-BNN-KTHT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày ban hành | 04/01/2019 |
Người ký | Trần Thanh Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |