Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu475/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành24/09/2018
Người kýTống Quang Thìn
Ngày hiệu lực 24/09/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 475/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Ninh Bình

Value copied successfully!
Số hiệu475/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành24/09/2018
Người kýTống Quang Thìn
Ngày hiệu lực 24/09/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 475/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 24 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 63/QĐ-BNN-PC ngày 11/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế về lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 3177/QĐ-BNN-QLCL ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện; UBND cấp xã tỉnh Ninh Bình (Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính Phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP11;
ĐN/KSTTHC2018

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thủ tục cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

2

Thủ tục cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

3

Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

4

Thủ tục phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

5

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

6

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

7

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

8

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

9

Thủ tục cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

10

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

11

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

12

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

13

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

14

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

15

Thủ tục cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

16

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

17

Thủ tục cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

1

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

30.000 đồng/lần/người

- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Công thương;

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;

- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

2

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

18 (mười tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

700.000 đồng/cơ sở

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

3

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

18 (mười tám) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

700.000 đồng/cơ sở

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.

4

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT

Không

- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

- Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính

II. Thủ tục hành chính cấp huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018.

III. Thủ tục hành chính cấp xã

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực Thủy lợi

1

BNN-NBI-288199

Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

2

NBI-282814

Thủ tục cấp giấy phép cho hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:

a) Các loại xe mô tô hai bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật;

b) Xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi;

c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi

3

BNN-NBI-288205

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 2, 3, 5, 6, 7, 8 Điều 1 Quyết định 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi

Thủ tục hành chính được ban hành tại Quyết định số 83/QĐ-UBND ngày 24/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung; thay thế, bị thay thế; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

4

BNN-NBI-288214

Thủ tục cấp giấy phép cho các hoạt động xây dựng kho, bến bãi, bốc dỡ; tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; xây dựng chuồng trại chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; chôn phế thải, chất thải.

5

NBI-282815

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

6

BNN-NBI-288245

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc tỉnh quản lý; hệ thống công trình thủy lợi liên tỉnh, công trình thủy lợi quan trọng quốc gia với lưu lượng xả nhỏ hơn 1000m3/ngày đêm.

II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm và thủy sản

1

BNN-NBI-288020

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 7/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.

Thủ tục này được ban hành tại Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục và nội dung thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.

2

BNN-NBI-288021

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

3

BNN-NBI-288022

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

4

BNN-NBI-288023

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)

5

BNN-NBI-288017

Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu

Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính Phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm

6

BNN-NBI-288018

Thủ tục xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm

 

Từ khóa:475/QĐ-UBNDQuyết định 475/QĐ-UBNDQuyết định số 475/QĐ-UBNDQuyết định 475/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định số 475/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định 475 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu475/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                            Ngày ban hành24/09/2018
                            Người kýTống Quang Thìn
                            Ngày hiệu lực 24/09/2018
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi