ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1538/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 135/TTr-SLĐTBXH ngày 15/7/2022 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có phụ lục kèm theo).
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP, PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Phần A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
TT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ | Ghi chú |
I | QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | 1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
3 | Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
5 | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
6 | Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |
7 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận | |
8 | Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
9 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
10 | Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | |
11 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | |
12 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | |
13 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | |
II | QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |
| Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |
1 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | 1172/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | |
| Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội | |
1 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | 1273/QĐ-UBND ngày 28/06/2022 |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | |
3 | Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Mã số TTHC: 1.010927.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 12 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 04 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ | Quyết định thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 04 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000243.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 08 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt đề nghị. | 04 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Hội đồng thẩm định | Thành phần hội đồng | Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH | 40 giờ | Kết quả thẩm định |
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên | Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 12 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 16 giờ | Quyết định thành lập, cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 9 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 10 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
- Mã số TTHC: 2.000099.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT & HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 16 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 08 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 12 giờ | Quyết định chia, tách, sáp nhập hoặc cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Xem xét, ký duyệt Quyết định | 08 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000234.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 40 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 16 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 20 giờ | Quyết định giải thể, cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 08 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000266.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 40 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 16 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 20 giờ | Quyết định chấm dứt hoạt động, cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 08 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ |
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000031.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 02 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 02 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ | Quyết định đổi tên, cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 02 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 02 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 02 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 02 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 02 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000160.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
7.1. Trường hợp cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 08 giờ | - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt đề nghị. | 04 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Hội đồng thẩm định | Thành phần hội đồng | Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH | 40 giờ | Kết quả thẩm định |
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên | Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 12 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 16 giờ | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 9 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 10 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
7.2. Trường hợp cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 08 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt đề nghị. | 04 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Hội đồng thẩm định | Thành phần hội đồng | Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH | 40 giờ | Kết quả thẩm định |
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên | Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 12 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 16 giờ | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 9 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ |
|
Bước 10 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000138.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 20 giờ | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 04 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 16 giờ | Quyết định cho phép chia, tách, sáp nhập trường trung cấp; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 08 giờ | ||
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ |
|
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
9. Thủ tục cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.000154.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 12 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 04 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ | Dự thảo Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 04 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | Quyết định cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ |
| |
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ |
- Mã số TTHC: 1.000553.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 40 giờ | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ nếu hồ sơ không hợp lệ có văn bản trả lời (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 04 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 40 giờ | Dự thảo Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 04 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 08 giờ | Quyết định cho phép giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Quyết định cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
11. Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- Mã số TTHC: 1.000530.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 02 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 02 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 02 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 02 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 04 giờ | Dự thảo Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 02 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 02 giờ | Quyết định đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 02 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 02 giờ | |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 02 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000509.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 16 (ngày làm việc) x 08 giờ = 128 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT&HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 08 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt đề nghị. | 04 giờ |
|
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển hội đồng thẩm định. | 04 giờ |
|
Bước 5 | Hội đồng thẩm định | Thành phần hội đồng | Thẩm định, chuyển hồ sơ thông báo kết quả thẩm định đến Sở Lao động-TB&XH | 40 giờ | Kết quả thẩm định |
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Chuyên viên | Căn cứ kết quả thẩm định tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | Tờ trình, dự thảo quyết định |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 12 giờ | |||
Lãnh đạo Sở | Ký duyệt tờ trình, dự thảo quyết định | 04 giờ | |||
Bước 7 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 16 giờ | Dự thảo Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | Quyết định cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 9 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 10 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
- Mã số TTHC: 1.000482.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính. | 56 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở. | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt trình UBND tỉnh. | 08 giờ | Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Chuyển UBND tỉnh. | 04 giờ | |
Bước 5 | Văn phòng UBND tỉnh | Phòng Văn xã (VP7) | Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt. | 56 giờ | Dự thảo Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Lãnh đạo Văn phòng | Xem xét, phê duyệt dự thảo Quyết định | 08 giờ | |||
UBND tỉnh | Lãnh đạo UBND tỉnh | Ký duyệt Quyết định | 08 giờ | Quyết định công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. | |
Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư | Phát hành văn bản gửi kết quả cho Sở Lao động - TB và XH | 04 giờ | ||
Bước 6 | Sở Lao động - TB và XH | Phòng Dạy nghề | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh - Lưu hồ sơ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân. | 04 giờ | Quyết định của UBND tỉnh. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
- Mã số TTHC: 1.010928.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Tờ trình đề nghị; Dự thảo quyết định. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Quyết định chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Quyết định của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 2.000189.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Trong thời hạn 3 ngày có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.000389.000.00.00.H40
3.1. Trường hợp:
- Bổ sung ngành, nghề, trình độ đào tạo mới (trừ trường hợp tự chủ quyết định mở ngành, nghề đào theo quy định);
- Vượt quá 10% tổng quy mô tuyển sinh/năm của các ngành, nghề trong cùng nhóm ngành, nghề tại từng địa điểm được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp;
- Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | - Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.2. Trường hợp Thành lập phân hiệu có tổ chức hoạt động đào tạo hoặc bổ sung địa điểm đào tạo ngoài địa điểm đào tạo được cấp trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | -Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động GDNN |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.3. Trường hợp Chuyển trụ sở chính hoặc phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo đến nơi khác, mà phân hiệu hoặc địa điểm đào tạo là nơi trực tiếp tổ chức đào tạo
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | -Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
3.4. Trường hợp Đổi tên doanh nghiệp
- Tổng thời gian thực hiện: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | - Trong thời hạn 3 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ) có văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do); - Dự thảo Giấy chứng nhận |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 04 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 04 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.000167.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 44 giờ | - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ (nêu rõ lý do). - Dự thảo Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Dạy nghề | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy chứng nhận của Sở Lao động - TB và XH |
5. Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC: 1.010935.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 84 giờ | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy phép của Sở Lao động - TB và XH |
6. Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện
- Mã số TTHC: 1.010936.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 04 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 84 giờ | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 08 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Giấy chứng nhận | 16 giờ | Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 04 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 04 giờ | Giấy phép của Sở Lao động - TB và XH |
- Mã số TTHC: 1.010937.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | Biểu mẫu/kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | Nhận hồ sơ 02 giờ | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
Bước 2 | Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | Kiểm tra, xử lý hồ sơ; Tham mưu dự thảo kết quả thủ tục hành chính | 04 giờ | - Dự thảo Quyết định. - Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ |
Lãnh đạo phòng | Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở | 02 giờ | |||
Bước 3 | Sở Lao động - TB và XH | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Quyết định | 04 giờ | Quyết định thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Bước 4 | Bộ phận Văn thư; Phòng Phòng, chống tệ nạn xã hội | Chuyên viên | - Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ; - Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT& HTDN tỉnh | 02 giờ | |
Bước 5 | Trung tâm PVHCC, XTĐT& HTDN tỉnh | Chuyên viên | - Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình; - Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức | 02 giờ | Quyết định của Sở Lao động - TB và XH |
File gốc của Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định đang được cập nhật.
Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp, lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Số hiệu | 1538/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành | 2022-08-18 |
Ngày hiệu lực | 2022-08-18 |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |