Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Kinh tế

Quyết định 2160/QĐ-UBND về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 2160/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 23/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH BẾN TRE

\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 2160/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Bến\r\n Tre, ngày 23 tháng 9 năm 2022

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐỊNH KỲ VÀ BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ KINH\r\nTẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CỦA TỈNH ỦY, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban\r\nhành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh\r\nBến Tre;

\r\n\r\n

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch\r\nvà Đầu tư tại Tờ trình số 2377/TTr-SKHĐT ngày 07\r\ntháng 9 năm 2022.

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng\r\nhợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội (gọi tắt\r\nlà Bộ chỉ tiêu tổng hợp) phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bến Tre.

\r\n\r\n

Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được điều chỉnh định kỳ\r\nhàng năm để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng công tác chỉ đạo,\r\nđiều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

\r\n\r\n

Điều 3. Tổ chức\r\nthực hiện

\r\n\r\n

1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì\r\nphối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn\r\ntỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố cập nhật các chỉ tiêu theo quy định\r\ntại Quyết định này lên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh và đảm bảo kết nối với\r\ncác hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ và các bộ, cơ quan ngang bộ.

\r\n\r\n

2. Các sở, ban, ngành tỉnh; các cơ\r\nquan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:

\r\n\r\n

a) Thực hiện báo cáo các chỉ tiêu quy\r\nđịnh tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

\r\n\r\n

b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy\r\nban nhân dân tỉnh xây dựng, cập nhật các biểu mẫu báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh,\r\nChủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội thuộc ngành,\r\nlĩnh vực phân công để thực hiện báo cáo trên Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh,\r\nđảm bảo kết nối, liên thông các chế độ báo cáo từ các hệ thống thông tin báo\r\ncáo của các bộ, cơ quan ngang bộ với Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh.

\r\n\r\n

c) Định kỳ hàng năm tiến hành rà\r\nsoát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu báo cáo về kinh tế - xã hội theo ngành,\r\nlĩnh vực được phân công báo cáo, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh tổng\r\nhợp.

\r\n\r\n

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

\r\n\r\n

a) Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các sở,\r\nban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn\r\ntỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện báo cáo tình hình kinh tế\r\n- xã hội theo các chỉ tiêu theo quy định được ban hành kèm theo Quyết định này.

\r\n\r\n

b) Tổng hợp, tham mưu điều chỉnh Bộ\r\nchỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội nhằm\r\nphục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh.

\r\n\r\n

Điều 4. Hiệu lực\r\nthi hành

\r\n\r\n

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;\r\nGiám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng\r\ncác sở, ban, ngành tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch\r\nỦy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này.

\r\n\r\n

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày\r\nký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - TT.
Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
\r\n - CT, các PCT.UBND tỉnh;
\r\n - Chánh, các PCVP.UBND tỉnh;
\r\n - Các phòng, ban thuộc VP.UBND tỉnh;
\r\n - Cổng thông tin điện tử tỉnh;
\r\n - Lưu: VT.

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Trần Ngọc Tam

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC I

\r\n\r\n

TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nBến Tre)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ TIÊU

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị chủ trì theo dõi, đánh giá

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

a) Tốc độ tăng trưởng GRDP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: + Nông nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Lâm nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: + Công nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực III: Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b) Giá trị tăng thêm (giá SS 2010)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: + Nông nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Lâm nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thủy sản

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực II: Công nghiệp - Xây\r\n dựng

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: + Công nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực III: Dịch vụ

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế sản phẩm

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

c) Giá trị tăng thêm (giá HH)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Nông nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Lâm nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Thủy sản

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Công nghiệp

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Xây dựng

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực III: Dịch vụ

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuế sản phẩm

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Cơ cấu kinh tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh\r\n tế

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- KV Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- KV Công nghiệp - Xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- KV Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Thuế sản phẩm/GRDP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người

\r\n
\r\n

Tr.đồng

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Dân số trung bình

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê; Sở LĐ-TB&XH

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC II

\r\n\r\n

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI HÀNG\r\nNĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ\r\n TIÊU

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị chủ trì theo dõi, đánh giá

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Kiểm soát tốt dịch bệnh COVID-19.

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở Y\r\n tế

\r\n
\r\n

- Đảm bảo tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 cho từng độ tuổi theo quy\r\n định

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ tử vong/tổng số ca ở mức\r\n thấp so với bình quân cả nước

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Tốc độ tăng trưởng GRDP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

Các ngành kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

- Khu vực II: Công nghiệp - xây dựng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

- Khu vực III: Dịch vụ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Thuế sản phẩm

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Cơ cấu kinh tế (*)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

* Cơ cấu GTTT phân theo KV kinh tế

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

- Khu vực I: Nông - Lâm - Thủy sản

\r\n
\r\n

- Khu vực II: Công nghiệp - Xây dựng

\r\n
\r\n

- Khu vực III: Dịch vụ

\r\n
\r\n

* Thuế sản phẩm

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Tổng kim ngạch xuất khẩu

\r\n
\r\n

Tr.USD

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tổng vốn đầu tư toàn xã hội

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê; Sở KH&ĐT

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

GRDP bình quân đầu người

\r\n
\r\n

Tr.đồng

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Thu ngân sách trên địa bàn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài chính

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu Trung ương giao

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

Trong đó thu nội địa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu Trung ương giao

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu địa phương phấn\r\n đấu

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

Thu từ hoạt động xuất, nhập\r\n khẩu

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Tỷ lệ đô thị hóa

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Kinh tế hợp tác

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tổ hợp tác

\r\n
\r\n

THT

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n KH&ĐT; UBND các huyện/TP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hợp tác xã

\r\n
\r\n

HTX

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Hợp tác xã điểm

\r\n
\r\n

HTX

\r\n
\r\n

Liên\r\n minh Hợp tác xã

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Liên hiệp HTX nông nghiệp

\r\n
\r\n

LHHTX

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Xây dựng nông thôn mới

\r\n
\r\n

Xã

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT

\r\n
\r\n

- Xã đạt chuẩn NTM

\r\n
\r\n

- Xã đạt chuẩn NTM nâng cao

\r\n
\r\n

- Xã đạt chuẩn NTM kiểu mẫu

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đóng góp của năng suất nhân tố tổng\r\n hợp (TFP) vào tăng trưởng GRDP

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n KH&CN

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn\r\n tiếp cận đa chiều

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Sở LĐ-TB&XH

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

6\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐ-TB&XH

\r\n
\r\n

Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào tạo\r\n có bằng cấp, chứng chỉ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu giường bệnh, bác sĩ/vạn\r\n dân

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

6\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Sở\r\n Y tế

\r\n
\r\n

- Số giường bệnh/vạn dân

\r\n
\r\n

gi/10.000

\r\n
\r\n

- Số bác sĩ/vạn dân

\r\n
\r\n

bs/10.000

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu tham gia bảo hiểm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ người\r\n dân tham gia BHYT

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

BHXH\r\n tỉnh

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ\r\n tuổi tham gia bảo hiểm xã hội

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ\r\n tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh\r\n hoạt khu vực đô thị

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n TN&MT

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ thu gom chất thải rắn sinh\r\n hoạt nông thôn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

- Tỷ lệ phân loại rác tại nguồn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Giải quyết việc làm cho lao động

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐ-TB&XH

\r\n
\r\n

Trong đó, lao động đi làm việc\r\n có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Quân sự

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

BCHQS\r\n tỉnh

\r\n
\r\n

Tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ

\r\n
\r\n

Người

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Huấn luyện lực lượng thường trực

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Huấn luyện lực lượng dự bị động\r\n viên

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Dân quân tự vệ so với tổng lực lượng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ\r\n cấp tỉnh

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

BCHQS\r\n tỉnh

\r\n
\r\n

Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ\r\n cấp huyện

\r\n
\r\n

Huyện

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Diễn tập phòng, chống thiên tai,\r\n tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn huyện

\r\n
\r\n

Huyện

\r\n
\r\n

Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ\r\n cấp xã

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

An ninh trật tự

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Công\r\n an tỉnh

\r\n
\r\n

Kiềm chế, kéo giảm tội phạm, tai nạn,\r\n tệ nạn xã hội

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Kiềm chế và kiểm soát người nghiện\r\n và người sử dụng ma túy

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Kéo giảm TNGT trên cả 03 tiêu chí

\r\n
\r\n

Số vụ/người\r\n chết/bị thương

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Tỷ lệ điều tra, khám phá án đạt từ\r\n 80% trở lên

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về\r\n tội phạm và kiến nghị khởi tố đạt từ 90% trở lên

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC III

\r\n\r\n

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỤ THỂ CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC HÀNG NĂM\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nBến Tre)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ\r\n TIÊU

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị chủ trì theo dõi, đánh giá

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

MỘT SỐ CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH\r\n TẾ

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Phát triển doanh nghiệp mới

\r\n
\r\n

D.nghiệp

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n KH&ĐT

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Quý,\r\n 6 tháng, 9 tháng, năm

\r\n
\r\n

Cục\r\n Thống kê; Sở KH&ĐT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Vốn nhà nước

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Vốn ngoài nhà nước (DN và dân cư)

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Vốn đầu tư nước ngoài

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Thu - Chi ngân sách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n Tài chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a) Thu ngân sách trên địa bàn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu Trung ương giao

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Thu nội địa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chỉ tiêu Trung ương giao

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chỉ tiêu địa phương phấn đấu

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b) Chi ngân sách địa phương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu Trung ương giao

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ tiêu địa phương phấn đấu

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chi đầu tư phát triển

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Chi thường xuyên

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

MỘT SỐ CHỈ TIÊU THƯƠNG MẠI - DỊCH\r\n VỤ

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Vận tải

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n GTVT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a) Hàng hóa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Vận chuyển

\r\n
\r\n

1000Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Luân chuyển

\r\n
\r\n

1000TKm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b) Hành khách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Vận chuyển

\r\n
\r\n

1000HK

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Luân chuyển

\r\n
\r\n

1000HKKm

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Tổng mức bán lẻ HH & DVXH

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Tổng kim ngạch xuất khẩu

\r\n
\r\n

Tr.USD

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mặt hàng chủ yếu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thủy hải sản

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cơm dừa nạo sấy

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nước cốt dừa

\r\n
\r\n

1000\r\n lít

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nước dừa đóng lon

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Than hoạt tính

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ xơ dừa

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Dệt may, da giày

\r\n
\r\n

Tr.USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Túi xách

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Điện tử và linh kiện

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Tổng kim ngạch nhập khẩu

\r\n
\r\n

Tr.USD

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mặt hàng chủ yếu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nguyên liệu dược, dược phẩm

\r\n
\r\n

Tr.USD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nguyên phụ liệu may

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Điện tử và linh kiện

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Máy móc, thiết bị, dụng cụ

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Du lịch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a) Tổng doanh thu du lịch

\r\n
\r\n

Tỷ đồng

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n VHTT&DL

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b) Tổng khách du lịch

\r\n
\r\n

Lượt\r\n khách

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Khách quốc tế

\r\n
\r\n

Lượt\r\n khách

\r\n
\r\n

III

\r\n
\r\n

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC VĂN HÓA\r\n - XÃ HỘI

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Tỷ suất sinh

\r\n
\r\n

‰

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Sở Y\r\n tế

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Tỷ lệ Trạm y tế xã có bác sĩ

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Giáo dục

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sở\r\n GD&ĐT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Năm học

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Số cháu mầm non

\r\n
\r\n

Trẻ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tổng số học sinh đầu năm học

\r\n
\r\n

Học\r\n sinh

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Tiểu học

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung học cơ sở

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trung học phổ thông

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Tỷ lệ học sinh có chứng chỉ bơi

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình VN

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n TT&TT

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Tỷ lệ số hộ được nghe đài TNVN

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Tổng số xã văn hóa đã được công nhận

\r\n
\r\n

xã

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n VHTT&DL

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Tỷ lệ lao động thất nghiệp KV thành\r\n thị

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Sở\r\n LĐ-TB&XH

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Sản phẩm khoa học và công nghệ được\r\n thương mại

\r\n
\r\n

Sản\r\n phẩm

\r\n
\r\n

6\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Sở\r\n KH&CN

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

Tỷ lệ giá trị sản phẩm công nghệ\r\n cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị SXCN của tỉnh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

6\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

IV

\r\n
\r\n

MỘT SỐ CHỈ TIÊU LĨNH VỰC TÀI\r\n NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ, BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

Tỷ lệ che phủ rừng

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

6\r\n tháng, năm

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

Diện tích khoán bảo vệ rừng

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

Diện tích rừng được trồng mới

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước hợp vệ\r\n sinh

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

26

\r\n
\r\n

Trong đó, tỷ lệ hộ dân thành thị sử dụng nước sạch

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n

Tỷ lệ đất cây xanh công cộng khu vực\r\n nội thành, nội thị, trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n Xây dựng

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đô thị loại II (Thành phố Bến\r\n Tre)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đô thị loại IV (Bình Đại, Ba Tri,\r\n Mỏ Cày Nam)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đô thị loại V và các Trung tâm xã\r\n định hướng lên đô thị loại V

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

28

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xử lý chất thải rắn y tế đạt\r\n tiêu chuẩn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Quý

\r\n
\r\n

Sở\r\n TN&MT

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

Tỷ lệ KCN có hệ thống xử lý nước thải\r\n tập trung đạt chuẩn

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

Tỷ lệ xử lý nước thải công nghiệp

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

Tỷ lệ chất thải túi nilong khó phân\r\n hủy phát sinh trong sinh hoạt được thu gom và xử lý

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

V

\r\n
\r\n

AN NINH TRẬT TỰ

\r\n
\r\n

32

\r\n
\r\n

Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về\r\n tội phạm và kiến nghị khởi tố

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

Năm

\r\n
\r\n

Công\r\n an tỉnh

\r\n
\r\n

33

\r\n
\r\n

Các vụ việc có dấu hiệu tội phạm đều\r\n phải được khởi tố vụ án để điều tra theo đúng quy định của pháp luật

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

Tỷ lệ điều tra khám phá các tội phạm\r\n rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng đạt trên tổng số\r\n án khởi tố

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC IV

\r\n\r\n

CHỈ TIÊU SẢN XUẤT CHỦ YẾU HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA\r\nBÀN TỈNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 2160/QĐ-UBND\r\nngày 23 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

CHỈ\r\n TIÊU

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị

\r\n
\r\n

Kỳ\r\n báo cáo

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị chủ trì theo dõi, đánh giá

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

NÔNG LÂM THỦY SẢN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nông nghiệp

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT; Cục Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1 Cây lúa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Diện tích

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Diện tích thu hoạch

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sản lượng

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2. Rau các loại

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Diện tích

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sản lượng

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3. Cây dừa

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Diện tích

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sản lượng

\r\n
\r\n

Triệu\r\n trái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4. Cây ăn trái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Diện tích

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Sản lượng

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.5. Đàn bò

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.6. Đàn heo

\r\n
\r\n

Con

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.7. Đàn gia cầm

\r\n
\r\n

1000con

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Thủy sản

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n NN&PTNT; Cục Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

a. Diện tích nuôi thủy sản

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Tôm nuôi TC, bán TC

\r\n
\r\n

Ha

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

b. Sản lượng

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khai thác

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nuôi

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

c. Tổng số tàu cá đăng ký

\r\n
\r\n

Chiếc

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Trong đó: Tàu đánh bắt xa bờ

\r\n
\r\n

Chiếc

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

CÔNG NGHIỆP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Giá trị sản xuất (Giá SS 2010)

\r\n
\r\n

Tỷ\r\n đồng

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương; Cục Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực kinh tế trong nước

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Khu vực có vốn ĐTNN

\r\n
\r\n

"

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Sản phẩm chủ yếu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tháng

\r\n
\r\n

Sở\r\n Công Thương; Cục Thống kê

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thủy sản đông lạnh

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bia chai, lon

\r\n
\r\n

1000\r\n lít

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thuốc lá bao

\r\n
\r\n

1000\r\n bao

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Cơm dừa nạo sấy

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nước cốt dừa

\r\n
\r\n

1000\r\n lít

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nước dừa đóng lon

\r\n
\r\n

1000\r\n lít

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Chỉ xơ dừa

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Than hoạt tính

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- May mặc

\r\n
\r\n

1000\r\n cái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Túi xách da

\r\n
\r\n

1000\r\n cái

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Bộ dây điện ô tô

\r\n
\r\n

1000\r\n bộ

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Giấy Kraft công nghiệp

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Nước máy thương phẩm

\r\n
\r\n

1000\r\n m3

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Thức ăn thủy sản

\r\n
\r\n

Tấn

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 2160/QĐ-UBND Quyết định 2160/QĐ-UBND Quyết định số 2160/QĐ-UBND Quyết định 2160/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 2160/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 2160 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2160/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 23/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2160/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 23/09/2022
Người ký Trần Ngọc Tam
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ chỉ tiêu tổng\r\nhợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về tình hình kinh tế - xã hội (gọi tắt\r\nlà Bộ chỉ tiêu tổng hợp) phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Ủy\r\nban nhân dân tỉnh Bến Tre.
  • Điều 2. Bộ chỉ tiêu tổng hợp được điều chỉnh định kỳ\r\nhàng năm để bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế và đáp ứng công tác chỉ đạo,\r\nđiều hành của Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
  • Điều 3. Tổ chức\r\nthực hiện
  • Điều 4. Hiệu lực\r\nthi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.