BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2018/TT-BQP | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ QUÂN SỰ, QUỐC PHÒNG DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG BAN HÀNH, LIÊN TỊCH BAN HÀNH
Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Điều 1. Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
1. Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG BAN HÀNH, LIÊN TỊCH BAN HÀNH BÃI BỎ TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Thời gian ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Thông tư liên bộ | 3320/TTLB- BQP-BNG | 11/12/1997 |
2 | Thông tư liên tịch | 112/2002/TTLT-BQP-BCA | 16/8/2002 |
3 | Thông tư | 89/2004/TT-BQP | 19/6/2004 |
4 | Thông tư | 181/2005/TT-BQP | 17/11/2005 |
5 | Thông tư | 05/2010/TT-BQP | 18/01/2010 |
6 | Thông tư | 90/2011/TT-BQP | 30/6/2011 |
7 | Chỉ thị | 19/2003/ CT-BQP | 27/02/2003 |
8 | Quyết định | 43/2003/QĐ-BQP | 02/5/2003 |
9 | Quyết định | 93/2003/QĐ-BQP | 25/7/2003 |
10 | Thông tư | 1531/TT-QP | 11/9/1982 |
11 | Quyết định | 1738/QĐ-QP | 15/10/1985 |
12 | Chỉ thị | 1104/1998/CT-BQP | 05/9/1998 |
13 | Quyết định | 2523/2000/QĐ-BQP | 02/11/2000 |
14 | Quyết định | 272/2003/QĐ-BQP | 12/11/2003 |
15 | Chỉ thị | 219/2005/ CT-BQP | 31/12/2005 |
16 | Quyết định | 146/2006/QĐ-BQP | 28/8/2006 |
17 | Quyết định | 142/2008/QĐ-BQP | 20/11/2008 |
18 | Thông tư liên tịch | 175/2011/TTLT-BQP-BGDĐT | 15/9/2011 | Nghị định số 38/2007/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2007 của Chính phủ về việc tạm hoãn gọi nhập ngũ và miễn gọi nhập ngũ thời bình đối với công dân nam trong độ tuổi gọi nhập ngũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 | Thông tư | 184/2011/TT-BQP | 11/10/2011 |
20 | Thông tư | 07/2012/TT-BQP | 03/02/2012 |
21 | Thông tư liên tịch | 13/2013/TTLT-BQP- BGDĐT | 22/01/2013 |
22 | Thông tư | 177/2013/TT-BQP | 16/9/2013 |
23 | Chỉ thị | 773/2001/CT-QP | 07/5/2001 |
24 | Thông tư liên tịch | 98/2010/TTLT-BQP-NNPTNT | 19/7/2010 | Nghị định số 74/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 | Thông tư | 99/2010/TT-BQP | 19/7/2010 |
26 | Thông tư liên tịch | 100/2010/TTLT-BQP-BCA | 22/7/2010 | Nghị định số 74/2010/NĐ-CP ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Chính phủ về phối hợp hoạt động giữa lực lượng dân quân tự vệ với lực lượng công an xã, phường, thị trấn trong công tác giữ gìn an ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 | Quyết định | 2712/2000/QĐ-BQP | 21/11/2000 |
28 | Chỉ thị | 32/2003/CT-QP | 28/5/2003 |
29 | Thông tư | 31/2009/TT-BQP | 22/6/2009 |
30 | Quyết định | 353/QĐ-QP | 20/3/1997 |
31 | Quyết định | 2299/1999/QĐ-QP | 24/11/1999 |
32 | Chỉ thị | 159/2002/ CT-QP | 28/10/2002 |
33 | Thông tư | 153/2007/TT-BQP | 29/9/2007 | Nghị định số 18/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ về quân nhân chuyên nghiệp trong Quân đội Nhân dân Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 | Quyết định | 46/QĐ-QP | 11/3/1977 |
35 | Chỉ thị | 59/QP | 16/01/1978 |
36 | Quyết định | S6/QĐ-QP | 05/3/1979 |
37 | Chỉ thị | 126/CT-QP | 05/8/1981 |
38 | Quyết định | 273/QĐ-QP | 02/3/1982 |
39 | Quyết định | 1002/QĐ-QP | 04/7/1984 |
40 | Thông tư | 791/QP | 08/5/1985 |
41 | Quyết định | 262-CT | 16/10/1986 |
42 | Chỉ thị | 853/QP | 10/7/1986 |
43 | Quyết định | 1734/QĐ-QP | 17/11/1987 |
44 | Quyết định | 47/QĐ-QP | 16/02/1990 |
45 | Quyết định | 1615/QĐ-QP | 21/11/1997 |
46 | Quyết định | 415/QĐ-QP | 31/3/1998 |
47 | Quyết định | 1753/2000/QĐ-BQP | 24/8/2000 |
48 | Quyết định | 272/2001/QĐ-BQP | 23/02/2001 |
49 | Quyết định | 283/2003/QĐ-BQP | 25/11/2003 |
50 | Chỉ thị | 13/2005/ CT-BQP | 12/01/2005 |
51 | Chỉ thị | 128/2007/ CT-BQP | 25/8/2007 |
52 | Chỉ thị | 100/2008/ CT-BQP | 09/7/2008 |
53 | Quyết định | 159/2007/QĐ-BQP | 29/10/2007 |
54 | Quy định | 85/QP | 22/01/1981 |
55 | Quyết định | 979/QĐ-QP | 14/7/1983 |
56 | Chỉ thị | 876/CT-QP | 18/6/1987 |
57 | Quyết định | 834/QĐ-QP | 31/12/1993 |
58 | Chỉ thị | 165/CT-QP | 14/02/1996 |
59 | Chỉ thị | 547/1998/CT-QP | 29/4/1998 |
60 | Chỉ thị | 298/1999/CT-BQP | 13/3/1999 |
61 | Quyết định | 1210/1999/QĐ-BQP | 07/8/1999 |
62 | Quyết định | 3040/2001/QĐ-BQP | 16/11/2001 |
63 | Quyết định | 08/2005/QĐ-BQP | 10/01/2005 |
64 | Quyết định | 106/2005/QĐ-BQP | 26/7/2005 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 | Thông tư liên tịch | 22/2003/TTLT-BQP-BLĐTBXH- BYT-BTC | 12/3/2003 | Nghị định số 63/2002/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định về khám bệnh, chữa bệnh cho thân nhân sỹ quan tại ngũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
66 | Thông tư | 23/2012/TT-BQP | 12/3/2012 |
67 | Quyết định | 387/QĐ-QP | 01/4/1983 |
68 | Thông tư liên bộ | 13/LB/QP-LĐ | 21/9/1988 |
69 | Thông tư liên bộ | 448-LB/TT | 28/3/1994 |
70 | Chỉ thị | 545/CT-QP | 17/9/1994 |
71 | Chỉ thị | 2004/CT-QP | 14/11/1996 |
72 | Quyết định | 708/1998/QĐ-BQP | 10/6/1998 |
73 | Thông tư liên tịch | 135/2007/TTLT-BQP-BYT-BTC | 05/9/2007 |
74 | Quyết định | 1497/2006/QĐ-BQP | 23/6/2006 |
75 | Quyết định | 35/2007/QĐ-BQP | 06/3/2007 |
76 | Quyết định | 94/2008/QĐ-BQP | 24/6/2008 |
77 | Quyết định | 113/2008/QĐ-BQP | 11/8/2008 |
78 | Quy định | 1890/QP | 31/12/1983 |
79 | Quyết định | 1919/QĐ-QP | 09/11/1985 |
80 | Quyết định | 105/QĐ-QP | 12/3/1993 |
81 | Quyết định | 3008/2001/QĐ-BQP | 14/11/2001 |
82 | Thông tư liên tịch | 195/2010/TTLT-BQP-BTC- BKHĐT | 23/11/2010 |
83 | Thông tư | 163/2014/TT-BQP | 17/11/2014 |
84 | Quyết định | 1967/2000/QĐ-BQP | 18/9/2000 |
85 | Chỉ thị | 144/2005/CT-BQP | 28/9/2005 | thoát trong đầu tư xây dựng công trình của Bộ Quốc phòng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
86 | Thông tư | 123/2007/TT-BQP | 13/8/2007 | Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2005 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình đặc thù | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
87 | Quyết định | 313/QĐ-QP | 10/8/1991 |
88 | Thông tư liên bộ | 1391/TTLB | 13/10/1993 |
89 | Quy định | 2203/QP | 25/11/1994 |
90 | Quyết định | 247/2003/QĐ-BQP | 30/9/2003 |
91 | Quyết định | 52/2004/QĐ-BQP | 28/4/2004 |
92 | Thông tư | 769/1998/TT-QP | 18/3/1998 |
93 | Quyết định | 134/2007/QĐ-BQP | 29/8/2007 |
94 | Quyết định | 74/2008/QĐ-BQP | 28/5/2008 |
95 | Quyết định | 140/2008/QĐ-BQP | 19/11/2008 |
96 | Chỉ thị | 298/1992/CT-QP | 17/8/1992 |
97 | Chỉ thị | 52/CT-QP | 20/01/2000 |
98 | Chỉ thị | 475/1999/CT-BQP | 13/4/1999 |
99 | Thông tư | 34/2012/TT-BQP | 17/4/2012 |
100 | Quyết định | 14/QĐ-QP | 31/01/1989 |
101 | Chỉ thị | 91/CT-QP | 07/3/1992 |
102 | Quyết định | 205/QP | 11/3/1995 |
103 | Quyết định | 1117/QĐ-QP | 15/11/1995 |
104 | Quyết định | 1124/QĐ-QP | 17/11/1995 |
105 | Chỉ thị | 574/CT-QP | 25/4/1997 |
106 | Quyết định | 635/QĐ-QP | 09/5/1997 |
107 | Chỉ thị | 821/CT-QP | 16/6/1997 |
108 | Quyết định | 151/1998/QĐ-QP | 10/02/1998 |
109 | Thông tư liên tịch | 113/1998/TTLT- BQP-BTC | 07/8/1998 |
110 | Thông tư | 2814/QP | 09/9/1998 |
111 | Chỉ thị | 61/1999/CT-BQP | 14/01/1999 |
112 | Quyết định | 138/1999/QĐ-BQP | 29/01/1999 |
113 | Quyết định | 294/1999/QĐ-BQP | 12/3/1999 |
114 | Quyết định | 1031/1999/QĐ-BQP | 09/7/1999 |
115 | Quyết định | 1480/1999/QĐ-BQP | 14/9/1999 |
116 | Quyết định | 193/2000/QĐ-BQP | 18/02/2000 |
117 | Quyết định | 292/2000/QĐ-BQP | 06/3/2000 |
118 | Chỉ thị | 537/2000/CT-BQP | 13/4/2000 |
119 | Quyết định | 2807/2000/QĐ-BQP | 30/11/2000 |
120 | Quyết định | 2818/2000/QĐ-BQP | 30/11/2000 |
121 | Quyết định | 181/2001/QĐ-BQP | 06/02/2001 |
122 | Quyết định | 01/2002/QĐ-BQP | 04/01/2002 |
123 | Quyết định | 24/2004/QĐ-BQP | 25/02/2004 |
124 | Quyết định | 154/2005/QĐ-BQP | 10/10/2005 |
125 | Quyết định | 12/2008/QĐ-BQP | 30/01/2008 |
126 | Thông tư | 05/2009/TT-BQP | 30/01/2009 |
127 | Thông tư | 115/2010/TT-BQP | 22/9/2010 |
128 | Thông tư | 244/2011/TT-BQP | 31/12/2011 |
129 | Thông tư | 10/2012/TT-BQP | 09/02/2012 |
|
131 | Thông tư | 161/2014/TT-BQP | 10/11/2014 |
132 | Chỉ thị | 68/CT-QP | 02/4/1988 |
133 | Chỉ thị | 141/CT-QP | 17/5/1990 |
134 | Chỉ thị | 443/CT-QP | 24/11/1992 |
135 | Chỉ thị | 1871/CT-QP | 23/10/1996 |
136 | Chỉ thị | 1787/1998/CT-BQP | 08/12/1998 |
hệ thông tin | |||||||
137 | Quyết định | 326/QĐ-QP | 19/4/1995 | hệ thông tin trong Quân đội | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
138 | Quyết định | 1467/QĐ-QP | 21/8/1996 | hệ thông tin phục vụ công tác quản lý Nhà nước của Bộ Quốc phòng tại Văn phòng Bộ Quốc phòng |
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG LIÊN TỊCH BAN HÀNH BÃI BỎ MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 52/2018/TT-BQP ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Hình thức văn bản | Số văn bản, ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | |||||||||||||||||||||
1 | Thông tư liên tịch | 49/2016/TTLT- BQP-BYT-BTC ngày 14/4/2016 |
2 | Thông tư liên tịch | 85/2016/TTLT- BQP-BYT-BTC ngày 20/6/2016 |
Từ khóa: Thông tư 52/2018/TT-BQP, Thông tư số 52/2018/TT-BQP, Thông tư 52/2018/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư số 52/2018/TT-BQP của Bộ Quốc phòng, Thông tư 52 2018 TT BQP của Bộ Quốc phòng, 52/2018/TT-BQP File gốc của Thông tư 52/2018/TT-BQP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hành đang được cập nhật. Thông tư 52/2018/TT-BQP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về quân sự, quốc phòng do Bộ Quốc phòng ban hành, liên tịch ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |