ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4206/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Nghị định số 63/201O/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 185/TTr-SXD(VP) ngày 05 tháng 8 năm 2021 vệ việc đề nghị công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; Văn bản số 6990/SXD-VP ngày 24/8/2021 về việc báo cáo làm rõ một số nội dung về công bố thủ tục hành chính năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
- Danh mục 48 thủ tục hành chính cấp thành phố, gồm: 22 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng, 04 thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản; 14 thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở và công sở; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu xây dựng; 01 thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực giám định tư pháp; 03 thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp thành phố;
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Các Quyết định: Số 1859/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 về việc ban hành Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng; số 6470/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội; số 1072/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính lĩnh vực: Hoạt động xây dựng, kinh doanh bất động sản, nhà ở công sở, vật liệu xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội hết hiệu lực.
- Như Điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4206/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||||||||||||||||||||||||||||||
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP THÀNH PHỐ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Mã: 1.006949 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2. | Mã: 1.007145 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
3. | Mã: 1.007187 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
4. | Mã: 1.007197 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
5. | Mã: 1.007203 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6. | Mã: 1.007207 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
7. | Mã: 1.006930 | - Dự án nhóm A không quá 35 ngày, - Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||
8. | Mã: 1.006940 | - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||
9. | Mã: 1.007408 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
10. | Mã: 1.007409 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
11. | Mã: 1.007394 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
12. | Mã: 1.007396 |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14; - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
13. | Mã: 1.007402 |
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
14. | Mã: 1.007403 |
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
15. | Mã: 1.007399 |
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
16. | Mã: 1.007392 |
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
17. |
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
18. | Mã: 1.007304 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. |
19. | Mã: 1.007357 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. |
20. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. |
21. | Mã: 1.007391 |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||
22. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. | |||||||||||||||||||||||||||||||||
23. | Mã: 1.002643 |
- Nộp trực tiếp;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
24. | Mã: 1.002630 |
- Nộp trực tiếp;
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
25. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS, điều hành sàn giao dịch BĐS; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch BĐS.
26. | (do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc gần hết hạn) |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS, điều hành sàn giao dịch BĐS; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch BĐS.
27. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà chung cư;
28. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. | 2. Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về việc phần hạng và công nhận hạng nhà chung cư;
29. |
- Nộp hồ sơ trực tuyến. | - Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến. |
30. |
- Nộp trực tiếp;
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
31. | Mã: 1.007764 |
- Nộp trực tiếp;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
32. | Mã: 1.007766 |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
33. | Mã: 1.007767 |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | ||||||||||||
34. |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
35. |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
36. |
Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
37. |
- Nộp trực tiếp; - Nộp trực tuyến | - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
38. |
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
39. |
- Nộp qua bưu điện;
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.
40. |
41. |
- Nộp qua bưu điện;
2. Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN.
42. |
- 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp đặc biệt sau: + dịch chuyển, chặt hạ cây với số lượng lớn trên 10 cây (không bao gồm cây chết), cây quý hiếm (cây có nguồn gen đặc biệt và giá trị kinh tế cao đã được ghi tên vào sách đỏ Việt Nam phần thực vật theo NĐ số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của CP); cây cổ thụ phải xin ý kiến chỉ đạo của UBND TP. | - Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành UBND cấp huyện đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện theo quy định tại Mục c, Khoản 2, Điều 6, Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND; | - Nộp qua bưu điện;
- Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cây xanh đô thị, công viên, vườn hoa, vườn thú trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 1640/QĐ-UBND ngày 09/3/2018 của UBND thành phố về việc Phê duyệt danh mục công viên, vườn hoa, cây xanh, thảm cỏ do Thành phố quản lý sau đầu tư theo quy định tại quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội; | ||||||||||||||||||||||||||
43. |
- Nộp qua bưu điện;
2. Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012. 4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
44. |
- Nộp qua bưu điện;
2. Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012. 4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của CP Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành XD. 6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
45. |
- Nộp qua bưu điện;
2. Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012. 4. Nghị định số 62/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện hoạt động giám định tư pháp xây dựng và thí nghiệm chuyên ngành xây dựng 6. Thông tư 04/2014/TT-BXD ngày 22/4/2014 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong hoạt động đầu tư xây dựng.
46. |
- Nộp qua bưu điện;
2. Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng
47. |
- Nộp qua bưu điện;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
48. |
- Nộp qua bưu điện;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | ||||||||||||||||||||||||||||||
49. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
50. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
51. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
52. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
53. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
54. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
55. |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
56. |
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
- Nộp qua bưu điện;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 4206/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 4206/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 4206/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-09-17 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-17 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |