Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 47/2006/QĐ-BGDĐT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 23/10/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2006 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 47/2006/QĐ-BGDĐT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 23/10/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2006 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ GIÁO DỤC VÀ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2006/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2006 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH DẠY TIẾNG KHMER CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG DÂN TỘC.
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 85/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Chỉ thị số 38/2004/CT-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh đào tạo, bồi dưỡng tiếng dân tộc thiểu số đối với cán bộ, công chức công tác ở vùng dân tộc, miền núi;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục thường xuyên,
QUYẾT ĐỊNH
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DẠY TIẾNG KHMER CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CÔNG TÁC Ở VÙNG DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2006/QĐ-BGDĐT ngày 23 tháng 10 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1.Giúpcánbộ,côngchứccôngtácởvùngđồngbàodântộcKhmer(sauđây gọitắtlàhọcviên)biếttiếngnói,chữviếtKhmer,cókhảnănggiaotiếpvớiđồng bào dân tộc Khmer bằng tiếng Khmer (nghe, nói tương đối tốt trong giao tiếp thông thường; đọc, viếtđược).
2.ThôngquaviệchọctiếngKhmer,họcviêncónhữnghiểubiếtcầnthiếtvề văn hoá, phong tục tập quán củađồngbàodântộcKhmer.
II. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH
1.Phùhợpvới đốitượng
ĐốitượngtiếpnhậnChươngtrìnhlànhữngcánbộ,côngchứccôngtácởvùng đồngbàodântộcKhmer,chưabiếttiếngnói,chữviếtcủađồngbào,cónhucầu hoặcđượccửđihọctiếngKhmernhưngônngữthứhai.Đểphùhợpvớiđốitượng, giúp học viên đạt được mục tiêu mà Chương trình đã đặt ra cho khoá đào tạo, Chươngtrìnhđượcxâydựngtheotinhthầntinhgiản,thiếtthực,cótínhthựchành cao.
2.Giao tiếp
ViệcdạytiếngKhmerchocánbộ,côngchứccôngtácởvùngđồngbàodân tộcKhmervậndụngquanđiểmdạyhọctheođịnhhướnggiaotiếp,kếthợpviệc họctrênlớpvớithựchànhgiaotiếptrongcôngtácvàđờisốnghằngngàyđểcác kỹ năng sử dụng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) được hình thành và phát triển nhanh chóng.
3.Tích hợp
a)Kếthợpchặtchẽgiữaluyệnnghe,nóivớiluyệnđọc,viết;giữatrangbịkiến thức sơ giản với rèn luyện kỹ năng.
Chươngtrìnhưutiêndạynghevànóilànhữngkỹnănggiaotiếpđượccánbộ, côngchứcsửdụngnhiềunhấttrongquanhệvớiđồngbàodântộcKhmer.Đểtăng hiệuquảhọctậpvàtiếtkiệmthờigianhọc,việcdạynghevànóiđượchìnhthành trêncơsởcácbàihộithoại,bàiđọc.Cácbàihộithoại,bàiđọccũnglàchỗdựađể rènluyệncáckỹnăngđọc,viết,nghe,nóivàhìnhthànhnhữngkiếnthứctừngữ, ngữ pháp Khmer sơ giản, làm nềnchoviệcrènluyệnkỹnăng.
b)Kếthợpchặtchẽgiữaviệcdạyngônngữvớitrangbịvốnhiểubiếtcơbản
về văn hoá,phong tục, tập quán của đồng bào dân tộc Khmer.
ViệcdạytiếngKhmercầndựatrêncácngữliệuphảnánhcuộcsốnglaođộng, sinhhoạtvănhoá,phongtụctậpquán,...củađồngbàodântộcKhmer,quađógiúp cánbộ,côngchứccónhữnghiểubiếtvềtâmlý,tìnhcảm,vănhoátruyềnthống,... củađồngbào.Bêncạnhđó,còncómộtsốvănbảnthườngthứcvềkhoahọc,pháp luật,chínhtrịđểngườihọccóvốntừngữcầnthiết,vậndụngtrongcôngtáctuyên truyềnchủtrương,đườnglốicủaĐảng,chínhsách,phápluậtcủaNhànước,vận động nếp sống mới và phổ biến khoa học.
1.Thời lượng thực hiện Chương trình
Chương trình được thực hiện với thời lượng 450 tiết. Mỗi tiết 45 phút.
2.Cấu trúc Chương trình và phân bổ thời lượng
a) Cấu trúc Chương trình
-Chươngtrìnhgồmhaigiaiđoạn:giaiđoạnhọcchữvàgiaiđoạnrènluyện tổng hợp.
Giaiđoạnrènluyệntổnghợpđượcthiếtkếthànhcácchủđềhọctập(khoảng 10 chủ đề). Thời lượng dành cho mỗi chủ đề (cụmbài học) khoảng 40 tiết.
- Mỗi bài học tích hợp các nội dung học tập, rèn luyện sau:
+Luyệnđọc;
+Từ ngữ - ngữ pháp;
+Luyện nghe - luyện nói;
+Luyện viết.
b)Phânbổthờilượng cho các giaiđoạn học tập
- Giai đoạn học chữ 70 tiết
+Luyện đọc, viết (khoảng 50 tiết)
+Luyện nghe - nói, Từ ngữ - ngữ pháp (khoảng 15 tiết)
+Ôn tập, kiểm tra (khoảng 5 tiết)
- Giai đoạn rèn luyện tổng hợp 380 tiết
+Luyện nghe - nói (khoảng 220 tiết)
+Luyện đọc - viết, Từ ngữ - ngữ pháp (khoảng 140 tiết)
+Ôn tập,kiểm tra giữa và cuối khoá (khoảng 20 tiết)
HọcxongChương trình, học viên cần đạt được các yêu cầu cơ bản sau:
1.Về kỹ năng
Nghe-hiểuýchínhcủabàihộithoại,bàivăn,mẩuchuyện,bảntinngắn,văn bảnđơngiảnphổbiếnkiếnthứckhoahọc,đườnglốicủaĐảng,chínhsách,pháp luậtcủaNhànước.Nghe-hiểuýkiếncủađồngbàovềnhữngvấnđềđơngiản.Trò chuyệnđượcvớiđồngbàodântộcKhmervềnhữngvấnđềthiếtthực.Nóilạiđược ý chính của cuộc trao đổi, của những mẩu chuyện, bản tin ngắn, thông báo đã nghe. Đọc rõ ràng, tương đối trôi chảy những vănbản đơn giản khoảng 150 từ. Hiểuýchínhcủavănbản.Viếttươngđốiđúngchínhtảđoạnvănngắnkhoảng60 chữ(vớinhữngtừthườngdùng).Viếtđượcthưtừhoặcthôngbáongắn,đoạnvăn tự sự hoặc thuyết minh đơn giản khoảng60 từ, không mắc nhiều lỗi chính tả.
2.Vềkiếnthức
-Nắmđượckhoảng1000từthườngdùngtheocácchủđềhọctập.Nắmđượccác hiện tượng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ nhiều nghĩa.
-Nắmđượcmộtsốmẫucâuđơn(câutrầnthuật,câunghivấn,câucầukhiến, câucảmthán),mẫucâughépthườngdùng.Nắmđượcmộtsốthànhphầncâucơ bản (chủ ngữ, vị ngữ,trạng ngữ) bằng cách trả lời câu hỏi.
-Hiểubiếtthêmvềphongtụctậpquán,cácnghithứcgiaotiếp,ứngxửthông thường, về đời sống tinh thần, vật chấtcủađồngbàodântộcKhmer.
1. Nội dung dạy học
1.1. Giai đoạn học chữ
a) Rèn luyện kỹ năng
- Đọc
+Luyện phát âm. Đọc tiếng, từ; tìm hiểu nghĩa của từ.
+ Đọccâu,chuỗicâu,đoạnhộithoại,đoạnvănngắn.Tìmhiểunộidungdiễn đạt trong câu, chuỗi câu, đoạnhộithoại,đoạnvăn.
- Viết
+Viết chữ, chữ số tự nhiên từ 1 đến 1.000.000.
+Viết chính tả câu, chuỗi câu (nhìn - viết, nghe - viết).
- Nghe - nói
+Nghe - viết chính tả câu, chuỗi câu.
+Nghe - nói những câugiao tiếp đơn giản.
+Hỏi và trả lời câu hỏi đơn giản.
b) Kiến thức (nhận biếtqua thực hành)
-BảngchữKhmer:Phụâm,chânphụâm, nguyên âm, nguyên âm độc lập. Chữ hoa.Dấungữâm,dấucâu.
- Cách ráp vần, cách gửi chân, chồng vần, chéo vần.
- Chữ số Khmer.
- Một số mẫu câu nghi vấn, câu trần thuật (dạng sơ giản).
- Một số nghi thức lời nói đơngiảncủađồngbào.
1.2. Giai đoạn rèn luyện tổng hợp
a) Rèn luyện kỹ năng
- Đọc
+Đọcnhữngvănbảnđơngiản(bàihộithoại,mẩuchuyện,mẩutin,thôngbáo, bàivăn,bàithơngắn,vănbảnđơngiảnphổbiếnkhoahọc,phổbiếnđườnglối, chính sách, pháp luật,...).
+Tìm hiểu nghĩa của từ, câu, ý chính của đoạn, bài.
+Học thuộc một số thành ngữ, tục ngữ của đồng bào dân tộc Khmer.
- Viết
+ Viết chính tả (nhìn-viết, nghe-viết, nhớ-viết)đoạnhộithoại,đoạn vănngắn.
+ Viết câu (câu trần thuật đơn, câu trần thuật ghép, câu nghi vấn, câu cầu khiến,câucảmthán) theo mẫu.
+Viết thư từ, thông báo ngắn, đoạn văn tự sự, thuyết minh đơn giản.
- Nghe
+Nghe lời đối thoại, ý kiến trao đổi trong lớp học.
+Nghe bài văn, bài thơ, mẩu chuyện đơn giản giáo viên kể.
+NgheýkiếncủađồngbàodântộcKhmerkhicùngtraođổivềnhữngvấnđề gần gũi, thiết thực trong đời sống.
+ Nghemộtsốmẩuchuyện,bảntin,thôngbáo,bàiphổbiếnkiếnthứckhoa họcđơngiản,phổbiếnđườnglốicủaĐảng,chínhsách,phápluậtcủaNhànước... trong lớp học, trên đài phát thanh,truyềnhình (bằng tiếng Khmer).
+Nghe - viết chính tả đoạn hội thoại, đoạn văn ngắn.
- Nói
+ Đặtvàtrảlờicâuhỏivềbàihộithoại,bàiđọc.Traođổiýkiếnvềbàihội thoại, bài đọc.
+Sử dụng các nghi thức lời nói phù hợp với đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
+Kể mẩu chuyện, câu chuyện hoặcsự việc đơn giản.
+ TraođổiýkiếnvớiđồngbàodântộcKhmervềnhữngvấnđềgầngũi,thiết thực.
b) Trang bị kiến thức(quathựchành)
- Mở rộng vốn từ ngữ (bao gồm cảthành ngữ, tục ngữ) theo các chủ đề học tập.
- Các hiện tượngtừđồngnghĩa,từtrái nghĩa, từ nhiều nghĩa.
-Mộtsốmẫucâuđơn(câutrầnthuật,câunghivấn,câucầukhiến,câucảm thán).
-Mộtsốthànhphầncâucơbản(trảlờicâuhỏi:Ai?Cáigì?,Congì?,Làgì?,
Làmgì?,Thếnào?,Baonhiêu?,Khinào?,Baogiờ?,Ởđâu?,Vìsao?,Đểlàmgì?, Bằnggì?,Như thế nào?...).
- Một số mẫu câu ghép thường dùng.
-Phongtục,tậpquán;cáchgiaotiếp,ứngxửthôngthường;đờisốngtinhthần và vật chất của đồng bào dân tộc Khmer.
2. Ngữ liệu
a) Các kiểu văn bản
VănbảnđưavàotàiliệudạyhọctheoChươngtrìnhlàcácđoạn,bàihộithoại (dotácgiảbiênsoạntàiliệudạyhọcsưutầmhoặctựbiênsoạn),tụcngữ,thành ngữcủađồngbàodântộcKhmer,tríchđoạntácphẩmvănhọc,báochí,tintức, mẩuchuyệnlịchsử,vănbảnphổbiếnkhoahọc,phổbiếnchủtrương,đườnglối củaĐảng,chínhsách,phápluậtcủaNhànước,vănbảngiaodịch thông thường,... phù hợp với các chủ đề về sinh hoạt, đời sống văn hoá, những giá trị tinh thần (tâm lí, tình cảm, quan điểm đạo đức, thẩm mĩ, phong tục tập quán,...) của đồng bào Khmer Nam Bộ, về thiên nhiên, đất nước, những vấn đề chính trị, khoa học, giáo dục, pháp luật,... Bên cạnh những văn bản bằng tiếng Khmer, có thể sử dụng một số văn bản dịch từ tiếng Việt.
b) Hệ thống chủ đề vànội dung bài đọc (gợi ý)
-Gia đình, dòng tộc:
+Giới thiệu bản thân
+Gia đình tôi
+Công việc gia đình
+Làm kinh tế gia đình
+Gia đình với chính sách sinh đẻcó kế hoạch
+Luật Hôn nhân và gia đình ; ....
- Phumsóc,quêhương:
+Quê hương đổi mới
+Nông thôn ở đồng bằng sông Cửu Long
+Thành phố Cần Thơ
+Vựa lúa Sóc Trăng ; ....
- Thiên nhiên, môi trường:
+Thời tiết, khí hậu Việt Nam
+Rừng U Minh, sông Cửu Long
+Cây thốt nốt
+Pháp luật về bảo vệ môi trường ;....
- Chăm sóc sức khoẻ:
+Vệ sinh phòng dịch
+Rèn luyện thân thể
+Phòng bệnh, chữa bệnh
+Hãy tránh xa ma tuý
+Phòng chống bệnh HIV/AIDS; ....
-Lao động, sản xuất:
+Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
+Nghề truyền thống
+Phát triển sản xuất
+Kĩ thuật chăn nuôi, trồng trọt
+Ngày Quốc tế Lao động ; ....
-Khoa học, giáo dục:
+Truyền thống hiếu học
+Trường dân tộc nội trú
+Bài trừ mê tín, dị đoan
+Một số nhà khoa học, nhà giáo tiêu biểu ; ...
-Đất nước,conngười:
+Tổ quốc Việt Nam
+Các dân tộc anh em
+Các tỉnh có đồng bào Khmer sinh sống
+Chính sách đoàn kết dân tộc ; ....
-Bảo vệ Tổ quốc:
+Truyền thống yêu nước
+KỉniệmngàyQuốcphòngtoàndân
+Giữ gìn cuộc sống thanh bình
+Bảo vệ biên giới và hải đảo
+Luật Nghĩa vụ quân sự ; ....
-Truyền thống và di sản văn hoá dân tộc:
+Xây dựng nếp sống mới
+Trang phục của người Khmer
+Lễ hội của người Khmer
+Tục lệ của người Khmer
+Chùa Khmer
+Một số địa danh nổi tiếng
+Giữ gìn và bảo vệ di sản văn hoá
+Luật Di sản văn hoá ; ....
-Đảng và Bác Hồ:
+Chuyện về Bác Hồ
+Chuyện về các đảng viên ưu tú
+Bác Hồ với các dân tộc thiểu số
+Vào Lăng viếng Bác ; ....
3.Liênkếtnộidung và ngữliệudạy học
a) Giai đoạn học chữ
Sựliênkếtnộidungvàngữliệudạyhọctronggiaiđoạnnàythểhiệnởchỗ gắnviệchọctừngchữrờivớitừ,câu,chuỗicâu,đoạnhộithoại,đoạnvănngắnvà rèn luyện kỹ năng.
Mô hình bài học:
Bài học số ... : chữ ...
Luyện đọc | Từ ngữ - ngữ pháp | Luyện nghe - nói | Luyện viết |
- Ngữ liệu: + Chữ ... + Từ, câu, chuỗi câu, đoạn hội thoại, đoạn văn ngắn - Đọc thành tiếng. - Đọc - hiểu. | - Học từ ngữ mới. - Học mẫu câu. | - Nghe - đọc hoặc nhắc lại từ, câu, chuỗi câu, đoạn hội thoại, đoạn văn. - Nói theo mẫu câu. | - Viết chữ - Viết chính tả |
b) Giai đoạn rèn luyện tổng hợp
Chươngtrìnhliênkếtnộidungvàngữliệudạyhọctheohướnglấychủđềhọc tậplàmkhungvàbàihộithoại,bàiđọclàmcơsởđểxâydựngcácbàihọccónội dung tích hợp: Luyện đọc, Từ ngữ - ngữ pháp, Luyện nghe - luyện nói, Luyện viết.
Mô hình bài học:
Bài học số ...
Chủ đề | Luyện đọc | Từ ngữ - ngữ pháp | Luyện nghe - nói | Luyện viết |
Truyền thống và di sản văn hoá dân tộc | Bài: “Hội đua ghe ngo” - Luyện đọc. - Tìm hiểu nội dung bài. | - Từ ngữ về lễ hội. - Hỏi và trả lời câu hỏi lựa chọn (Ví dụ: Hội đua ghe ngo diễn ra vào mùa hè hay mùa thu?) | - Trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện hoặc bản tin phù hợp với chủ đề. - Trao đổi ý kiến về xây dựng nếp sống mới. | - Viết chính tả “Hội đua ghe ngo”. - Hoặc: Viết đoạn văn ngắn về lễ hội / về xây dựng nếp sống mới. |
Theocáchtrên,mỗibàihọcvừagiúphọcviênrènluyệncáckỹnănggiaotiếp, mởrộng,hệthốnghoá,tíchcựchoávốntừ,trangbịnhữngkiếnthứcngữphápsơ giản, ban đầu vừa cung cấp cho học viên những hiểu biết cần thiết về văn hoá, phong tục tập quán của đồng bào Khmer Nam Bộ.
VI. GIẢI THÍCH - HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1.Về bộ chữ Khmer và vấn đề phươngngữ
ChữviếtKhmerđượcdùngtrongChươngtrìnhlàbộchữcổtruyềnđượcđồng bàodântộcKhmersửdụngquanhiềuthếhệ,đượcdùngtrongChươngtrìnhdạy môn Tiếng Khmer cho học sinh phổ thông vùng đồng bằng sông Cửu Long.
Tiếng Khmer ở những vùng khác nhau của đồng bằng sông Cửu Long không có những khác biệt lớn về cách phát âm và từ ngữ. Vì vậy, tiếng Khmer về cơ bản không có vấn đề phương ngữ. Tuy vậy, để học viên không gặp khó khăn khi tiếp xúc với những từ ngữ có cách phát âm hoặc cách hiểu khác với từ ngữ mà đồng bào vùng học viên công tác vẫn dùng, tác giả biên soạn tài liệu dạy học cần lập bảng đối chiếu từ ngữ Khmer - Việt ở cuối tài liệu. Bên cạnh đó, cần trang bị cho học viên các tài liệu hỗ trợ như Từ điển so sánh Khmer - Việt, Việt - Khmer để học viên tham khảo và tra cứu.
2.Về cấu trúc Chương trìnhvà nộidung bàihọc
a) Đặc điểm cấu trúc
Chương trình được thiết kế theo hai giai đoạn:
-Giaiđoạnhọcchữcónhiệmvụchủyếulàgiúphọcviênnắmđượccáckýtự (chữvàdấu)củatiếngKhmer,đọcđượccácâmtiết;đọcvàhiểunghĩacủatừngữ, câu,chuỗicâu,đoạn,bài;viếtđượcchữvàsốcủatiếngKhmer.Tácgiảbiênsoạn tàiliệudạyhọccầntậndụngnhữngkýtựđãhọcđểsoạnthànhcâu,chuỗicâu, đoạn,bàiứngdụng,giúphọcviênsớmnhậnđượcmặtchữ,củngcốbàihọc,đẩy nhanh sự phát triển kỹ năng đọc và viết (trọng tâm), kết hợp vớinghevànói.
- Giai đoạn rèn luyện tổng hợp có nhiệm vụ phát triển toàn diện các kỹ năng và kiến thức đã được hình thành từ giai đoạn học chữ. Giai đoạn này có thể thiết kế theo nguyên tắc đồng tâm: các chủ đề học tập, nội dung rèn luyện kỹ năng và trang bị kiến thức được bố trí lặp lại một vài vòng, trong đó nội dung học tập, rèn luyện ở vòng sau rộng hơn và cao hơn vòng trước. So với giai đoạn học chữ chú trọng rèn luyện kỹ năng đọc và viết thì giai đoạn này dành thời lượng ưu tiên cho việc rèn luyện kỹ năng nghe và nói.
b) Nội dung bài học
Mỗi phần trong bài học có nhiệm vụ cụ thể như sau:
- Luyện đọc: rèn cho học viên các kỹ năng đọc, nghe và nói, đồng thời cung cấp vốn từ, tăng cường khả năng diễn đạt và trang bị cho học viên những hiểu biết cần thiết về đời sống, về văn hoá của đồng bào dân tộc Khmerộ.
-Từngữ-ngữpháp:giúphọcviênmởrộngvốntừ,trangbịnhữngkiếnthức sơgiảnvềtừngữ,ngữpháptiếng Khmer, làm nền cho việcrènluyệnkỹnăngdùng từ, đặt câu (luyện nói, viết thành câu).
-Luyệnnghe:rènchohọcviênkỹnăngnghethôngquacáchìnhthứcnghe đọc,nghekểchuyện,nghecâuhỏi,ngheýkiếntraođổicủagiáoviên,củahọc viên cùng lớp.
-Luyệnnói:rènchohọcviênkỹnăngnóithôngquacáchìnhthứctrảlờicâu hỏi; nói theo đề tài, chủ đề...
-Luyệnviết:rènkỹnăngviếtchữ;viếtchínhtảcâuvăn,đoạnvănngắn;tạo lậpmộtvàikiểuvănbảnnhư:viếtbứcthưngắn,viếtmẩutin,viếtđoạnvăntựsự, thuyết minh đơn giản.
c)Gợiýphânbốnộidungvàngữliệudạyhọctheochủđề(cụmbàihọc)giai đoạn rèn luyện tổng hợp:
CHỦ ĐỀ khoảng 18 tiết/ 1chủ đề | LUYỆN ĐỌC | TỪNGỮ - NGỮ PHÁP | LUYỆNNGHE -NÓI | LUYỆNVIẾT |
1. Gia đình, dòng tộc | Các đoạn văn ngắn, bài hội thoại, bài đọc đơn giản về gia đình, dòng tộc. | - Từ ngữ về gia đình, dòng tộc. - Đại từ xưng hô. - Số đếm. - Đặt và trả lời câu hỏi Ai? (Cái gì?, Con gì?), Là gì?, Bao nhiêu? | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn văn,bàihộithoại,bài đọc. - Chào hỏi, tự giới thiệu. - Giới thiệu về bản thân, gia đình (theo câuhỏigợiý). | - Viết chữ. - Viết chính tả chuỗi câu, đoạn văn ngắn. |
2. Phum sóc, quê hương | Cácđoạnvănngắn, bài hội thoại, bài đọc đơn giản về phum sóc, quê hương. | - Từ ngữ về phum sóc, quê hương. - Số đếm. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi Ai?, Làm gì?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn văn,bàihộithoại,bài đọc. - Cảm ơn, xin lỗi. - Giới thiệu về phum sóc (theo câu hỏi gợi ý). | - Viết chữ. - Viết chính tả chuỗi câu, đoạn văn ngắn. |
3. Thiên nhiên, môi trường | Các đoạn văn, bài hội thoại, bài đọc đơn giản về thời gian, thời tiết, phươnghướng. | - Từ ngữ về thời gian, thời tiết, phươnghướng. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi Ai?, Thế nào?, Có... không?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn văn,bàihộithoại,bài đọc. - Khẳng định, phủ định. - Nói về thời tiết (theo câu hỏigợi ý). | - Viết chữ. - Viết chính tả đoạn văn. |
4. Chăm sóc sức khoẻ | Các bài hội thoại, bàiđọcvềsứckhoẻ và chăm sóc sức khoẻ. | - Từ ngữ về các bộ phận cơ thể, sức khoẻ và chăm sóc sức khoẻ. - Đặt và trả lời các câu hỏi Ở đâu?, Bao giờ?, Đã ... chưa? - Cách thể hiệnýnghĩa thời gian:đã,sẽ, đang. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. -Mời,nhờ, đề nghị. - Nghe - kể lại mẩu chuyện phù hợp với chủ đề. - Trao đổi về giữ gìn vệsinh,chămsócsức khoẻ. | - Viết chữ hoa. - Viết chính tả đoạn văn. |
5.Laođộng, sản xuất | Các bài hội thoại, bài đọc về công việc gia đình. | - Từ ngữ về lao động. -Đặtvàtrảlờicáccâu hỏiNhưthếnào?,Bằng gì?. -Cáchthểhiệnýnghĩa mức độ: rất, lắm; quá,... | Thực hành đối thoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. -Đồngý,từchối. - Nghe - kể lạimẩu chuyện phù hợp với chủ đề. - Trao đổi về công việc gia đình. | - Viết chữ hoa. - Viết chính tả đoạn văn. |
6. Khoa học, giáo dục | Các bài hội thoại, bài đọc về truyền thống hiếu học của người Khmer, về bài trừ mê tín, dị đoan. | - Từ ngữ về học tập. - Quan hệ từ: và, nhưng, của, ở,... | Thực hành đối thoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Khen, chê. - Nghe - kể lại mẩu chuyện phù hợp với chủ đề. - Trao đổi về truyền thống hiếu học, về bài trừ mê tín, dịđoan. | - Viết chữ hoa. - Viết chính tả đoạn văn. |
7. Đất nước, con người | Các bài hội thoại, bàiđọc vềđấtnước Việt Nam và các dân tộc anh em. | - Từ ngữ về địa lý, về các dân tộc anh em. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi Vì sao?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonội dung bài hội thoại, bài đọc. - Chia vui, chia buồn. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp với chủ đề. - Nói về đất nước và các dân tộc anh em. | - Viết chính tả đoạn văn. - Đặt và trả lời câu hỏi theo chủ đề (bài viết). |
8.Bảovệ Tổ quốc | Các bài hội thoại, bài đọc về truyền thống yêu nước, về bảo vệ trật tự, an ninh. | - Từ ngữ về bảo vệ Tổ quốc,bảovệtrậttự,an ninh. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi Để làm gì?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theo nội dung bài hội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp với chủ đề. - Trao đổi ý kiến về bảo vệ trật tự,anninh. | - Viết chính tả đoạn văn. - Đặt và trả lời câu hỏi theo chủ đề (bài viết). |
9.Truyềnthống vàdisản vănhoá dân tộc | Các bài hội thoại, bài đọc về truyền thống văn hoá của người Khmer (nếp sống, phong tục, lễ hội, di tích văn hoá - lịch sử,...), về xây dựng phum sócvăn hoá. | - Từ ngữ về văn hoá. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi lựachọn-dùngtừ hay đểbiểuthịhaikhảnăng lựa chọn. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp vớichủđề. - Trao đổi ý kiến về xây dựng nếp sống mới. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết đoạn văn theo câu hỏi gợi ý. |
10. Đảng và Bác Hồ | Các bài hội thoại, bàiđọcvềĐảng,về Bác Hồ. | - Từ ngữ về Đảng, về Bác Hồ. -Đặtvàtrảlờicâuhỏi tổng quát - hỏi về toàn bộsựviệcnóitrongcâu bằngcáchdùngcác từ: à, nhé,... ở cuối câu. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp với chủ đề. - Trao đổi ý kiến về Đảng, về sự nghiệp, đạo đức của Bác Hồ. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết đoạn văn theo câu hỏi gợi ý. |
11. Gia đình, dòngtộc | Các bài hội thoại, bài đọc về kinh tế gia đình, kế hoạch hoá gia đình. | -Từngữvềkinhtếgia đình, kế hoạch hoá gia đình. - Câu cảm thán. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lạimẩu chuyện, bản tin phù hợp vớichủđề. - Trao đổi ý kiến về kinhtếgiađìnhvàkế hoạch hoá gia đình. | - Viết chính tả đoạn văn. -Viếtđoạnvăntự sự ngắn có nội dungphùhợpvới chủ đề. |
12. Phum sóc, quê hương | Các bài hội thoại, bài đọc về quê hương đổi mới và giàu đẹp. | - Từ ngữ về thành thị, nông thôn. - Từ đồng nghĩa. -Ôncáchđặtvàtrảlời câu hỏi Ai?, Là gì?, Bao nhiêu?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp vớichủđề. - Giới thiệu về quê hương đổi mới và giàu đẹp. | - Viết chính tả đoạn văn. -Viếtđoạnvăntự sự ngắn có nội dungphùhợpvới chủ đề. |
13. Thiên nhiên, môi trường | Các bài hội thoại, bài đọc về thiên nhiên và bảo vệ môi trường. | - Từ ngữ về lịch pháp Khmer, về thiên nhiên và bảo vệ môi trường. - Từ trái nghĩa. - Ôn cáchđặtvàtrảlời câu hỏi Ai?, Làm gì; cách thể hiện ý nghĩa thời gian. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonội dung bài hội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, bản tin phù hợp với chủ đề. - Trao đổi ý kiến về bảo vệ môi trường. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết thông báo ngắn, viết đoạn văn tự sự có nội dungphùhợpvới chủ đề. |
14. Chăm sóc sức khoẻ | Các bài hội thoại, bàiđọc vềvệsinh, rèn luyện thân thể, phòng,chữabệnh. | - Từ ngữ về sức khoẻ, thể dục thể thao, khám chữa bệnh. - Từ nhiều nghĩa. -Ônvềcáchđặtvàtrả lời câu hỏi Ai?, Thế nào?; cách thể hiện ý nghĩa mức độ. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp vớichủđề. - Trao đổi về vệ sinh, rèn luyện thân thể, phòng,chữabệnh. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết thông báo ngắn, viết đoạn văn tự sự có nội dungphùhợpvới chủ đề. |
15. Lao động, sảnxuất | Các bài hội thoại, bài đọc về truyền thống lao động cần cù, sáng tạo. | - Từ ngữ về lao động, sản xuất. - Câu ghép. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe- kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp với chủ đề. - Trao đổi về phát triển sản xuất. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết thư, viết đoạnvăntựsựcó nộidungphùhợp với chủ đề. |
16. Khoa học, giáodục | Các bài hội thoại, bàiđọc vềápdụng tiến bộ khoa học, về giáo dục ở địa phương,vềcácnhà khoa học, nhà giáo tiêu biểu. | - Từ ngữ về khoa học, giáo dục. - Câu ghép. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp vớichủđề. -Traođổivềápdụng tiến bộ khoa học, về giáo dụcở địaphương. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viết thư, viết đoạnvăntựsựcó nộidungphùhợp với chủ đề. |
17. Đất nước, con người | Các bài hội thoại, bàiđọc vềcáctỉnh cóđồngbàoKhmer sinhsống,vềchính sách đoàn kết dân tộc. | -Từngữvềđịalý,lịch sử nước ta, về các dân tộc anh em. -Ônvềcáchđặtvàtrả lờicáccâuhỏiỞđâu?, Bao giờ?, Đã ... chưa? | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theo nội dung bài hội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp với chủ đề. - Trao đổi về cuộc sốngởđịaphươngvà chính sách đoàn kết dân tộc. | - Viết chính tả đoạn văn. - Viếtđoạnvăntự sự, đoạn văn thuyết minh có nộidungphùhợp với chủ đề. |
18. Bảo vệ Tổ quốc | Các bài hội thoại, bài đọc về truyền thống yêu nước và bảo vệ trật tự, an ninh, về các anh hùng tiêubiểu. | - Từ ngữ về bảo vệ Tổ quốc,bảovệtrậttự,an ninh. -Ônvềcáchđặtvàtrả lờicáccâuhỏiNhưthế nào?, Bằng gì? | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lạimẩu chuyện,văn bản phổ biến khoa học phù hợp vớichủđề. - Trao đổi ý kiến về bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ trật tự, anninh. | - Viết chính tả đoạn văn. -Viếtđoạnvăntự sự, đoạn văn thuyết minh có nộidungphùhợp với chủ đề. |
19. Truyền thống vàdisản vănhoá dân tộc (khoảng30tiết) | Các bài hội thoại, bài đọcvề xây dựng nếp sốngmới. | - Từ ngữ về văn hoá. -Ônvềcáchđặtvàtrả lờicáccâuhỏiVìsao?, Để làm gì?. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp vớichủđề. - Trao đổi ý kiến về xây dựng nếp sống mới. | - Viết chính tả đoạn văn. -Viếtđoạnvăntự sự, đoạn văn thuyết minh có nộidungphùhợp với chủ đề. |
20. Đảng và Bác Hồ (khoảng10tiết) | Các bài hội thoại, bài đọc về Bác Hồ với các dân tộc thiểu số, về các đảng viên ưutú. | - Từ ngữ về chính trị - xã hội. - Ôn về câu cầu khiến, câu cảm thán. - Ôn về câu ghép. | -Thựchànhđốithoại hoặc trả lời câu hỏi theonộidungbàihội thoại, bài đọc. - Nghe - kể lại mẩu chuyện, văn bản phổ biến khoa học phù hợp vớichủđề. - Trao đổi ý kiến về Bác Hồ với các dân tộc thiểu số, về các đảng viên ưutú. | - Viết chính tả đoạn văn. -Viếtđoạnvăntự sự, đoạn văn thuyết minh có nộidungphùhợp với chủ đề. |
Ôn tập - kiểm tra giữa và cuối khoá (khoảng 15 tiết) | ||||
3.Vềsựphânbổthờilượng cho các phần của bài học
SựphânbổthờilượngchomỗiphầncủabàihọcđượcnêutrongKếhoạchdạy họcthểhiệnmứcđộcầnquantâmđốivớimỗiphần,tránhtìnhtrạngdànhquá nhiềuhoặcquáítthờigianchomộtphần.Trongphạmvithờilượngdànhchomỗi phần,ngườibiênsoạntàiliệudạyhọccóthểchủđộngsắpxếpthờigianđểrènkỹ năng,dạykiếnthứcmới,hayônluyện,củngcốkỹnăng,kiếnthứcđãhọc.Tuỳ thuộcvàođiềukiệndạyhọcvàđốitượnghọccụthể,ngườidạycũngcóthể linh hoạt điều chỉnh thời lượng học.
4.Về tài liệu dạy học
ChươngtrìnhnàylàcơsởđểbiênsoạntàiliệudạyhọctiếngKhmer(baogồm tàiliệuhọctiếngKhmerchohọcviên,tàiliệuhướngdẫngiảngdạytiếngKhmer chogiáoviên),đồngthờilàcăncứđểbiênsoạncácđềkiểmtra,đánhgiákếtquả họctậpcủahọcviên.Tàiliệudạyhọcvàđềkiểmtra,đánhgiácầnđượcthiếtkế phù hợp với hình thức đào tạo và đối tượng học cụ thể.
Trongtàiliệuhọctậpcủahọcviên,bêncạnhchữKhmervàphầngiảinghĩatừ ngữbằngtiếngViệt,cầnthêmphầnphiênâmtheochữquốcngữđốivớinhữngtừ ngữ khó đọc trên cơ sở có bảng đối chiếu thống nhất về cách phiên âm.
5.Về phương pháp và hìnhthứctổ chức dạy học
a)Phươngphápdạyhọc
ĐểviệcdạyhọctiếngKhmerchođốitượngcánbộ,côngchứcđạtđượcmục tiêurènluyệnkỹnăngvàtrangbịkiếnthứcsơgiản,banđầu(quathựchành)một cáchnhanhchóngvàcóhiệuquả,giáoviêncầnvậndụngcácphươngphápdạy học phát huy tính tích cực, chủ động của học viên, chú ý những biện pháp đặc trưngcủamônhọcnhư:rènluyệntheomẫu,phântíchngônngữ,thựchànhgiao tiếp,đóngvai,sửdụngcácphươngtiệntrựcquannghe-nhìn;sửdụnghợplý,linh hoạt,đúnglúc,đúngchỗcácphươngpháp,biệnphápdạyhọcmớivàcũ,truyền thống và hiện đại.
b) Hình thức tổ chức dạy học
Cầnthayđổihoạtđộngcủahọcviêntronggiờhọcbằngnhiềuhìnhthứctổ chứchọctập:họcviênlàmviệccánhân,làmviệctheonhóm,làmviệctheolớp. Họcviênlàmviệccánhântrongtrườnghợpcâuhỏi,bàitậpđặtranhữngyêucầu cụthể.Họcviênlàmviệctheonhómtrongtrườnghợpcâuhỏi,bàitậptrừutượng, đòihỏisựkháiquátvàtrongtrườnghợpnếulàmviệcchungtheođơnvịlớpsẽcó íthọcviênđượcthựchànhluyệntập.Hìnhthứclàmviệcchungtheođơnvịlớp đượcápdụngchủyếutrongtrườnghợpgiáoviênvàhọcviêntraođổi,đốithoại làmmẫu,trảlờinhữngcâuhỏikhôngcầnsuynghĩlâuhoặchọcviêntrìnhbàykết quả thực hành trước lớp,...
Việctổchứcdạyhọccầnkhuyếnkhíchhọcviênkếthợphọctrênlớpvớithực hành giao tiếp trong cộng đồng dân tộc Khmer.
6.Về đánh giá kết quả họctậpcủahọcviên
a)Phươngthứcđánhgiá
Việckiểmtra,đánhgiákếtquảhọctậpcủahọcviênđượcthựchiệntheocác phương thức sau:
- Kiểm tra, đánh giá thườngxuyên (trong mỗigiờ lên lớp).
- Kiểm tra, đánh giá định kỳ (cuối mỗi bài, cụm bài,...).
- Kiểm tra, đánh giá giữakhoá học, cuối khoá học.
b)Nguyêntắcđánhgiá
-Kiểmtra,đánhgiátoàndiệncácnộidunghọctập,rènluyệnđãđượcnêu trongChươngtrình.Nhữngnộidungđượcchútrọnghơnsẽđượckiểmtra,đánh giá thường xuyênhơn.
-Đadạnghoácôngcụkiểmtra,đánhgiáđểlàmchođánhgiáchínhxáchơn, cóđộtincậycaohơn:kếthợpkiểmtra,đánhgiábằngtrắcnghiệmkháchquanvới tự luận, đánh giá bằng hình thức vấn đáp, bằng quan sát trực tiếp của giáo viên,...
- Cách kiểm tra, đánh giá cần phù hợp với từng kỹ năng:
+ Cáckỹnăngnghevànói,đọcthànhtiếngđượcđánhgiábằnghìnhthứcvấn đáp từng học viên, bằng hoạt động thực hành trên lớp củatừnghọcviên.
+ Cáckỹnăngdùngtừ,đặtcâu,đọc-hiểuđượcđánhgiábằngnhữngcâuhỏi trắc nghiệm khách quan và câu hỏi mở.
+Các kỹ năng viết chữ,viết chính tả được đánhgiábằngbàiviết.
+Kỹ năng viết đoạn văn được đánh giá bằng bài viết tự luận.
c) Cấp chứng chỉ
Việcxétcấpchứngchỉchohọcviêncăncứtrênkếtquảcủacảquátrìnhhọc tập và kỳ thi cuối khoá.
7.Về các hình thức đào tạo
a)HọctậptrungmộtđợttạicáclớphọctheothờigianquyđịnhtrongChươngtrình. Kết thúc khoá học, học viên dự thi và được xét cấp chứng chỉ.
b)Họctậptrungnhiềuđợt,mỗiđợthoànthànhmộtphầnnộidungquyđịnh trong Chương trình. Kết thúc khoá học,họcviêndựthivàđược xétcấp chứng chỉ.
c)Họcbántậptrung:Họcviênvừacôngtácvừatheohọcmộtsốbuổitrong tuầnhoặcmộtsốngàytrongtháng.KếtthúcChươngtrình,họcviêndựthivàđược xét cấp chứng chỉ.
d)Tựhọccóhướngdẫn:Họcviêntựhọcquatàiliệu.KếtthúcmỗiphầnđượcquyđịnhtrongChươngtrìnhvàtàiliệu,họcviênđượcgiáoviênhướngdẫntiếp chođếnhếtChươngtrìnhhọc.KếtthúcChươngtrình,họcviêndựthivàđượcxét cấpchứngchỉ.
8.VềđiềukiệnthựchiệnChương trình
ĐểthựchiệnChươngtrìnhcóhiệuquả,cầnbảođảmmộtsốđiềukiệncơbản sau:
- Có giáo viên.
-Cócơsởvậtchất tối thiểu.
-Cóđủtàiliệuhọctậpchohọcviên,tàiliệuhướngdẫngiảngdạychogiáo viên.
- Bố trí thời gian học tập cho học viên một cách hợp lý.
KhuyếnkhíchcáccơsởđàotạotrangbịcholớphọctiếngKhmercácphương tiện nghe - nhìn, các loại sách bổ trợ (truyện đọc, tục ngữ, thơ,... bằng tiếng Khmer),sáchcôngcụ(từđiểnKhmer-Việt,Việt-Khmer,sổtaytừngữKhmer, ngữpháptiếngKhmer,...)nhằmtănghiệuquảgiảngdạyvàhọctập.Cóquychế đánhgiávàsửdụngkếtquảhọctậpcủahọcviên,chếđộphụcấpchogiáoviên,... để động viên, khuyến khích người học và người dạy.
| Số hiệu | 47/2006/QĐ-BGDĐT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 23/10/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
| Ngày hiệu lực | 01/12/2006 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật