Số hiệu | 733/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 19/03/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 273/TTr-STC ngày 11/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH/UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 733/QĐ-UBND ngày 19/03/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Khánh Hòa)
Thủ tục: Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
(Mã số TTHC: 3.000325, có 02 quy trình)
1. Quy trình số 1: (Mã số TTHC: 3.000325-1, áp dụng đối với tài sản do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc cấp tỉnh quản lý)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Sở Tài chính |
Bước 2 - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ |
Phòng chuyên môn thuộc Sở |
24 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
- |
|
|
Bước 2.2 - thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên |
20 ngày |
- Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Bước 2.3 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng |
03 ngày |
- Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
04 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
01 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT - VPCP) |
|
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Bước 5 Tiếp nhận, tổng hợp kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0,5 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Bước 6 - Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
0 |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
Quy trình số 2: (Mã số TTHC: 3.000325-2, áp dụng đối với tài sản do cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc cấp huyện quản lý)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/kết quả |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1- Tiếp nhận hồ sơ |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (theo Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 - Thẩm định, thẩm tra hồ sơ |
Phòng Tài chính Kế hoạch |
24 ngày |
|
|
Bước 2.1 - Phân công thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Tài chính Kế hoạch |
01 ngày |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
|
|
Bước 2.2 thẩm định hồ sơ |
Cán bộ, Công chức, viên chức thuộc phòng Tài chính Kế hoạch |
20 ngày |
- Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
|
|
Bước 2.3 - kiểm tra duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài chính Kế hoạch |
03 ngày |
- Dự thảo Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 - Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
04 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Bước 4 - Phát hành |
Văn thư |
01 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
|
Bước 5 - Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND huyện |
0 ngày |
- Quyết định thanh toán chi phí liên quan đến việc xử lý tài sản công; - Hoặc Thông báo bổ sung hồ sơ/từ chối giải quyết hồ sơ (có thể áp dụng theo Mẫu số 02, 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
|
Số hiệu | 733/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 19/03/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 733/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
Ngày ban hành | 19/03/2025 |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |