Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Thông tư 03/2025/TT-BKHCN quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 03/2025/TT-BKHCN
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 15/05/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2025/TT-BKHCN

Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định chi tiết khoản 5 Điều 15 Luật Lưu trữ năm 2024 về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cơ quan, tổ chức khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác.

Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ

1. Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ, gồm 12 nhóm hồ sơ, tài liệu sau: 

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung;

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý, thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ;

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo;

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ;

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng;

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân;

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu bưu chính;

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu viễn thông;

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu tần số vô tuyến điện;

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số;

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số quốc gia.

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu giao dịch điện tử;

2. Việc áp dụng các quy định về thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định tại Thông tư này được thực hiện như sau:

a) Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu dùng để xác định thời hạn lưu trữ đối với các nhóm hồ sơ, tài liệu nêu tại khoản 1 Điều này;

b) Mức xác định thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu không được thấp hơn mức thời hạn lưu trữ được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này;

c) Đối với hồ sơ, tài liệu chưa được quy định tại Thông tư này, cơ quan, tổ chức xác định thời hạn lưu trữ căn cứ vào nhóm hồ sơ, tài liệu có nội dung, tính chất tương tự hoặc theo quy định pháp luật có liên quan.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025.

2. Thông tư số 19/2019/TT-BKHCN ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành Khoa học và Công nghệ hết liệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành. 

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức khoa học và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để kịp thời điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND; UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVB&QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Công báo Chính phủ; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP.

BỘ TRƯỞNG




Nguy
ễn Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC

THỜI HẠN LƯU TRỮ HỒ SƠ, TÀI LIỆU NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Thông tư số 03/2025/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Tên nhóm tài liệu

Thời hạn lưu trữ

Ghi chú

Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu chung

1.

Hồ sơ, tài liệu triển khai thực hiện Nghị quyết, chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước về khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

2.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật về khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

3.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển, chương trình phát triển dài hạn, trung hạn về khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

4.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng văn bản hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

5.

Hồ sơ, tài liệu triển khai thi hành các quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ

20 năm

 

6.

Hồ sơ, tài liệu các cuộc điều tra về khoa học và công nghệ

 

 

- Báo cáo tổng kết điều tra

Vĩnh viễn

 

- Tài liệu khác

15 năm

 

7.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức triển lãm, hội chợ về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

- Do cơ quan chủ trì

20 năm

 

- Do cơ quan phối hợp

10 năm

 

8.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức sàn giao dịch công nghệ

20 năm

 

9.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa đàm khoa học trong nước và quốc tế

 

 

- Do cơ quan chủ trì

Vĩnh viễn

 

- Do cơ quan phối hợp

10 năm

 

10.

Hồ sơ, tài liệu hoạt động Hội đồng sáng kiến, Hội đồng giám định và định giá công nghệ, … của ngành, cơ quan

20 năm

 

11.

Hồ sơ, tài liệu quản lý, hỗ trợ hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

30 năm

 

12.

Công văn trao đổi chung về các công tác ngành Khoa học và Công nghệ

05 năm

 

13.

Văn bản gửi đến để biết (Thông báo, Báo cáo, Kế hoạch, Quyết định, ...)

02 năm

 

Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý, thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

14.

Hồ sơ, tài liệu giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

30 năm

 

15.

Hồ sơ, tài liệu đề xuất, tuyển chọn, đặt hàng, tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

- Được phê duyệt

20 năm

 

- Không được phê duyệt

10 năm

 

16.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

- Được phê duyệt

Vĩnh viễn

 

- Không được phê duyệt

10 năm

 

17.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định, phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

18.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng thuyết minh, kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

20 năm

 

19.

Hồ sơ, tài liệu về ký kết hợp đồng và thanh lý hợp đồng, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

- Cấp nhà nước

30 năm

 

- Cấp bộ, ngành

25 năm

 

- Cấp cơ sở

10 năm

 

20.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các nội dung phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

- Cấp nhà nước

50 năm

 

- Cấp bộ, ngành

20 năm

 

- Cấp cơ sở

10 năm

 

21.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

- Cấp nhà nước

30 năm

 

- Cấp bộ, ngành

20 năm

 

- Cấp cơ sở

10 năm

 

22.

Hồ sơ, tài liệu xin ý kiến chuyên gia về các nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ khoa học và công nghệ

10 năm

 

23.

Hồ sơ, tài liệu điều tra, khảo sát, thu thập số liệu phục vụ nhiệm vụ khoa học và công nghệ

20 năm

 

24.

Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

25.

Hồ sơ, tài liệu nghiệm thu chính thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

26.

Hồ sơ, tài liệu đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

27.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký, lưu giữ thông tin về kết quả thực hiện, kết quả ứng dụng nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Vĩnh viễn

 

Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo

28.

Hồ sơ, tài liệu khảo sát, điều tra, đánh giá hoạt động ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ

 

 

- Cấp nhà nước

Vĩnh viễn

 

- Cấp bộ, ngành

20 năm

 

- Cấp cơ sở

10 năm

 

29.

Hồ sơ, tài liệu tổ chức ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

- Cấp nhà nước

30 năm

 

- Cấp bộ, ngành

20 năm

 

- Cấp cơ sở

10 năm

 

30.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại)

Vĩnh viễn

 

31.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (cấp mới, thay đổi, bổ sung, cấp lại)

05 năm

Từ năm tổ chức dừng hoạt động

32.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận hoạt động Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong nước

05 năm

Từ năm tổ chức dừng hoạt động

33.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển công nghệ cao

05 năm

Từ năm dự án kết thúc

34.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao (cấp mới, thu hồi)

10 năm

 

35.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp mới, thay đổi, cấp lại)

05 năm

Từ năm tổ chức dừng hoạt động

36.

Hồ sơ, tài liệu đánh giá, thẩm định, có ý kiến về công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

05 năm

Từ năm công nghệ, sản phẩm hết tuổi thọ

37.

Hồ sơ, tài liệu sản xuất thử nghiệm các sản phẩm vật liệu mới, công nghệ mới, ...

05 năm

Từ năm công nghệ, sản phẩm hết tuổi thọ

38.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư

30 năm

 

39.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội

30 năm

 

40.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ

05 năm

Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ

41.

Hồ sơ, tài liệu chấp thuận chuyển giao công nghệ

05 năm

Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ

42.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, cấp lại)

05 năm

Từ năm kết thúc thỏa thuận trong Hợp đồng chuyển giao công nghệ

43.

Hồ sơ, tài liệu cấp mới, sửa đổi, bổ sung, cấp lại: Giấy chứng nhận công nghệ khuyến khích chuyển giao, Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ, Giấy chứng nhận đủ điều kiện dịch vụ giám định công nghệ

30 năm

 

44.

Hồ sơ, tài liệu xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

02 năm

Từ năm dự án kết thúc

45.

Hồ sơ, tài liệu xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ

20 năm

 

46.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người

Vĩnh viễn

 

47.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao

20 năm

 

48.

Hồ sơ, tài liệu cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

10 năm

 

49.

Hồ sơ, tài liệu chỉ định lần đầu, chỉ định lại, chỉ định bổ sung phạm vi giám định: Tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng; Tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

10 năm

 

50.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định hoặc có ý kiến về nội dung chuyển giao công nghệ trong các chương trình, đề án nghiên cứu khoa học và công nghệ

30 năm

 

51.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, đánh giá liên quan đến công tác đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ, chuyển giao công nghệ, giám định và nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

10 năm

 

52.

Hồ sơ, tài liệu xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

20 năm

 

53.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện giám định chất lượng và giá trị máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ trong dự án đầu tư

10 năm

 

54.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký vay vốn và bảo lãnh vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia

 

 

- Được phê duyệt

20 năm

 

- Không được phê duyệt

03 năm

 

55.

Hồ sơ, tài liệu hỗ trợ nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia

 

 

- Được phê duyệt

10 năm

 

- Không được phê duyệt

03 năm

 

Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ

56.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp được cấp: Văn bằng bảo hộ, Giấy chứng nhận

 

 

- Đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

20 năm

Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ

- Đối với chỉ dẫn địa lý

Vĩnh viễn

 

57.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp không được cấp văn bằng bảo hộ

 

 

- Đối với trường hợp rút đơn, bỏ đơn

05 năm

 

- Đối với trường hợp có Quyết định từ chối cấp Văn bằng bảo hộ liên quan đến đơn Sáng chế, đơn Kiểu dáng công nghiệp, đơn Giải pháp hữu ích

25 năm

 

- Đối với trường hợp có Quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận liên quan đến đơn Nhãn hiệu

05 năm

 

58.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp

20 năm

Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ

59.

Hồ sơ, tài liệu về văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp

 

 

- Duy trì hiệu lực về sáng chế

20 năm

 

- Duy trì hiệu lực về giải pháp hữu ích

20 năm

Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ

- Cấp lại; gia hạn; sửa đổi văn bằng bảo hộ

20 năm

Từ năm kết thúc thời hạn bảo hộ

60.

Hồ sơ, tài liệu giải quyết đề nghị, khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp của người nộp đơn

 

 

- Được chấp nhận

50 năm

 

- Không được chấp nhận

15 năm

 

- Đã rút đơn hoặc bỏ đơn

05 năm

 

61.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nghiệp vụ đại diện và giám định sở hữu công nghiệp

 

 

- Báo cáo kết quả, danh sách đạt yêu cầu

20 năm

 

- Hồ sơ, tài liệu dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

05 năm

 

62.

Hồ sơ, tài liệu quản lý các tổ chức, cá nhân hành nghề đại diện và giám định sở hữu công nghiệp

70 năm

 

63.

Hồ sơ, tài liệu giám định về sở hữu trí tuệ

30 năm

 

64.

Hồ sơ, tài liệu định giá tài sản trí tuệ

Vĩnh viễn

 

65.

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu quy trình tái lập, mô phỏng sáng chế, công nghệ phục vụ hoạt động giải mã, làm chủ, chuyển giao và đổi mới công nghệ

20 năm

 

66.

Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu, đề xuất mô hình quản lý và cơ chế khai thác sáng chế

20 năm

 

67.

Quyết định cấp Giấy chứng nhận/Văn bằng bảo hộ, chuyển nhượng/li-xăng, Duy trì, Gia hạn, Cấp lại

Vĩnh viễn

 

Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

5.1. Tài liệu tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương

68.

Hồ sơ, tài liệu xây dựng, thẩm định, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, công bố tiêu chuẩn quốc gia, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật địa phương

Vĩnh viễn

 

69.

Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận công bố hợp chuẩn, hợp quy

10 năm

 

70.

Hồ sơ, tài liệu đào tạo nghiệp vụ về tiêu chuẩn hóa, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

10 năm

 

71.

Hồ sơ của Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

20 năm

 

72.

Hồ sơ, tài liệu thông báo, xuất bản, phát hành, phổ biến tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

20 năm

 

5.2. Hồ sơ, tài liệu mã số mã vạch

73.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch (cấp mới, cấp lại)

06 năm

 

5.3. Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm

74.

Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng, sản xuất mẫu chuẩn thiết bị điện - điện tử, vật liệu công trình xây dựng (thép, vật liệu xây dựng, cáp điện, ống nước, …)

07 năm

 

75.

Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng, sản xuất mẫu chuẩn lĩnh vực hóa học, vi sinh (thực phẩm, hóa chất, xăng dầu, than khoáng, thuốc bảo vệ thực vật, môi trường, chất thải,…)

03 năm

 

5.4. Hồ sơ, tài liệu đo lường

76.

Hồ sơ, tài liệu chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

10 năm

 

77.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận chuẩn đo lường

10 năm

 

78.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường, tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng trừ lĩnh vực Dung tích - Lưu lượng và lĩnh vực Điện

04 năm

 

79.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng lĩnh vực Dung tích - Lưu lượng

08 năm

 

80.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận chuẩn kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường tổ chức chương trình thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng lĩnh vực Điện

09 năm

 

81.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

10 năm

 

82.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

10 năm

 

83.

Hồ sơ, tài liệu thử nghiệm phê duyệt mẫu phương tiện đo, chuẩn đo lường

15 năm

 

84.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt mẫu phương tiện đo.

25 năm

 

85.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.

Vĩnh viễn

 

5.5. Hồ sơ, tài liệu chứng nhận

86.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận sản phẩm: Điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm

06 năm

 

 

87.

Hồ sơ, tài liệu chứng nhận thức ăn chăn nuôi

05 năm

 

88.

Hồ sơ, tài liệu các hệ thống quản lý ISO, OSHAS

06 năm

 

5.6. Hồ sơ, tài liệu giám định

89.

Hồ sơ, tài liệu giám định máy móc thiết bị công nghệ, thiết bị nhập khẩu, an toàn thiết bị lao động, bảo hộ lao động nhập khẩu, phương tiện giao thông và phụ tùng, vật liệu kim loại, phế liệu, dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ, điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, …

10 năm

 

5.7. Hồ sơ, tài liệu đánh giá sự phù hợp

90.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trong nước

10 năm

 

91.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

10 năm

 

92.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định, kiểm định và công nhận (cấp mới, cấp bổ sung, cấp lại)

10 năm

 

93.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

20 năm

 

94.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký sử dụng phụ gia không thông dụng

Vĩnh viễn

 

95.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

10 năm

 

96.

Hồ sơ, tài liệu công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp

10 năm

 

97.

Hồ sơ, tài liệu đăng ký sản phẩm mới có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Vĩnh viễn

 

98.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo kiến thức quản lý hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá thực hiện hoạt động tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

06 năm

 

99.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận và cấp thẻ chuyên gia tư vấn đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

06 năm

 

100.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

06 năm

 

101.

Hồ sơ kiểm tra hoạt động xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

05 năm

 

102.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (cấp mới, cấp lại, thu hồi); yêu cầu Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu

10 năm

 

103.

Hồ sơ, tài liệu thực hiện các hợp đồng tư vấn năng suất chất lượng tại doanh nghiệp

05 năm

 

5.8. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước

104.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa

10 năm

 

Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân

105.

Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (cấp mới, cấp lại)

30 năm

 

106.

Hồ sơ, tài liệu thẩm định Báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ

Vĩnh viễn

 

107.

Hồ sơ, tài liệu khai báo chất phóng xạ, chất thải phóng xạ

10 năm

 

108.

Hồ sơ, tài liệu khai báo thiết bị bức xạ

05 năm

 

109.

Hồ sơ, tài liệu khai báo vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

10 năm

 

110.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại)

15 năm

 

111.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, sửa đổi, cấp lại)

30 năm

 

112.

Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ, Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, cấp lại)

30 năm

 

113.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, giám sát hoạt động đào tạo an toàn bức xạ của các đơn vị thực hiện dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ

10 năm

 

114.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân

 

 

- Cấp nhà nước

30 năm

 

- Cấp tỉnh

20 năm

 

- Cấp cơ sở

15 năm

 

115.

Hồ sơ, tài liệu về kiểm định thiết bị bức xạ và hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

20 năm

 

116.

Hồ sơ, tài liệu về quan trắc, cảnh báo phóng xạ, đánh giá tác động môi trường

Vĩnh viễn

 

117.

Hồ sơ, tài liệu về chuẩn đo lường bức xạ, kiểm chuẩn các thiết bị bức xạ và thiết bị đo lường bức xạ

20 năm

 

118.

Hồ sơ, tài liệu tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật và thực hiện dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

10 năm

 

119.

Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi)

15 năm

 

120.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân

Vĩnh viễn

 

121.

Hồ sơ, tài liệu phê duyệt địa điểm lò phản ứng hạt nhân

Vĩnh viễn

 

122.

Hồ sơ, tài liệu cấp phép lò phản ứng hạt nhân

 

 

- Được cấp phép

Vĩnh viễn

 

- Không được cấp phép

10 năm

 

123.

Hồ sơ, tài liệu thu gom và ứng phó sự cố đối với nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và vật liệu hạt nhân nằm ngoài kiểm soát

Vĩnh viễn

 

124.

Hồ sơ, tài liệu ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân Cấp nhà nước

Vĩnh viễn

 

125.

Hồ sơ kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ

Vĩnh viễn

 

126.

Hồ sơ báo cáo sự cố bức xạ, sự cố an ninh nguồn phóng xạ

Vĩnh viễn

 

127.

Hồ sơ báo cáo đảm bảo an toàn bức xạ đến các cấp cơ quan thẩm quyền

Vĩnh viễn

 

128.

Hồ sơ về liều cá nhân của nhân viên bức xạ

30 năm

 

Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu bưu chính

129.

Hồ sơ quy định, quản lý, cơ sở dữ liệu về mã bưu chính quốc gia

Vĩnh viễn

 

130.

Hồ sơ thẩm định cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép bưu chính

05 năm

Từ năm tổ chức dừng hoạt động

131.

Hồ sơ thẩm định cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

05 năm

Từ năm tổ chức dừng hoạt động

132.

Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, giám sát hoạt động của các đơn vị cung ứng dịch vụ bưu chính

10 năm

 

133.

Hồ sơ quản lý về tem bưu chính, mã số tem bưu chính

Vĩnh viễn

 

134.

Hồ sơ về ban hành chương trình đề tài tem bưu chính hàng năm

10 năm

 

135.

Hồ sơ thiết kế mẫu tem bưu chính

Vĩnh viễn

 

136.

Hồ sơ kiểm tra, giám sát việc sản xuất, kinh doanh, tuyên truyền, trưng bày, triển lãm, hủy, lưu trữ tem bưu chính

Vĩnh viễn

 

137.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Mạng bưu chính phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước

Vĩnh viễn

 

138.

Hồ sơ khai thác và sử dụng các kho tem bưu chính

20 năm

 

139.

Hồ sơ quản lý giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính

10 năm

 

Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu viễn thông

140.

Hồ sơ cấp các giấy phép về viễn thông (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, đình chỉ, thu hồi)

70 năm

 

141.

Hồ sơ phân bổ, cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi mã, số viễn thông

70 năm

 

142.

Hồ sơ tranh chấp về kết nối viễn thông

70 năm

 

143.

Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận hợp quy (cấp mới, thu hồi)

70 năm

 

144.

Hồ sơ khai thác mạng viễn thông

Vĩnh viễn

 

145.

Hồ sơ về xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Mạng viễn thông phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước

Vĩnh viễn

 

146.

Hồ sơ kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu

20 năm

 

147.

Hồ sơ quản lý, giám sát giá cước, khuyến mãi

20 năm

 

148.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành phòng thử nghiệm

20 năm

 

149.

Hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước

15 năm

 

150.

Hồ sơ kiểm định thiết bị viễn thông, đài vô tuyến điện

05 năm

 

Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu tần số vô tuyến điện

151.

Hồ sơ đấu giá, thi tuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện

70 năm

 

152.

Hồ sơ cấp Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện cấp chứng chỉ vô tuyến điện nghiệp dư (cấp mới, cấp đổi)

70 năm

 

153.

Hồ sơ cấp Giấy công nhận tổ chức đủ điều kiện đào tạo, cấp chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải (cấp mới, cấp đổi)

70 năm

 

154.

Hồ sơ đề án liên quan tới vệ tinh (đề án thay thế vệ tinh Vinasat,…)

Vĩnh viễn

 

155.

Hồ sơ phối hợp tần số, quỹ đạo vệ tinh (được ITU công nhận và ghi vào Bảng tần số chủ)

Vĩnh viễn

 

156.

Hồ sơ cấp Giấy phép Băng tần/tần số và quỹ đạo vệ tinh /Đài trái đất có chức năng điều khiển vệ tinh (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi)

30 năm

 

157.

Hồ sơ cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện cho Đài phát thanh truyền hình (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi)

20 năm

 

158.

Hồ sơ cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện khác (cấp mới, gia hạn, sửa đổi, bổ sung cấp đổi, cấp lại, ngừng, đình chỉ, thu hồi)

15 năm

 

159.

Hồ sơ xử lý nhiễu tần số có hại

 

 

- Vụ việc phức tạp, quan trọng

20 năm

 

- Vụ việc đơn giản

10 năm

 

160.

Hồ sơ đăng ký tần số quốc tế - nghiệp vụ mặt đất (phát thanh truyền hình, hàng hải, hàng không, viba…)

20 năm

 

161.

Hồ sơ đăng ký tần số quốc tế đài trái đất, đài mặt đất

20 năm

 

162.

Hồ sơ liên quan tới các tổ chức quốc tế (Liên minh viễn thông quốc tế, intersputnik,…)

20 năm

 

163.

Hồ sơ phối hợp tần số vùng biên với các nước (Trung Quốc, Lào, Campuchia)

20 năm

 

164.

Hồ sơ cung cấp các dịch vụ sự nghiệp công chuyên ngành tần số vô tuyến điện

20 năm

 

165.

Hồ sơ kiểm tra định kỳ quy định của pháp luật về tần số vô tuyến điện theo kế hoạch được phê duyệt

20 năm

 

166.

Hồ sơ kiểm soát tần số, đo tham số kỹ thuật theo chuyên đề/định kỳ/đột xuất

10 năm

 

167.

Hồ sơ báo cáo phát hiện vi phạm về tần số

10 năm

 

168.

Hồ sơ kiểm tra đột xuất dấu hiệu vi phạm về tần số vô tuyến điện hoặc giải quyết nhiễu có hại

20 năm

 

169.

Hồ sơ kiểm soát đảm bảo an toàn thông tin vô tuyến điện phục vụ sự kiện lớn của Quốc gia

10 năm

 

170.

Hồ sơ phối hợp tần số, quỹ đạo vệ tinh (phục vụ công tác đăng ký, tìm kiếm quỹ đạo vệ tinh mới)

10 năm

 

171.

Hồ sơ liên quan tới tổ chức, tham gia các hội nghị quốc tế (APG, CPM, AWG, ITU-R, ASEAN,..)

05 năm

 

172.

Hồ sơ cấp Chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải (cấp mới, gia hạn, cấp đổi, thu hồi)

06 năm

 

173.

Hồ sơ theo dõi, quản lý thiết bị các trạm kiểm soát

05 năm

Từ năm thiết bị hết tuổi thọ

Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số

174.

Hồ sơ quản lý hoạt động xuất, nhập khẩu hàng hóa công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số

10 năm

 

175.

Hồ sơ cấp, gia hạn, tạm đình chỉ, đình chỉ, thu hồi các loại giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ về công nghiệp công nghệ thông tin, công nghiệp công nghệ số

10 năm

 

Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số quốc gia

176.

Hồ sơ cung cấp, lắp đặt thiết bị đầu cuối

20 năm

Từ năm thiết bị được thay thế

177.

Hồ sơ tư vấn, thiết kế, xây lắp; chủ trì triển khai các đề án, dự án tích hợp các hệ thống công nghệ thông tin cho các cơ quan Đảng, Nhà nước

Vĩnh viễn

 

178.

Hồ sơ quản lý Nhà đăng ký tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”;

10 năm

Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

179.

Hồ sơ quản lý Nhà đăng ký tên miền quốc tế

10 năm

Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

180.

Hồ sơ quản lý Tổ chức quản lý tên miền dùng chung cấp cao nhất mới (New gTLD Registry)

10 năm

Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

181.

Hồ sơ đăng ký chuyển giao New gTLD

20 năm

Từ năm tổ chức kết thúc hoạt động cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

182.

Hồ sơ đăng ký, sử dụng tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”

20 năm

Từ năm tài nguyên được thu hồi

183.

Hồ sơ đăng ký phân bổ, cấp địa chỉ Internet, số hiệu mạng

20 năm

Từ năm tài nguyên được thu hồi

184.

Hồ sơ hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước

 

 

- Dài hạn

Vĩnh viễn

 

- Trung hạn

30 năm

 

- Ngắn hạn

10 năm

 

185.

Hồ sơ xây dựng, cập nhật, lưu trữ, quản lý, duy trì, khai thác các cơ sở dữ liệu chuyên ngành

20 năm

 

186.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, quản trị, hạ tầng kỹ thuật, hệ thống Cổng thông tin điện tử

50 năm

 

187.

Hồ sơ quản lý, khai thác hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin

20 năm

 

188.

Hồ sơ xây dựng, tổ chức thực hiện Khung Kiến trúc Chính phủ điện tử, Chính phủ số Việt Nam

50 năm

Từ năm có phiên bản mới

189.

Hồ sơ hướng dẫn về cấu trúc, bố cục, yêu cầu kỹ thuật đối với Cổng thông tin điện tử, Cổng dịch vụ công

50 năm

Từ năm có phiên bản mới

190.

Hồ sơ xây dựng và hướng dẫn Khung tham chiếu công nghệ thông tin và truyền thông (ICT)

20 năm

 

191.

Hồ sơ xây dựng hệ sinh thái ứng dụng sản phầm và dịch vụ ICT trong đô thị thông minh

20 năm

 

192.

Hồ sơ xây dựng, quản lý và vận hành nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu số

20 năm

 

193.

Hồ sơ đánh giá, xếp hạng mức độ chuyển đổi số

10 năm

 

Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu giao dịch điện tử

194.

Hồ sơ cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ tin cậy (cấp mới, gia hạn, thay đổi, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi)

Vĩnh viễn

 

195.

Hồ sơ xây dựng, quản lý, vận hành và duy trì hoạt động của các hệ thống kỹ thuật phục vụ công tác quản lý Nhà nước về giao dịch điện tử

20 năm

 

196.

Hồ sơ công nhận tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

197.

Hồ sơ công nhận chữ ký điện tử nước ngoài, chứng thư chữ ký điện tử nước ngoài tại Việt Nam

20 năm

 

198.

Hồ sơ xử lý sự cố trong lĩnh vực giao dịch điện tử

20 năm

 

199.

Hồ sơ cấp Chứng thư chữ ký số của các tổ chức cung cấp dịch vụ tin cậy

10 năm

 

200.

Hồ sơ cấp Chứng nhận chữ ký điện tử chuyên dùng bảo đảm an toàn

10 năm

 

 

Từ khóa: 03/2025/TT-BKHCN Thông tư 03/2025/TT-BKHCN Thông tư số 03/2025/TT-BKHCN Thông tư 03/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư số 03/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ Thông tư 03 2025 TT BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 03/2025/TT-BKHCN
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 15/05/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 03/2025/TT-BKHCN
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Khoa học và Công nghệ
Ngày ban hành 15/05/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Thời hạn lưu trữ hồ sơ, tài liệu ngành Khoa học và Công nghệ
  • Điều 4. Điều khoản thi hành
  • Điều 5. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.