\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 2478/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Quảng Trị, ngày\r\n 23 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính\r\nquyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,\r\nmột cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi\r\nhành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của\r\nChính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ\r\ntục hành chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n4517/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc Ủy quyền\r\nGiám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện giải quyết thủ tục hành\r\nchính trong lĩnh vực cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ\r\nviệc làm trên địa bàn tỉnh;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở\r\nLao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2098/TTr-SLĐTBXH ngày\r\n24/8/2022 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1.\r\nPhê duyệt sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục\r\nhành chính lĩnh vực Việc làm theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm\r\nvi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị (Có\r\nphụ lục kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2.\r\nGiao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện\r\ntử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục\r\nhành chính tỉnh Quảng Trị.
\r\n\r\nĐiều 3.\r\nQuyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các\r\nquy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định số 4324/QĐ-UBND ngày 22/12/2021của\r\nChủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi\r\nbỏ.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh;\r\nGiám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2478/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh\r\nQuảng Trị)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên TTHC \r\n | \r\n \r\n Tổng thời gian giải quyết \r\n | \r\n \r\n Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời gian chi tiết \r\n | \r\n \r\n Đơn vị thực hiện \r\n | \r\n \r\n Người thực hiện \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực Việc làm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n1.009873.000.00.H50 \r\n | \r\n \r\n 03 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ \r\n- Chuyển hồ sơ về phòng, ban\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 02 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2a \r\n | \r\n \r\n - Thụ lý hồ sơ \r\n- Dự thảo văn bản trình ký \r\n | \r\n \r\n 1,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2b \r\n | \r\n \r\n Soát xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở LĐ-TB&XH tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó giám đốc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện kết quả chuyển\r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả\r\n cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n1.001865.000.00.H50 \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ \r\n- Chuyển hồ sơ về phòng, ban\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2a \r\n | \r\n \r\n - Thụ lý hồ sơ \r\n- Dự thảo văn bản trình ký \r\n | \r\n \r\n 4,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2b \r\n | \r\n \r\n Soát xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở LĐ-TB&XH tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó giám đốc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện kết quả chuyển\r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả\r\n cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Gia hạn giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n1.001823.000.00.H50 \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ \r\n- Chuyển hồ sơ về phòng, ban\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 04 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2a \r\n | \r\n \r\n - Thụ lý hồ sơ \r\n- Dự thảo văn bản trình ký \r\n | \r\n \r\n 3,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2b \r\n | \r\n \r\n Soát xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở LĐ-TB&XH \r\ntỉnh \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó giám đốc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện kết quả chuyển\r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả\r\n cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại giấy phép hoạt động dịch\r\n vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm \r\n1.001853.000.00.H50 \r\n | \r\n \r\n 05 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n TH1 \r\n | \r\n \r\n Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của\r\n giấy phép đã được cấp; giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ\r\n thông tin trên giấy phép \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ \r\n- Chuyển hồ sơ về phòng, ban\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 04 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2a \r\n | \r\n \r\n - Thụ lý hồ sơ \r\n- Dự thảo văn bản trình ký \r\n | \r\n \r\n 3,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2b \r\n | \r\n \r\n soát xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng \r\n | \r\n ||||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Lãnh đạo Sở phê duyệt và chuyển\r\n hồ sơ cho Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở LĐ-TB&XH tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó giám đốc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện kết quả chuyển\r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả\r\n cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n 08 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n TH 2 \r\n | \r\n \r\n Đối với trường hợp doanh\r\n nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã\r\n được cấp giấy phép \r\n | \r\n |||||
\r\n Bước 1 \r\n | \r\n \r\n - Tiếp nhận hồ sơ \r\n- Chuyển hồ sơ về phòng, ban\r\n chuyên môn xử lý \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2 \r\n | \r\n \r\n Xử lý hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 07 ngày làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2a \r\n | \r\n \r\n - Thụ lý hồ sơ \r\n- Dự thảo văn bản trình ký \r\n | \r\n \r\n 6,5 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 2b \r\n | \r\n \r\n soát xét hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,5 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trưởng phòng hoặc Phó trưởng phòng \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 3 \r\n | \r\n \r\n Phê duyệt hồ sơ \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Sở LĐ-TB&XH tỉnh \r\n | \r\n \r\n Giám đốc hoặc Phó giám đốc \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 4 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện kết quả chuyển\r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n Phòng Lao động - VL&ATLĐ \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n |||
\r\n Bước 5 \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh nhận kết quả trả\r\n cho cá nhân, tổ chức \r\n | \r\n \r\n 0,25 ngày \r\n | \r\n \r\n TTPVHCC tỉnh \r\n | \r\n \r\n Chuyên viên \r\n | \r\n
Tổng\r\ncộng: 4 quy trình thủ tục
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị đang được cập nhật.
Quyết định 2478/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Trị |
Số hiệu | 2478/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành | 2022-09-23 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-23 |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |