ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3353/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
- Như Điều 4; | CHỦ TỊCH |
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3353/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT
Tên hồ sơ
Số lượng
Ghi chú
1
01
Bản chính
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ Sơ/Biểu mẫu | Diễn giải | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | 0.5 ngày làm việc (Giờ hành chính) | Mục I |
Tiếp nhận, Kiểm tra hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | BM 01 BM 02 BM 03 | - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp nội dung điều chỉnh, bổ sung rõ ràng, chính xác, đầy đủ theo BM 02. - Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. | ||
B2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý đô thị | 01 ngày làm việc | Mục I BM 01 |
B3 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên thụ lý hồ sơ phòng Quản lý đô thị | 5.5 ngày làm việc | Mục I BM 01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng xem xét. |
B4 | Ký duyệt | Trưởng phòng Quản lý đô thị | 03 ngày làm việc | Mục I BM01 Dự thảo kết quả giải quyết TTHC và hồ sơ liên quan | - Trường hợp lãnh đạo Ủy ban nhân dân quận, huyện hoặc thành phố Thủ Đức ủy quyền thì lãnh đạo Phòng xem xét ký văn bản cung cấp thông tin quy hoạch. | |||||
B5 | Ban hành văn bản | Văn thư | 01 ngày làm việc | Hồ sơ đã duyệt |
B6 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Theo giấy hẹn | Kết quả | - Thống kê, theo dõi. |
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | BM 01 |
2 | BM 02 |
3 | BM 03 |
|