Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu543/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hưng Yên
Ngày ban hành09/03/2016
Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
Ngày hiệu lực 09/03/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2016 về Định mức chi bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Hưng Yên

Value copied successfully!
Số hiệu543/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Hưng Yên
Ngày ban hành09/03/2016
Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
Ngày hiệu lực 09/03/2016
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 543/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 09 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;

Căn cứ Luật Bầu cử ĐBQH và Đại biểu HĐND ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 105/2015/QH13 của Quốc hội về ngày bầu cửĐại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021; thành lập Hội đồng bầu cử quốc gia;

Căn cứ Nghị địnhsố 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiếtmột sốđiều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 06/2016/TT-BTC ngày 14/01/2016 hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu quốc hội khóa XIVvà đại biểuHội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Căn cứ ý kiến thốngnhất tại cuộc họp Ủy ban bầu cử tỉnh ngày 26/02/2016;

Căn cứ Công văn số 60/CV-HĐND ngày 02/3/2016 của HĐND tỉnh vềđịnh mức chi bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu HĐND các cấp nhiệm kỳ 2016-2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 44/TTr-STC ngày 19/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi bầu cử Đại biểu Quốc hội khóa XIV và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Sở Tài chính căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước và Định mức chi tại Điều 1 Quyết định này, hướng dẫn các đơn vị bầu cử thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các đơn vị bầu cử và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Th
ường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm TH-CB tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, CV: THC

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Quỳnh

 

ĐỊNH MỨC

CHI BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XIV VÀ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2016-2021
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Hưng Yên)

ĐVT:Đồng

STT

Nội dung

Đơn vịtính

Mức chi

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi tổ chức hội nghị, tập huấn nghiệp vụ bầu cử

 

- Chi tổ chức hội nghị

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính và Nghị quyết số 291/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh

 

- Chi tổ chức tập huấn nghiệp vụ bầu cử

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính

2

Chi bồi dưỡng các cuộc họp

 

- Các cuộc họp của Ủy ban bầu cử; các Tiểu ban củaỦy ban bầu cử; Ủy ban MTTQ

 

 

 

 

 

+ Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

200.000

140.000

100.000

 

+ Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

 

+ Cácđối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

35.000

30.000

 

- Các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử

 

 

 

 

 

+ Chủ trì cuộc họp

đồng/người/buổi

150.000

100.000

80.000

 

+ Thành viên tham dự

đồng/người/buổi

80.000

50.000

40.000

 

+ Cácđối tượng phục vụ

đồng/người/buổi

50.000

30.000

20.000

3

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sátbầu cử của Ủyban bầu cử các cấp; Ủy ban Mặttrận Tổ quốc các cấp

 

Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quyđịnh hiện hành, các đoàn công tác được chi như sau:

 

 

 

 

 

- Trưởng đoàn giám sát

đồng/người/buổi

200.000

150.000

100.000

 

- Thànhviên chính thức của đoàn giám sát

đồng/người/buổi

100.000

70.000

50.000

 

- Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát như sau:

 

 

 

 

 

+ Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

đồng/người/buổi

80.000

50.000

40.000

 

- Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnhđạo)

đồng/người/buổi

50.000

30.000

30.000

 

- Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát

 

 

 

 

 

+ Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát

đồng/báo cáo

2.000.000

1.500.000

1. 000.000

 

+ Chi tham gia ý kiến vào báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát của Ủy ban bầu cử (Tối đa không quá 03 lần/báo cáo)

đồng/người/báo cáo

200.000

150.000

100.000

 

+ Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo

đồng/báo cáo

300.000

200.000

100.000

4

Chi xây dựng văn bản

 

 

 

 

 

- Chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử

 

Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ

 

- Chi xây dựng văn bản ngoài phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên tịch số 92/2014/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 14/7/2014 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp - Văn phòng Chính phủ; liên quan đến công tác bầu cử do Ủy ban bầu cử, các Tiểu ban của Ủy ban cầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết, tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử tại địa phương)

 

 

 

 

 

+ Xây dựng văn bản (tính đến sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

đồng/văn bản

2.000.000

1.400.000

1.000.000

 

+ Xin ý kiến tham gia văn bản (tối đa không quá 03 lần/ văn bản)

đồng/người/lần

300.000

210.000

150.000

5

Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

 

 

- Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau (thời gian hưởng các chế độ bồi dưỡng theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng)

 

 

 

 

 

+ Chủ tịch, các Phó chủ tịch và Thư ký Ủy ban bầu cử, Trưởng các tiểu ban

đồng/người/tháng

1.200.000

840.000

600.000

 

+ Ủy viên Ủy ban bầu cử: Phó trưởng các tiểu ban, thành viên tiểu ban và các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

900.000

630.000

450.000

 

- Bồi dưỡng đối với các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử ngoài các đối tượng trên, thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày trừ trường hợp có văn bản, quyết định huy động, trưng tập của cấp có thẩm quyền (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát, phục vụ trực tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

đồng/người/ngày

100.000

70.000

50.000

 

- Bồi dưỡng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử trong 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)

đồng/người/ngày

120.000

120.000

120.000

6

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử (thời gian hỗ trợ cước điện thoại di động theo thực tế nhưng tối đa không quá 05 tháng)

 

+ Chủ tịch, các Phó chủ tịch và Thư ký Ủy ban bầu cử, Trưởng các tiểu ban

đồng/người/tháng

300.000

200.000

150.000

 

+ Ủy viên Ủy ban bầu cử: Phó trưởng các tiểu ban, thành viên tiểu ban và các thành viên tổ giúp việc Ủy ban bầu cử

đồng/người/tháng

200.000

150.000

100.000

7

Chi tiếpcông dân, giải quyết khiếu nại, tốcáo về bầu cử

 

- Người được giao trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

80.000

 

- Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

50.000

 

- Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

đồng/người/buổi

8

Chi khắc dấu

 

Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

Chiếc

250.000

9

Chi đóng hòm phiếu

 

- Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

Chiếc

350.000

10

Các khoản chi khác

 

Thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

Từ khóa:543/QĐ-UBNDQuyết định 543/QĐ-UBNDQuyết định số 543/QĐ-UBNDQuyết định 543/QĐ-UBND của Tỉnh Hưng YênQuyết định số 543/QĐ-UBND của Tỉnh Hưng YênQuyết định 543 QĐ UBND của Tỉnh Hưng Yên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu543/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Hưng Yên
                            Ngày ban hành09/03/2016
                            Người kýĐặng Ngọc Quỳnh
                            Ngày hiệu lực 09/03/2016
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi