Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 539/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 19/03/2013 |
| Người ký | Dương Minh Điều |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 539/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 19/03/2013 |
| Người ký | Dương Minh Điều |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 539/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 19 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm2003;
Căn cứLuật Giao thôngđườngbộ;
Căn cứNghịđịnh số18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm2012 của Chính phủvề Quỹbảo trìđườngbộ;
Xét đềnghịcủa Giámđốc Sở Giao thông vậntải và Giámđốc Sở Nộivụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quỹbảo trìđường bộtỉnh Tiền Giang
Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tiền Giang (dưới đây gọi chung là Quỹ) là QuỹcủaNhànước,cótưcáchphápnhân,cócondấuvàtàikhoảnmởtạiKho bạcNhà nướcchinhánhtỉnhTiềnGiang.QuỹcótrụsởđặttạiSởGiaothông vậntải.
Điều 2. Cơ cấu tổchức của Quỹ
1. Cơ cấu tổchức củaQuỹgồmHộiđồng quản lý Quỹvà Văn phòng Quỹ.
2. Hộiđồng quản lýQuỹ
a) Thànhphần Hộiđồng quản lý Quỹ:
- Chủtịch Hộiđồng:Giámđốc Sở Giaothông vậntải.
- Các Phó chủtịch Hộiđồng:
+ Phó Giámđốc Sở Tài chính;
+ Phó Giámđốc SởKế hoạchvàĐầutư;
+ Phó Giámđốc SởGiaothôngvận tải;
- Ủyviênthường trực Hộiđồng: Chánh Văn phòng Quỹ.
- Cácủyviên Hộiđồng:
+ Lãnh đạo Văn phòng Sở Giao thông vận tải;
+ Lãnh đạo Phòng Kế hoạch kỹ thuật, Sở Giao thông vận tải;
+ Lãnh đạo Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới;
+ Lãnh đạo phòng Ngân sách - Tài chính hành chính sự nghiệp, Sở Tài chính;
+ Đại diện Hiệp hội Vận tải ô tô tỉnh Tiền Giang;
Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có thành viên nêu trên cử nhân sự tham gia Hội đồng bằng văn bản.
b) Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phân công nhiệm vụ cụ thể cho các thành viên trong Hội đồng.
c)ThànhviênHộiđồngquảnlýQuỹchịutráchnhiệmthựchiệnnhiệmvụ do Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phân công và được hưởng phụ cấp kiêm nhiệmtheoquyđịnh hiệnhành.
3.VănphòngQuỹlàcơquanthammưu,giúpviệcchoHộiđồngquảnlý Quỹ,cótưcáchphápnhân,cócondấuvàtàikhoảnmởtạiKhobạcNhànước. VănphòngQuỹgồmcóChánhVănphòng,PhóchánhVănphòngvàcácchuyên viêndoChủtịchHộiđồngquảnlýQuỹquyếtđịnh.Kinhphíchichohoạtđộng củaHộiđồng quản lýQuỹvàVăn phòng Quỹđược bốtrí từnguồn kinh phí hàng nămcủaQuỹ.Vănphòng QuỹcótrụsởđặttạiSởGiaothôngvậntải.
Điều 3. Nhiệm vụ, quyền hạn và quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ
1. Nhiệmvụvà quyền hạn của Hộiđồngquản lý Quỹ
a) Nghiên cứuđềxuấtỦy ban nhân dân tỉnh về mức phíđốivới xe mô tô, tỉ lệphầntrăm(%)đượcđểlạichochođơnvịthuphí,quảnlývàsửdụngphíthu được trênđịa bàn tỉnh đểtrình Hộiđồngnhân dân tỉnhxemxét, quyếtđinh.
b)Chỉđạo,giámsát,kiểmtraviệcthu,chi,quảnlýquỹbảotrìđườngbộtrên địa bàn tỉnh theo quyđịnh của Chính phủ,hướng dẫn của các Bộ ngành trungươngvàquyđịnhcủaỦybannhândântỉnh;Banhànhtheothẩmquyền các quyđịnh liên quan đếnhoạtđộngcủaQuỹ.
c) Phêduyệt kếhoạch tài chính (thu, chi) hàngnămcủa Quỹ. d) Phê duyệt quyết toán thu, chi nămcủa Quỹ.
đ)Quyđịnhchứcnăng,nhiệmvụ,quyềnhạn,cơcấutổchức,biênchếcủa Văn phòng Quỹ.
e)HộiđồngquảnlýQuỹsửdụngcondấucủaQuỹtrongthựchiệnnhiệm vụvàquyền hạn của mình.
2. Nhiệmvụvà quyền hạn của Chủtịch Hộiđồng quản lý Quỹ
a) Là ngườiđạidiệntheo pháp luậtvàlà chủtài khoản của Quỹ.
b)Chỉđạo,điềuhànhcáchoạtđộngcủaQuỹ;chịutráchnhiệmtrướcChủ tịchỦyban dân tỉnhtrongviệc điều hành các hoạtđộng của Quỹ.
c)TriệutậpvàchủtrìcuộchọpHộiđồngquảnlýQuỹhoặctổchứcviệc lấyý kiến các Thànhviên Hộiđồng.
d)Tổchức kiểm tra,giám sát việc thựchiệncácnghịquyết,quyếtđịnh của Hộiđồngquảnlý Quỹ.
đ)ThaymặtHộiđồngquảnlýQuỹkýhoặcủyquyềnchomộttrongnhững ThànhviêncủaHộiđồngkýcácNghịquyết,quyếtđịnhcủaHộiđồngquảnlý Quỹ.ỦyquyềnbằngvănbảnchomộttrongnhữngThànhviêncủaHộiđồng thựchiện chức năng,nhiệmvụcủa Chủtịch Hộiđồng khi vắngmặt.
e) Bổ nhiệm, miễn nhiệm, khen thưởng kỷ luật Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Quỹ.
g)Trongtrườnghợpcầnthiết,thaymặtHộiđồngquảnlýQuỹkiếnnghị Chủ tịchỦyban nhân dân tỉnh sửađổi, bổsung Quyếtđịnh củaChủ tịchỦyban nhândântỉnhquyđịnhcơcấutổchứcvàquychếhoạtđộngcủaHộiđồngquản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Tiền Giang; bổ sung, thay đổi hoặc bãi nhiệm thành viên Hộiđồngquảnlý Quỹ.
h) Tổchức quản lý tài chính, tàisảnđượcgiaotheoquyđịnh.
i) Thực hiện cácquyền vànhiệmvụkháctheo quyđịnh của pháp luật.
3. Quychế hoạtđộng của Hộiđồngquảnlý Quỹ
a)Hộiđồngquản lý Quỹlàm việctheochếđộ tậpthể;chịu trách nhiệm tập thểvềhoạtđộngcủaHộiđồng,tráchnhiệmcánhânvềphầnviệcđượcphân côngtrước ChủtịchỦyban nhân dântỉnh và trước pháp luật.
b)Hộiđồng quản lý Quỹquyếtđịnh các vấnđềtheo nguyên tắc đasố,phiếu biểuquyếtcủacácỦyviênHộiđồngcógiátrịngangnhau.QuyếtđịnhcủaHội đồngquảnlýQuỹcóhiệulựckhicótrên2/3sốỦyviênHộiđồngbiểuquyếttán thành.ỦyviênHộiđồng quản lý Quỹcóquyềnbảolưuýkiến củamình.
c) Trong một sốtrường hợp cần thiết, việclấyý kiến củaỦyviên Hộiđồng có thểđược thực hiện bằngvănbản.
d)HộiđồngquảnlýQuỹhọpđịnhkỳhàngquýđểxemxétvàquyếtđịnh những vấnđềthuộcthẩmquyềnvàtrách nhiệmcủa mình. Khicần thiết, Hội đồngcóthểhọpbấtthườngđểgiảiquyếtnhữngvấnđềcấpbáchtheoyêucầu của Chủtịch Hộiđồng hoặc Phó chủtịchHộiđồng.
đ)Hộiđồng quản lý Quỹchỉhọp khicó ítnhất1/2sốỦyviên tham dự.Ủy viênvắngmặtphảibáocáolýdo vắngmặtvàgửiphiếubiểuquyếtcủamìnhvề Hộiđồng.
e)Nộidungvàkếtluậncuộchọpphảiđượcghichépđầyđủvàobiênbản. Kếtluậncủacuộchọpđượcthểhiệnbằngnghịquyết,quyếtđịnhcủaHộiđồng.
Nghịquyết,quyếtđịnhcủaHộiđồngquảnlýQuỹphảiđượcgửitớitấtcảcác Ủyviênhộiđồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giámđốc Sở Giao thông vận tải, Thủtrưởng các sở ngành tỉnh,Chủ tịchỦyban nhândâncáchuyện,thịxãGòCông,thànhphốMỹThovàcácthànhviênHội đồngQuảnlýQuỹbảotrìđườngbộtỉnhTiềnGiangchịutráchnhiệmthihành quyếtđịnhnày.
Quyếtđịnhnàycó hiệu lựcthi hành kể từngàyký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
| Số hiệu | 539/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Tiền Giang |
| Ngày ban hành | 19/03/2013 |
| Người ký | Dương Minh Điều |
| Ngày hiệu lực | 19/03/2013 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật