Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu340/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành17/02/2025
Người kýLê Đức Tiến
Ngày hiệu lực 17/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu340/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành17/02/2025
Người kýLê Đức Tiến
Ngày hiệu lực 17/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 340/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 17 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 286/TTr-SXD ngày 13/02/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2.Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(Y).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Tiến


PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC không liên thông: 15 quy trình.

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết (tối đa)

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (15 quy trình)

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

1.013239.H50
(DVCTT một phần)

Dự án nhóm A không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

32,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

31,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

22,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

21,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Dự án C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

12,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

11,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

1.013234.H50
(DVCTT một phần)

Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

37,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

36,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II và cấp III

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

27,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

26,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lýhồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013236.H50
(DVCTT một phần)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013238.H50
(DVCTT một phần)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013230.H50
(DVCTT một phần)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013231.H50
(DVCTT một phần)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

16,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

1.013233.H50
(DVCTT một phần)

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

1.013235.H50
(DVCTT toàn trình)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

3,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

2,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

9

Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1.013237.H50
(DVCTT toàn trình)

55 ngày, trong đó:

- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.

- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

53,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

51,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1.013217.H50
(DVCTT toàn trình)

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

1.013220.H50
(DVCTT toàn trình)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

18,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

16,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

1.013221.H50
(DVCTT toàn trình)

05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ- CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

2,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

13

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1.013219.H50
(DVCTT toàn trình)

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

23,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

21,5 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

14

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.013222.H50
(DVCTT toàn trình)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

21,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

1.013224.H50
(DVCTT toàn trình)

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

17,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

21,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quả xử lý hồ sơ

1,0 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC liên thông: 01 quy trình.

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giảiquyết (tối đa)

Nội dung công việc và trìnhtự các bước thực hiện

Thời gianchi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực nhà ở và công sở (01 quy trình)

1

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

1.012894.H50
(DVCTT Một phần)

Không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Phân công Phòng xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/Phó Giám đốc Sở

Bước 3

Xử lý hồ sơ

27,0 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 3a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3b

Xử lý hồ sơ

26,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 3c

Soát xét kết quảxử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Lãnh đạo Sở ký văn bản báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định

0,5 ngày

Lãnh đạo Sở Xây dựng

Giám đốc Sở/ Phó Giám đốc Sở

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ liên thông, trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Quy hoạch kiến trúc/Phòng Hạ tầng kỹ thuật

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ, trình UBND tỉnh

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

UBND tỉnh xem xét, ban hành quyết định

15 ngày

UBND tỉnh

 

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

 

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tổng thời gian giải quyết(tối đa)

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

I

Lĩnh vực hoạt động xây dựng (01 quy trình)

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

1.013225.H50
(DVCTT một phần)

20 ngày đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

18,0 ngày

Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

17,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lýhồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Chủ tịch/ Phó Chủ tịch

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

13,0 ngày

Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng

Lãnh đạo phòng và Chuyên viên

Bước 2a

Phân công xử lý hồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 2b

Xử lý hồ sơ

14,0 ngày

 

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét kết quả xử lýhồ sơ

0,5 ngày

 

Lãnh đạo Phòng

Bước 3

UBND cấp huyện phê duyệt hồ sơ

1,0 ngày

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Chủ tịch/ Phó Chủ tịch

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Chuyên viên

 

 

Từ khóa:340/QĐ-UBNDQuyết định 340/QĐ-UBNDQuyết định số 340/QĐ-UBNDQuyết định 340/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định số 340/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định 340 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu340/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                            Ngày ban hành17/02/2025
                            Người kýLê Đức Tiến
                            Ngày hiệu lực 17/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng căn cứ Quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi