ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4102/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Hà Nội tại Tờ trình số 311/TTr-SVHTT ngày 16/8/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính, trong đó: 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao và 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Các thủ tục hành chính số 32, 33 Mục I; số 01, 02 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu lực.
- Như Điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ,THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4102/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa và Thể thao
47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến (Mức độ 3,4)
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
2
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ phận Một cửa của Sở Văn hóa và Thể thao, 47 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000đồng/giấy.
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến (Mức độ 3, 4)
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
TT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Cách thức thực hiện
Căn cứ pháp lý
1
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện
Mức phí:
+ Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy.
+ Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy.
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến (Mức độ 3,4)
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
Quyết định số 820/QĐ- BVHTTDL ngày 9 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
2
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện
- Mức phí: Đối với trường hợp đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định.
- Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy
Lựa chọn một trong các cách thức:
- Nộp hồ sơ trực tiếp;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Đăng ký trực tuyến (Mức độ 3, 4)
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường.
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
Quyết định số 820/QĐ- BVHTTDL ngày 9 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
TT
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
Tên Thủ tục hành chính
Tên VBQPPL quy định bãi bỏ
1
Số 32 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
- Quyết định số 820/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 03 năm 2021 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
2
Số 33 Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
3
Số 01 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
4
Số 02 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1612/QĐ-UBND ngày 08/4/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội
Từ khóa: Quyết định 4102/QĐ-UBND, Quyết định số 4102/QĐ-UBND, Quyết định 4102/QĐ-UBND của Thành phố Hà Nội, Quyết định số 4102/QĐ-UBND của Thành phố Hà Nội, Quyết định 4102 QĐ UBND của Thành phố Hà Nội, 4102/QĐ-UBND
File gốc của Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội đang được cập nhật.
Quyết định 4102/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 4102/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Hồng Sơn |
Ngày ban hành | 2021-09-07 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-07 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |