Số hiệu | 58/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 08 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 06/01/2025 của UBND tỉnh Quảng Ninh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3766/TTr-SCT ngày 25/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (Quy trình chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT
LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự, nội dung thực hiện |
Bộ phận thực hiện |
Thời gian giải
quyết |
Thẩm quyền phê duyệt |
05 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
2.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
05 ngày |
Sở Công Thương |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
2.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ. |
05 ngày |
Sở Công Thương |
|||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
2.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
2.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
05 ngày |
Sở Công Thương |
||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân / tổ chức. |
Công chức Sở Công Thương được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0.5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
Phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan để thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết, trình phê duyệt. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
2.5 ngày |
|
||
Lãnh đạo phòng ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0.5 ngày |
|
||
|
Bước 3 |
Phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả. |
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh/ Nhân viên bưu chính |
|
|
Số hiệu | 58/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 58/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
Ngày ban hành | 08/01/2025 |
Người ký | Nghiêm Xuân Cường |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |