Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Lao động - Tiền lương

Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu 2981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/11/2019
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH PHÚ THỌ

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 2981/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH\r\nCHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA\r\nUBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

\r\n\r\n

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP\r\nngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa\r\nliên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP\r\nngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy\r\nđịnh của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về\r\nviệc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành\r\nchính;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng\r\nthủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.

\r\n\r\n

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ\r\ntrì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy\r\ntrình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ,\r\nchính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của\r\ntỉnh.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND\r\ncác huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
\r\n - CT, các PCT UBND tỉnh;
\r\n -
CVP, PCVP (Ô Bảo);
\r\n - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
\r\n - Lưu: VT, VX5, NC
1, NC4 (B.304b).

\r\n
\r\n

CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Bùi Văn Quang

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC\r\nLAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH\r\nPHÚ THỌ

\r\n\r\n

(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch\r\nUBND tỉnh Phú Thọ)

\r\n\r\n

PHẦN I

\r\n\r\n

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

LĨNH\r\n VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Quyết định quản lý cai nghiện ma\r\n túy tự nguyện tại gia đình

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Quyết định cai nghiện ma túy tự\r\n nguyện tại cộng đồng

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Lĩnh\r\n vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Áp dụng các biện\r\n pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người\r\n gây tổn hại cho trẻ em.

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Chấm dứt việc chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Phê duyệt kế hoạch\r\n hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,\r\n bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Đăng ký nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Thông báo nhận\r\n chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Chuyển trẻ em đang\r\n được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Người\r\n có công (21 TTHC)

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu\r\n đãi

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân\r\n nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Xác nhận liệt sỹ đối với người\r\n không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở\r\n về trước không còn giấy tờ

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với\r\n vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà\r\n mẹ Việt Nam anh hùng

\r\n
\r\n

07

\r\n
\r\n

Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng\r\n tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ\r\n kháng chiến

\r\n
\r\n

08

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người\r\n tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

\r\n
\r\n

09

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ người có công\r\n giúp đỡ cách mạng

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần\r\n khi người có công từ trần

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi\r\n công

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Mua bảo hiểm y tế đối với người có\r\n công và thân nhân

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng\r\n liệt sĩ

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo\r\n dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Hồ sơ, thủ\r\n tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng\r\n chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995\r\n mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Xác nhận thương binh, người hưởng\r\n chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân\r\n đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy\r\n tờ

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng\r\n Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng\r\n cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17\r\n TTHC)

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Xác định, xác định lại mức độ khuyết\r\n tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết\r\n tật

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n chi phí mai táng

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Thủ tục thực\r\n hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi\r\n cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

\r\n
\r\n

07

\r\n
\r\n

Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội\r\n hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố\r\n thuộc tỉnh

\r\n
\r\n

08

\r\n
\r\n

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,\r\n chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

\r\n
\r\n

09

\r\n
\r\n

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng\r\n bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,\r\n lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020\r\n thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Tiếp nhận\r\n đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện\r\n pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ\r\n giúp trẻ em

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong\r\n năm

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ\r\n thoát cận nghèo trong năm

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội\r\n có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ\r\n khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\n dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHẦN II

\r\n\r\n

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG\r\nTTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA\r\nUBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

\r\n\r\n

I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

\r\n\r\n

1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma\r\n túy

\r\n
\r\n

1,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công\r\n tác cai nghiện ma túy

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

2. Quyết định\r\ncai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma\r\n túy

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công\r\n tác cai nghiện ma túy

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

06\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

\r\n\r\n

1. Áp dụng\r\ncác biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường\r\nhoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

- Các\r\n cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có\r\n thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có\r\n trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã.

\r\n

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

03\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

05\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

12\r\n giờ

\r\n
\r\n\r\n

2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

3. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em\r\nbị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc\r\nbiệt

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

4. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với\r\ncá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người\r\nthân thích của trẻ em

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

5. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại\r\ndiện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

6. Chuyển trẻ\r\nem đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình\r\nnhận chăm sóc thay thế

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

III. Lĩnh vực\r\nNgười có công (21 TTHC)

\r\n\r\n

1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và\r\nđơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

03\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

14\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

03\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

14\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

02\r\n giờ

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n giờ

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

3. Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người\r\ncó công với cách mạng đã từ trần

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

4. Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội,\r\ncông an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy\r\ntờ (Không quy định\r\nthời gian thực hiện, xây dựng công việc theo\r\nquy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 37 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

14\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 20 ngày)

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n\r\n

5. Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng\r\nliệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 26 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

22\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký xác nhận Đơn đề nghị

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC\r\n cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

26\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

6. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh\r\nhùng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

20\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

7. Trợ cấp một lần\r\nhoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động\r\ntrong thời kỳ kháng chiến

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

20\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

8. Giải quyết chế\r\nđộ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt\r\ntù đày

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

30\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

9. Giải quyết chế\r\nđộ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc\r\ntế

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

10. Giải quyết\r\nchế độ người có công giúp đỡ cách mạng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

11. Hưởng mai\r\ntáng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

12. Đổi hoặc cấp\r\nlại bằng Tổ quốc ghi công

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

30\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 3

\r\n
\r\n

Bộ\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n\r\n

13. Giải quyết\r\nchế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc\r\nhóa học

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 3

\r\n
\r\n

Hội\r\n đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 4

\r\n
\r\n

Sở\r\n Y tế

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 10 ngày)

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n\r\n

14. Mua bảo hiểm\r\ny tế đối với người có công và thân nhân

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02 ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

30\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

15. Giải quyết\r\nchế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

15\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

30\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

16. Hỗ trợ, di\r\nchuyển hài cốt liệt sĩ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt Đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sĩ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang\r\n Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

17. Thực hiện chế\r\nđộ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của\r\nhọ

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 03 ngày)

\r\n
\r\n

13\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

18. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với\r\nthân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước\r\nngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

19. Xác nhận\r\nthương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không\r\nthuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về\r\ntrước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là\r\n261 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

22\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

1,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n\r\n

20. Giải quyết\r\nchế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm\r\n- pu - chia (Không\r\nquy định thời gian thực hiện, xây dựng công\r\nviệc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

1,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐTB&XH

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ\r\n quan phối hợp thứ 3

\r\n
\r\n

UBND\r\n tỉnh

\r\n
\r\n

07\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

22\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

21. Thực hiện chế\r\nđộ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng\r\nkhen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang\r\nBộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

1,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

07\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 2

\r\n
\r\n

Sở LĐTB&XH

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá\r\n nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

\r\n
\r\n

22\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

IV. Lĩnh vực Bảo\r\ntrợ xã hội (17 TTHC)

\r\n\r\n

1. Xác định,\r\nxác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

20,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký Phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

25\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

2. Cấp đổi, cấp\r\nlại Giấy xác nhận khuyết tật

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

3. Trợ giúp xã\r\nhội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC\r\n cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

4. Trợ giúp xã\r\nhội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

5. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội\r\nhàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

13,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

18\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

6. Thực hiện chi\r\ntrả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa\r\nbàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

7. Thực hiện quyết\r\nđịnh trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện,\r\nthị xã, thành phố thuộc tỉnh

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả\r\n của UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

8. Hỗ trợ kinh\r\nphí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết\r\nTTHC 11 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng\r\n LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ quan phối hợp thứ 1

\r\n
\r\n

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

\r\n
\r\n

4\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 7

\r\n
\r\n

Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp\r\n huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

11\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

9. Hỗ trợ chi\r\nphí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại\r\ncộng đồng)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

05\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

10. Xác nhận hộ\r\ngia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống\r\ntrung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ\r\ntrợ đóng bảo hiểm y tế

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

6,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

11. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có\r\nnơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào\r\ncơ sở trợ giúp trẻ em

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

03\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

12. Đưa đối tượng\r\nra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Không quy định thời gian thực hiện, xây\r\ndựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

0,5 ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,25\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

13. Công nhận\r\nhộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

3,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

07\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

14. Công nhận\r\nhộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5 ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

3,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

07\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

15. Tiếp nhận\r\nđối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội\r\ncấp tỉnh

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

27,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

32\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

16. Tiếp nhận\r\nđối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,\r\n chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

5,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết (Tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo\r\n vệ khẩn cấp, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày).

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

17. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\ndưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT\r\n

\r\n
\r\n

Trình\r\n tự/Nội dung công việc

\r\n
\r\n

Trách\r\n nhiệm giải quyết

\r\n
\r\n

Thời\r\n gian thực hiện

\r\n
\r\n

Bước\r\n 1

\r\n
\r\n

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ\r\n sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 2

\r\n
\r\n

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định\r\n hồ sơ

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã

\r\n
\r\n

01\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 3

\r\n
\r\n

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ,\r\n trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

\r\n
\r\n

Công chức được phân công

\r\n
\r\n

5,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 4

\r\n
\r\n

Ký phê duyệt kết quả giải quyết\r\n TTHC

\r\n
\r\n

Lãnh đạo UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

02\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 5

\r\n
\r\n

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển\r\n kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

\r\n
\r\n

Bộ phận văn thư; Công chức được\r\n phân công

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Bước\r\n 6

\r\n
\r\n

Thông báo trả kết quả giải quyết\r\n TTHC cho tổ chức/cá nhân.

\r\n
\r\n

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của\r\n UBND cấp xã

\r\n
\r\n

0,5\r\n ngày

\r\n
\r\n

Tổng\r\n thời gian giải quyết

\r\n
\r\n

10\r\n ngày

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

TT

\r\n
\r\n

LĨNH\r\n VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

\r\n
\r\n

Quyết\r\n định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Tổng\r\n số ngày

\r\n

thực\r\n hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh

\r\n
\r\n

Tổng\r\n số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)

\r\n
\r\n

Ghi\r\n chú

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội\r\n (02 TTHC)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Quyết định quản lý cai nghiện ma\r\n túy tự nguyện tại gia đình

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Quyết định cai nghiện ma túy tự\r\n nguyện tại cộng đồng

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

06\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

06\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Lĩnh\r\n vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Áp dụng các biện\r\n pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người\r\n gây tổn hại cho trẻ em.

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

12\r\n giờ

\r\n
\r\n

12\r\n giờ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Chấm dứt việc chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Phê duyệt kế hoạch\r\n hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,\r\n bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc

\r\n
\r\n

05 ngày làm việc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Đăng ký nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Thông báo nhận chăm\r\n sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm\r\n sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Chuyển trẻ em đang\r\n được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận\r\n chăm sóc thay thế

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Người\r\n có công (21 TTHC)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển\r\n hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

01 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu\r\n đãi

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

01\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với\r\n thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Xác nhận liệt sỹ đối với người không\r\n thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về\r\n trước không còn giấy tờ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

20\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

20\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối\r\n với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

26\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà\r\n mẹ Việt Nam anh hùng

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

07

\r\n
\r\n

Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng\r\n tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ\r\n kháng chiến

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người\r\n tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

09

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ người có công\r\n giúp đỡ cách mạng

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần\r\n khi người có công từ trần

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi\r\n công

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ đối với người hoạt\r\n động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Mua bảo hiểm y tế đối với người có\r\n công và thân nhân

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng\r\n liệt sĩ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo\r\n dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Hồ sơ, thủ\r\n tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng\r\n chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995\r\n mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Xác nhận thương binh, người hưởng\r\n chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân\r\n đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy\r\n tờ

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

41\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối\r\n với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng\r\n Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng\r\n cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17\r\n TTHC)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n

Xác định, xác định lại mức độ khuyết\r\n tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

25\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

25\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

02

\r\n
\r\n

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết\r\n tật

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

03

\r\n
\r\n

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

04

\r\n
\r\n

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ\r\n chi phí mai táng

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

02 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

05

\r\n
\r\n

Thủ tục thực\r\n hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm\r\n sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

18\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

18 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

06

\r\n
\r\n

Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi\r\n cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

07

\r\n
\r\n

Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội\r\n hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố\r\n thuộc tỉnh

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

03 ngày\r\n làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

08

\r\n
\r\n

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,\r\n chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

11\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

09

\r\n
\r\n

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng\r\n bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

05\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp,\r\n lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn\r\n 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y\r\n tế

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

10\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Tiếp nhận\r\n đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện\r\n pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

03\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ\r\n giúp trẻ em

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

Không\r\n quy định

\r\n
\r\n

02\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo\r\n phát sinh trong năm

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

\r\n
\r\n

07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát\r\n cận nghèo trong năm

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

\r\n
\r\n

07\r\n ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội\r\n có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

32\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

32\r\n ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ\r\n khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự\r\n bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày\r\n làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm\r\n việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp\r\n vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ\r\n khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ\r\n quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội\r\n dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

\r\n
\r\n

QĐ số\r\n 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

\r\n
\r\n

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ\r\n hồ sơ hợp lệ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 2981/QĐ-UBND Quyết định 2981/QĐ-UBND Quyết định số 2981/QĐ-UBND Quyết định 2981/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 2981/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 2981 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/11/2019
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2981/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/11/2019
Người ký Bùi Văn Quang
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng\r\nthủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền\r\ngiải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
  • Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ\r\ntrì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy\r\ntrình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ,\r\nchính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của\r\ntỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND\r\ncác huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và\r\ncá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.