Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 99/2010/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 99/2010/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành 09/08/2010
Người ký Trần Văn Túy
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 99/2010/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 09 tháng 8 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG, CHỨC DANH CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TỈNH BẮC NINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 107/2004/NĐ-CP ngày 01/4/2004 của Chính phủ về quy định số lượng Phó Chủ tịch và cơ cấu thành viên UBND các cấp;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ và Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND16 của HĐND tỉnh Bắc Ninh, khoá 16, kỳ họp thứ 21 ngày 08/7/2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh như sau:

1. Cấp xã loại 1

1.1. Xã loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 25 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 14 người.

1.2. Phường loại 1: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.

2. Cấp xã loại 2

2.1. Xã loại 2 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 13 người.

2.2. Xã loại 2 có từ 8.000 dân trở lên và thị trấn: Số lượng cán bộ, công chức: 23 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 12 người.

2.3. Phường loại 2: Số lượng cán bộ, công chức: 22 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 11 người.

3. Cấp xã loại 3

3.1. Xã loại 3 có dưới 8.000 dân: Số lượng cán bộ, công chức: 21 người. Trong đó, cán bộ là: 10 người, công chức là 11 người.

3.1. Phường loại 3: Số lượng cán bộ, công chức: 20 người. Trong đó, cán bộ là: 11 người, công chức là 9 người.

(Chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã và danh sách phân loại cấp xã theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn tổ chức thực hiện việc bố trí số lượng, chức danh, xếp lương, giải quyết chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã theo đúng quy định của pháp luật và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.

Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH




Trần Văn Tuý

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Trưởng công an: 01 người.

3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 01 người.

7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người.

2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

3. Tư pháp - Hộ tịch: 02 người.  

4. Tài chính - Kế toán: 01 người.

5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 01 người.

6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 03

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI 8.000 DÂN
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ an nhân dân: 01người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Trưởng công an: 01 người.

3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.  

5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ 8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Trưởng công an: 01 người.

3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

4. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

5. Tài chính - Kế toán: 01 người.

6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 05

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 2
(Kèm theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

4. Tài chính - Kế toán: 01 người.

5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.

6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 06

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Trưởng công an: 01 người.

3. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

4. Tư pháp - Hộ tịch: 04 người.  

5. Tài chính - Kế toán: 02 người.

6. Địa chính nông nghiệp xây dựng và môi trường: 02 người.

7. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

PHỤ LỤC SỐ 07

CÁC CHỨC VỤ, CHỨC DANH CÁN BỘ CÔNG CHỨC PHƯỜNG LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

I. Cán bộ gồm:

1. Bí thư Đảng uỷ: 01 người.

2. Phó Bí thư Đảng uỷ hoặc Thường trực Đảng uỷ (nơi chưa có Phó Bí thư chuyên trách công tác đảng): 01 người.

(Chủ tịch Hội đồng nhân dân do Bí thư hoặc Phó Bí thư Đảng uỷ kiêm nhiệm).

3. Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân: 01 người.

4. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 01 người.

5. Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân: 02 người.

6. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc: 01 người.

7. Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh: 01 người.

8. Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ: 01 người.

9. Chủ tịch Hội Nông dân: 01 người.

10. Chủ tịch Hội Cựu chiến binh: 01 người.

II. Công chức gồm:

1. Chỉ huy trưởng quân sự: 01 người

2. Văn phòng - Thống kê: 02 người.

3. Tư pháp - Hộ tịch: 03 người.  

4. Tài chính - Kế toán: 02 người.

5. Địa chính xây dựng đô thị và môi trường: 02 người.

6. Văn hóa - Xã hội: 02 người.

 

DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 08 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

 

Thành phố Bắc Ninh

1

 

Xã Khúc Xuyên

2

 

Xã Kim Chân

II

 

Huyện Quế Võ

1

 

Xã Việt Thống

2

 

Xã Bằng An

3

 

Xã Quế Tân

4

 

Xã Phù Lương

5

 

Xã Phượng Mao

6

 

Xã Châu Phong

7

 

Xã Bồng Lai

8

 

Xã Cách Bi

9

 

Xã Yên Giả

10

 

Xã Mộ Đạo

11

 

Xã Đức Long

12

 

Xã Hán Quảng

III

 

Huyện Tiên Du

1

 

Xã Hiên Vân

2

 

Xã Phật Tích

3

 

Xã Minh Đạo

4

 

Xã Cảnh Hưng

IV

 

Huyện Thuận Thành

1

 

Xã Song Hồ

2

 

Xã Hà Mãn

3

 

Xã Song Liễu

V

 

Huyện Gia Bình

1

 

Xã Giang Sơn

2

 

Xã Song Giang

3

 

Xã Bình Dương

VI

 

Huyện Lương Tài

1

 

Xã Mỹ Hương

2

 

Xã Trừng Xá

3

 

Xã Lai Hạ

4

 

Xã Minh Tân

5

 

Xã Phú Lương

6

 

Xã Lâm Thao

 

DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 3
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

Thành phố Bắc Ninh

1

Phường Tiền An

2

Phường Vệ An

3

Phường Suối Hoa

4

Phường Kinh Bắc

5

Phường Vạn An

II

Thị Xã Từ Sơn

1

Phường Đông Ngàn

2

Phường Trang Hạ

3

Phường Đồng Kỵ

 

DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ DƯỚI 8.000 DÂN
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

 

Thị Xã Từ Sơn

1

 

Xã Phù Chẩn

II

 

Huyện Yên Phong

1

 

Xã Dũng Liệt

2

 

Xã Thụy Hòa

3

 

Xã Đông Tiến

4

 

Xã Đông Phong

5

 

Xã Long Châu

6

 

Xã Đông Thọ

III

 

Huyện Quế Võ

1

 

Xã Nhân Hòa

2

 

Xã Phù Lãng

3

 

Xã Chi Lăng

IV

 

Huyện Tiên Du

1

 

Xã Nội Duệ

2

 

Xã Tân Chi

3

 

Xã Tri Phương

V

 

Huyện Thuận Thành

1

 

Xã An Bình

2

 

Xã Thanh Khương

3

 

Xã Trạm Lộ

4

 

Xã Xuân Lâm

5

 

Xã Ngũ Thái

6

 

Xã Nguyệt Đức

VI

 

Huyện Gia Bình

1

 

Xã Vạn Ninh

2

 

Xã Thái Bảo

3

 

Xã Cao Đức

4

 

Xã Đại Lai

5

 

Xã Lãng Ngâm

6

 

Xã Nhân Thắng

7

 

Xã Đông Cứu

8

 

Xã Quỳnh Phú

VII

 

Huyện Lương Tài

1

 

Xã Tân Lãng

2

 

Xã Trung Chính

3

 

Xã Bình Định

 

DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 2 CÓ TỪ 8.000 DÂN TRỞ LÊN VÀ THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

Thành phố Bắc Ninh

1

Xã Hòa Long

2

Xã Phong Khê

3

Xã Nam Sơn

4

Xã Khắc Niệm

II

Thị Xã Từ Sơn

1

Xã Tam Sơn

2

Xã Hương Mạc

3

Xã Tương Giang

4

Xã Phù Khê

III

Huyện Yên Phong

1

Thị Trấn Chờ

2

Xã Tam Đa

3

Xã Tam Giang

4

Xã Yên Trung

5

Xã Hòa Tiến

6

Xã Yên Phụ

7

Xã Trung Nghĩa

8

Xã Văn Môn

IV

Huyện Quế Võ

1

Thị Trấn Phố Mới

2

Xã Đại Xuân

3

Xã Phương Liễu

4

Xã Việt Hùng

5

Xã Ngọc Xá

6

Xã Đào Viên

V

Huyện Tiên Du

1

Thị Trấn Lim

2

Xã Liên Bão

3

Xã Hoàn Sơn

4

Xã Lạc Vệ

5

Xã Việt Đoàn

6

Xã Đại Đồng

VI

Huyện Thuận Thành

1

Thị Trấn Hồ

2

Xã Hoài Thượng

3

Xã Đại Đồng Thành

4

Xã Đình Tổ

5

Xã Trí Quả

6

Xã Gia Đông

7

Xã Ninh Xá

8

Xã Nghĩa Đạo

VII

Huyện Gia Bình

1

Thị Trấn Gia Bình

2

Xã Xuân Lai

3

Xã Đại Bái

VIII

Huyện Lương Tài

1

Thị Trấn Thứa

2

Xã An Thịnh

3

Xã Trung Kênh

4

Xã Phú Hòa

5

Xã Quảng Phú

 

DANH SÁCH CÁC PHƯỜNG LOẠI 2
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

 

 

Thành Phố Bắc Ninh

1

 

Phường Vũ Ninh

2

 

Phường Đáp Cầu

3

 

Phường Ninh Xá

4

 

Phường Đại Phúc

5

 

Phường Thị Cầu

6

 

Phường Vân Dương

7

 

Phường Hạp Lĩnh

 

DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

 Huyện Tiên Du

1

Xã Phú Lâm

II

Huyện Thuận Thành

1

Xã Mão Điền

 

DANH SÁCH CÁC XÃ LOẠI 1
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

STT

ĐƠN VỊ

I

Thành Phố Bắc Ninh

1

Phường Võ Cường

II

Thị Xã Từ Sơn

1

Phường Đồng Nguyên

2

Phường Châu Khê

3

Phường Tân Hồng

4

Phường Đình Bảng

 

Từ khóa: 99/2010/QĐ-UBND Quyết định 99/2010/QĐ-UBND Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND Quyết định 99/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Ninh Quyết định số 99/2010/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Ninh Quyết định 99 2010 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 99/2010/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành 09/08/2010
Người ký Trần Văn Túy
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 99/2010/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Ninh
Ngày ban hành 09/08/2010
Người ký Trần Văn Túy
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Quy định số lượng, chức vụ, chức danh cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh như sau:
  • Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan, UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn tổ chức thực hiện việc bố trí số lượng, chức danh, xếp lương, giải quyết chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức cấp xã theo đúng quy định của pháp luật và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.