Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu352/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành28/04/2025
Người kýLê Ngọc Tuấn
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Value copied successfully!
Số hiệu352/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành28/04/2025
Người kýLê Ngọc Tuấn
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 352/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 88/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế 19 thủ tục hành chính tại Mục 7 Phần I; 05 thủ tục hành chính tại Mục 3 Phần II; 03 thủ tục hành chính tại Mục 1 Phần III Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ -UBND ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để báo cáo);
- Sở Nông nghiệp và Môi trường;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- UBND các xã, phường, thị trấn (để thực hiện);
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH

CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 19 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cách thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Bưu chính công ích

1

1.004427.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

2

2.001796.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

3

2.001795.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

4

2.001793.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND cấp tỉnh

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

5

1.004385.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

6

2.001791.
000.00.00.
H34

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

7

1.003921.
000.00.00.
H34

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

8

1.003893.
000.00.00.
H34

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

9

1.003880.
000.00.00.
H34

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

10

1.003870.
000.00.00.
H34

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

11

1.003867.
000.00.00.
H34

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

x

x

x

12

2.001426.
000.00.00.
H34

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

13

2.001401.
000.00.00.
H34

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

14

2.001804.
000.00.00.
H34

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ.

- Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ NN&PTNT.

x

x

x

15

1.003232.
000.00.00.
H34

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

30 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

x

x

x

16

1.003221.
000.00.00.
H34

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

17

1.003211.
000.00.00.
H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013.

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

- Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT 03:2015/TCTL.

x

x

x

18

1.003203.
000.00.00.
H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

20 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ.

x

x

x

19

1.003188.
000.00.00.
H34

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Không quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP, ngày 04/9/2018 của Chính Phủ.

x

x

x

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 05 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ

phí

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Dịch vụ bưu chính

1

2.001627.
000.00.00.H34

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT, ngày 15/5/2018 của Bộ NN&PTNT

x

x

x

2

1.003471.
000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH 14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ.

x

x

x

3

1.003459.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

x

x

x

4

1.003456.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

x

x

x

5

1.003347.
000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

30 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

x

x

x

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện

Trực tiếp

Trực tuyến

Dịch vụ bưu chính

1

1.003446.
000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13, ngày 19/6/2013.

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ.

- Tiêu chuẩn kỹ thuật TCKT03:2015/TCTL.

x

x

x

2

1.003440.
000.00.00.H34

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

20 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ

x

x

x

3

2.001621.
000.00.00.H34

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

Không

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;

- Nghị định số 77/2018/NĐ- CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ

x

x

x

Tổng cộng: 27 thủ tục hành chính

 

 

 

Từ khóa:352/QĐ-UBNDQuyết định 352/QĐ-UBNDQuyết định số 352/QĐ-UBNDQuyết định 352/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định số 352/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định 352 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu352/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kon Tum
                            Ngày ban hành28/04/2025
                            Người kýLê Ngọc Tuấn
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi