Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu971/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Cà Mau
Ngày ban hành01/06/2020
Người kýNguyễn Tiến Hải
Ngày hiệu lực 01/06/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2020 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu971/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Cà Mau
Ngày ban hành01/06/2020
Người kýNguyễn Tiến Hải
Ngày hiệu lực 01/06/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 971/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 01 tháng 6 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2019 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 37/QĐ-UBND ngày 08/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành “Quy định xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau”;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Chỉ số cải cách hành chính năm 2019 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm; có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 và những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT UBND tỉnh (b/c-VIC);
- Các Phó CT UBND tỉnh (để biết-VIC);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh (theo dõi);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng CCHC;
- Lưu: VT. Tr 04/6.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số: 971/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Chỉsố cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh

STT

Đơn vị

Điểm điều tra

Điểm thẩm định

Điểm trừ

Điểm đạt được/điểm tối đa

Chỉ số CCHC

(tỉ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Sở Công Thương

31,26

55,5

 

86,76/100

86,76%

3

Sở Tài chính

33,06

52,7

 

85,76/100

85,76%

2

Sở Tư pháp

31,15

56

2

85,15/100

85,15%

4

Văn phòng UBND tỉnh

32,64

49

1

80,64/95

84,88%

5

Sở Nội vụ

31,85

51

 

82,85/100

82,85%

6

Thanh tra tỉnh

29,26

44

 

73,26/89

82,31%

7

Sở Thông tin và Truyền thông

32,32

51,38

2

81,7/100

81,70%

8

Sở Khoa học và Công nghệ

31,3

51

2

80,3/100

80,30%

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

31,56

52

4

79,56/100

79,56%

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31,48

46

2

75,48/95

79,45%

11

Sở Giao thông vận tải

31,47

49,9

2

79,37/100

79,37%

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31,01

49

3

77,01/100

77,01%

13

Ban Dân tộc

23,28

35,86

2

57,14/76

75,18%

14

Sở Xây dựng

31,31

47,72

5

74,03/100

74,03%

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

30,68

49,28

6

73,96/100

73,96%

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

31,78

50,96

10

72,74/100

72,74%

17

Ban Quản lý Khu kinh tế

32,65

48,5

9

72,15/100

72,15%

18

Sở Y tế

30,97

49,5

10

70,47/100

70,47%

19

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31,22

44

6

69,22/100

69,22%

2. Chỉ sốcải cách hành chính của UBND các huyện, thành phố

STT

Đơn vị

Điểm điều tra

Điểm thẩm định

Điểm trừ

Chỉ số CCHC

(tỉ lệ % giữa điểm đạt được và điểm tối đa)

1

Huyện Phú Tân

25,09

57,97

 

83,06%

2

Huyện Năm Căn

25,76

54,74

 

80,5%

3

Huyện Cái Nước

25,37

55

2

78,37%

4

Huyện Trần Văn Thời

26,38

52,88

2

77,26%

5

Huyện Đầm Dơi

26,41

53,73

4

76,14%

6

Huyện U Minh

26,15

54,98

5

76,13%

7

Huyện Thới Bình

24,94

54,13

4

75,07%

8

Thành phố Cà Mau

25,7

54,48

6

74,18%

9

Huyện Ngọc Hiển

23,45

48,87

1

71,32%

 

Từ khóa:971/QĐ-UBNDQuyết định 971/QĐ-UBNDQuyết định số 971/QĐ-UBNDQuyết định 971/QĐ-UBND của Tỉnh Cà MauQuyết định số 971/QĐ-UBND của Tỉnh Cà MauQuyết định 971 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu971/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Cà Mau
                            Ngày ban hành01/06/2020
                            Người kýNguyễn Tiến Hải
                            Ngày hiệu lực 01/06/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi