Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3752/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành22/12/2020
Người kýHồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực 22/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3752/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu3752/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành22/12/2020
Người kýHồ Quang Bửu
Ngày hiệu lực 22/12/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3752/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3350/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 337/TTr-SNN&PTNN ngày 18/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, bao gồm: 02 quy trình cấp tỉnh (quy trình số 116a, 116b và quy trình số 117a, 117b, 117c); 01 quy trình cấp huyện (quy trình số 21a, 21b) trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam.

 (Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Điều 2.Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm): tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: tổng hợp danh sách cán bộ, công chức cấp huyện tham gia vào các quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, thiết lập quy trình điện tử, triển khai thực hiện.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền Thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban Chỉ đạo CCHC tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Chi cục Kiểm lâm (thực hiện);
- Trung tâm QTI (cấu hình);
- CVP, PCVP - Lê Ngọc Quảng;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ- UBND ngày   /   /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 116a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/Phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm

18 giờ làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

01 giờ làm việc

 

Văn thư Chi cục vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả.

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

03 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 116b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm)

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/Phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Thanh tra - Pháp chế thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm

34 giờ làm việc

 

Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét, phê duyệt

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

01 giờ làm việc

 

Văn thư Chi cục vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả.

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

05 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 117a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh)

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp /Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm)

02 giờ làm việc

 

Tổ chức nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp/Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Chi cục Kiểm lâm nhập hồ sơ vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

 

Bước 2

Thẩm định, phân loại doanh nghiệp

Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

06 giờ làm việc

 

Sau khi nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

01 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 117b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh)

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp thông báo đến Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

03 ngày làm việc

 

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức phòng chuyên môn tiến hành nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp để tiến hành phân loại doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I.

- Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh

 

 

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 117c/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh)

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

- Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp thông báo đến Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công để kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Phòng Thanh tra - Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm; Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp

12 ngày làm việc

 

- Đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp, dịch vụ bưu chính: Công chức phòng chuyên môn tiến hành nhập thông tin vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp để tiến hành phân loại doanh nghiệp.

- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông tin kê khai của doanh nghiệp, Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp của cơ quan tiếp nhận căn cứ các tiêu chí quy định tại khoản 1 Điều 12 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam để tự động phân loại doanh nghiệp Nhóm I.

- Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt

 

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Chi cục phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Chi cục

 

Bước 4

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Chi cục Kiểm lâm

02 giờ làm việc

 

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công

 

Bước 5

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

02 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

 

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm Hành chính công tỉnh

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

13 ngày làm việc

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ- UBND ngày   /   /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 21a/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Hạt Kiểm lâm tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/Phân phối công việc

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho công chức Hạt Kiểm lâm thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt

Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện

26 giờ làm việc

 

Công chức Hạt Kiểm lâm tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Hạt xem xét, phê duyệt

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Văn thư Hạt Kiểm lâm vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

 

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

04 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 21b/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện

Thủ tục: Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm)

Cácbước

Trình tự thực hiện

Bộ phậngiải quyết hồ sơ

Thời gianthực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Hạt Kiểm lâm tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Hạt Kiểm lâm xử lý hồ sơ

 

Bước 2

Điều phối/Phân phối công việc

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho công chức Hạt Kiểm lâm thực hiện công việc

 

Bước 3

Thẩm định hồ sơ trình phê duyệt

Công chức Hạt Kiểm lâm cấp huyện

32 giờ làm việc

 

Công chức Hạt Kiểm lâm tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Hạt xem xét, phê duyệt

 

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện

02 giờ làm việc

 

Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm cấp huyện phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư

 

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Hạt Kiểm lâm cấp huyện

01 giờ làm việc

 

Văn thư Hạt Kiểm lâm vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

 

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa

01 giờ làm việc

 

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

06 ngày làm việc

 

 

 

Từ khóa:3752/QĐ-UBNDQuyết định 3752/QĐ-UBNDQuyết định số 3752/QĐ-UBNDQuyết định 3752/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NamQuyết định số 3752/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NamQuyết định 3752 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3752/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Nam
                            Ngày ban hành22/12/2020
                            Người kýHồ Quang Bửu
                            Ngày hiệu lực 22/12/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi