Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4722/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 30/10/2017
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực 30/10/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 4722/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai

Value copied successfully!
Số hiệu 4722/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 30/10/2017
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực 30/10/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4722/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 30 tháng 10 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 8/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với các Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai

(Có phụ lục số 01, phụ lục số 02 chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giám đốc Sở Y tế phê duyệt bản mô tả công việc và giao chỉ tiêu số lượng người làm việc cho từng vị trí việc làm đối với từng Trạm Y tế xã, phường, thị trấn, trong tổng chỉ tiêu số lượng người làm việc do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai giao hàng năm.

Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc sử dụng số lượng người làm việc theo vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm được phê duyệt; tham mưu cho UBND tỉnh bố trí số lượng người làm việc phù hợp về định mức và cơ cấu.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế; các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3 QĐ;
- Sở Nội vụ (3b);

- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU ĐỐI VỚI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

Stt

Danh mục vị trí việc làm

Số lượng vị trí việc làm

Chức danh nghề nghiệp

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

2

 

 

 

1

Trạm trưởng

1

Bác sỹ/CNYTCC/Y sỹ

Hạng IV

 

2

Phó trạm trưởng

1

Bác sỹ/Y sỹ/hộ sinh/dược/CNYTCC

Hạng IV

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

5

 

 

 

1

Khám bệnh, chữa bệnh

1

Y sĩ

Hạng IV

 

2

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

1

Hộ sinh

Hạng IV

 

3

Quản lý và cấp phát thuốc

1

Dược

Hạng IV

 

4

Truyền thông; giáo dục sức khỏe và quản lý sức khỏe cộng đồng

1

Thuộc 1 trong các chức danh: Y sĩ, Điều dưỡng, Hộ sinh; Dân số viên; YTCC

Hạng IV

 

5

Thực hiện các nhiệm vụ về Y tế dự phòng

1

Y sĩ

Hạng IV

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KHUNG NĂNG LỰC CỦA VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐỐI VỚI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 4722/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Danh mục vị trí việc làm

Tiêu chuẩn, điều kiện

Ghi chú

1

2

3

4

I

Tên vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

1

Trạm trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 hoặc khoản 2 điều 9 hoặc khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 2 điều 6 Thông tư 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 hoặc khoản 3 điều 9 hoặc khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 3 điều 6 Thông tư 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015

 

2

Phó trạm trưởng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 hoặc khoản 2 điều 9 hoặc khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 2, Điều 9 Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 2, Điều 7 Thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 2 điều 6 Thông tư 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 hoặc khoản 3 điều 9 hoặc khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 3, Điều 9 Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 3, Điều 7 Thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ hoặc khoản 3 điều 6 Thông tư 11/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015

 

II

Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

1

Khám bệnh, chữa bệnh

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 6 hoặc khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 hoặc khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

2

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 9 Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 9 Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

3

Quản lý và cấp phát thuốc

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 7 Thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 7 Thông tư số 27/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

4

Truyền thông; giáo dục sức khỏe và quản lý sức khỏe cộng đồng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Có trình độ Trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành: Y sĩ, Điều Dưỡng, Hộ sinh; Dân số viên; Y tế công cộng; Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 trở lên theo quy định tại Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 14/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với vị trí có yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; Có trình độ tin học đạt chuẩn theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Hiểu biết về quan điểm, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân; có kỹ năng giáo dục sức khỏe và giao tiếp hiệu quả với người bệnh và cộng đồng; có kỹ năng làm việc nhóm, làm việc độc lập, xử lý linh hoạt.

 

5

Thực hiện các nhiệm vụ về y tế dự phòng

Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng: Theo quy định tại khoản 2, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ: Theo quy định tại khoản 3, Điều 10 Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của liên Bộ Y tế - Bộ Nội vụ

 

 

 

Từ khóa: 4722/QĐ-UBND Quyết định 4722/QĐ-UBND Quyết định số 4722/QĐ-UBND Quyết định 4722/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định số 4722/QĐ-UBND của Tỉnh Lào Cai Quyết định 4722 QĐ UBND của Tỉnh Lào Cai

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4722/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Lào Cai
Ngày ban hành 30/10/2017
Người ký Đặng Xuân Phong
Ngày hiệu lực 30/10/2017
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi